Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.54 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b> ĐỀ ƠN TẬP HK2 -TỐN – 2019-2020 -ĐỀ 03 </b>
<b>Câu 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
2 5
<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + +<i>x</i> và đồ thị
5<b>. </b> <b>B. </b>
2
5
− <b>. </b> <b>C. </b> 1
5
− <b>. </b> <b>D. </b>2
5 <b>. </b>
<b>Câu 3.Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn
<i>z</i>= − + −<i>i</i> <i>i</i> .
<b> A. </b><i>z</i>= − −1 5<i>i</i><b>. B. </b><i>z</i>= −1 5<i>i</i><b> C. </b><i>z</i>= +1 5<i>i</i><b>. D. </b><i>z</i>= −5 <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 5.Biết </b> <i>a</i> và 0 <i>a</i> 1. Tính tích phân
1
0 dx
<i>I</i> =
<b> A. </b> 2 1
2
<i>I</i> = − + −<i>a</i> <i>a</i> <b>. </b> <b>B. </b> 2 1
2
<i>I</i> =<i>a</i> − +<i>a</i> <b>. </b>
<b> C. </b> 1
2
<i>I</i> = −<i>a</i><b>. </b> <b>D. </b><i>I</i> = −1 <i>a</i><b>. </b>
<b>Câu 6.Tìm nguyên hàm </b> <i>F x</i>
1
<i>x</i>
<i>f x</i>
<i>x</i>
−
= , biết đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>F x</i>
<b> A. </b><i>F x</i>
= + + . B. <i>F x</i>
<i>x</i>
= − − . D. <i>F x</i>
2
0,2 0,2
log <i>x</i>−log <i>x</i>− 6 0 có dạng <i>S</i> =
<i>A</i>=<i>a b</i> thuộc khoảng nào dưới đây?
<b> A. </b> 0;1
2
. B.
3
; 2
2
. C.
1
;1
2
. D.
3
1;
2
khi quay hình
<b> A. </b>
2
1
4 dx
<i>x</i>
<i>V</i> =
1
4 dx
<i>x</i>
<i>V</i> =
<b> C. </b>
2
1
4 <i>x</i> dx
<i>V</i> =
1
4 <i>x</i> dx
<i>V</i> =
<b>Câu 9.Trong mặt phẳng phức, cho hai điểm </b><i>A</i>
<i>B</i> . Trung điểm <i>M</i> của <i>AB</i> được biểu diễn số
phức nào sau đây.
<b> A. </b> 1 9
2 2
<i>z</i>= − + <i>i</i>. <b>B. </b> 9 1
2 2
<i>z</i>= − <i>i</i>.
<b> C. </b><i>z</i>= −9 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>= − +1 9<i>i</i>.
<b>Câu 10.Tìm số phức </b><i>w</i>= −<i>z</i>1 2<i>z</i>2<sub>, biết rằng </sub><i>z</i>1= +1 2<i>i</i>
và <i>z</i>2 = −2 3<i>i</i><sub>. </sub>
<b> A. </b><i>w</i>= −3 <i>i</i>. B. <i>w</i>= +5 8<i>i</i>. C. <i>w</i>= − +3 8<i>i</i>. D. <i>w</i>= − −3 4<i>i</i>.
<b>Câu 11.Tính tích phân</b>
4
0
1 s in d
<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>
=
<b> A. </b> 8 2
8
<i>I</i> = − . <b>B. </b> 1 2 2
8
<i>I</i> = − − .
<b> C. </b> 1 2 2
8
<i>I</i> = − + . <b>D. </b> 8 2
8
<i>I</i> = + .
<b>Câu 12.Cho hai số thực</b><i>x y</i>, thỏa phương trình
2<i>x</i>+ + −3 1 2<i>y i</i>=2 2− −<i>i</i> 3<i>yi</i>+<i>x</i>. Tính giá trị biểu
thức <i>P</i>=<i>x</i>2−3<i>xy</i>−<i>y</i>
<b> A. </b><i>P</i>= −12. B. <i>P</i>=13. C. <i>P</i>=11. D. <i>P</i>= −3.
<b>Câu 13.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b> A. </b>
sin <i>x</i> <i>x</i>= − <i>x C</i>+
<b>Câu 14.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>=
trên đoạn
2
max<i>y</i>= +e 1. <b>B. </b>
1;e
max<i>y</i>=0.
<b> C. Không tồn tại. </b> <b>D. </b>
2
1;e
max<i>y</i>=4e −1.
<b>Câu 15.Gọi </b> <i>n</i> là số nghiệm của phương trình
2
2 2
<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b> A. </b><i>n</i>= −1. B. <i>n</i>=0. C. <i>n</i>=2. D. <i>n</i>=1.
<b>Câu 16.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b> A. </b> 24
30
<i>d</i>= . B. 23
11
<i>d</i> = . C. 20
30
<i>d</i> = . D. 24
14
<i>d</i> = .
<b>Câu 17.Phương trình </b> 2
2 2
log <i>x</i>−8 log 8<i>x</i> −12=0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .
<b>Câu 18.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i>
với <i>A</i>
<b> A. </b> 33
50. <b>B. 6 . </b> <b>C. 5 3 . </b> <b>D. </b>
50
33.
<b>Câu 19.Bất phương trình </b>3<i>x</i>2− −6<i>x</i> 169<i>x</i>+2 có bao nhiêu
nghiệm nguyên.
<b> A. </b>11. <b>B. </b>9 . <b>C. 10 . </b> <b>D. </b>12.
<b>Câu 20.Cho </b><i>a</i>=log 32 <sub>. Hãy tính </sub>log 1812 <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>
<b> A. </b>log 18<sub>12</sub> 2
2 1
<i>a</i>
<i>a</i>
+
=
+ . <b>B. </b> 12
2 2
log 18
2
<i>a</i>
<i>a</i>
+
=
− .
<b> C. </b>log 18<sub>12</sub> 2 2
2
<i>a</i>
<i>a</i>
−
=
− . <b>D. </b> 12
2 1
log 18
2
<i>a</i>
<i>a</i>
+
=
+ .
<b>Câu 21.Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
1
1 4 3
<i>y</i>
<i>x</i>
=
+ − , <i>y</i>=0, <i>x</i>=0, <i>x</i>=1 quay xung quanh trục
<i>Ox</i> ta được khối trịn xoay có thể tích <i>V</i> . Biết
ln 1 ,
2
<i>c</i>
<i>V</i> <i>b</i>
<i>a</i>
= <sub></sub> − <sub></sub>
với <i>a b c</i>, , .
Tính giá trị của biểu thức
2 .
<i>P</i>=<i>ab</i>− <i>c</i> <b> A.</b><i>P</i>= −48. B.<i>P</i>=24. C.<i>P</i>=30. D. <i>P</i>=48
<b>Câu 22.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
các hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2+2 và <i>y</i>=3 .<i>x</i>
<b> A. </b>1. <b>B. </b>1
6. <b>C. </b>
1
4. <b>D. </b>
1
2.
<b>Câu 23.Xét hàm số </b> <i>f x</i>
<i>a b c</i> . Biết
4 4 3
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+ +
=
+ và <i>f</i>
3. B.
<b>Câu 24.Cho ln</b><i>x</i>=2. Tính giá trị biểu thức
2
2
3
e
2 ln e ln ln 3.log e
<i>T</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
= − + .
<b> A. </b><i>T</i> =13. B. <i>T</i> =12. <b>C. </b><i>T</i> =7. D. <i>T</i> =21.
<b>Câu 25.Cho </b>
e
1
1 3ln
d
<i>x</i>
<i>I</i> <i>x</i>
<i>x</i>
+
=
<b> A. </b>
2
1
2
d
3
<i>I</i> =
2
3
1
2
9
<i>I</i> = <i>t</i> . D.
2
2
1
2
d
3
<i>I</i> =
<b> A.</b><i>F x</i>
<i>F x</i> = <i>x</i>+ +<i>C</i>
<b> C.</b>
<i>F x</i> = − <i>x</i>+ +<i>C</i>. D. <i>F x</i>
2
1
0
7 13
7 ln 7
42
<i>a</i> <i>a</i>
<i>x</i>
<i>dx</i>
− <sub>=</sub> −
2 1
2 1 1 1
3 . 9
3
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>A</i>
−
.
<b> A. </b> 81
2
<i>A</i>= . B. <i>A</i>=37.<b> C.</b> 45
2
<i>A</i>= . D. <i>A</i>=25.
<b>Câu 29.Đơn giản biểu thức </b>
. .
<i>A</i>= <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
(với <i>a</i>0).
<b> A. </b>
133
60
<i>A</i>=<i>a</i> . <b>B. </b>
23
12
<i>A</i>=<i>a</i> .
<b> C. </b>
49
12
<i>A a</i>= . <b>D.</b>
5
2
<i>A</i>=<i>a</i> .
<b>Câu 30.Cho </b> 1 <i>a</i> 0. Tính giá trị của biểu thức
3
4
log
.
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A</i>
<i>a a</i>
= .
<b> A. </b> 1
4
<i>A</i>= . <b>B.</b> 1
<i>A</i>= . C. 1
3
<i>A</i>= . <b>D. </b> 3
4
<i>A</i>= .
<b>Câu 31.Biết rằng phương trình </b> 2<i>x</i>2− +4<i>x</i> 2 =2<i>x</i>−4có hai
nghiệm phân biệt là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính giá trị biểu thức
4 4
1 2
= +
<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 32.Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt
cầu
<b> B. </b>
<b>Câu 33.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
: + + −2 +4 −6z 2− =0
<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> . Tìm tọa độ tâm
<i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu
<b> B. </b><i>I</i>
5
2
d =10
2
5
2 4 d
=
<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>
<b> A. </b><i>I</i> =34. B. <i>I</i> = −34. C. <i>I</i> =40. D. <i>I</i> =36.
<b>Câu 35.Tính đạo hàm hàm số </b> 1
4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= + .
<b> A. </b>
1 2 1 ln 2
2<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = − + .
<b> B. </b> 1 2
2 <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = − + .
<b> C. </b> 1 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = + + .
<b> D. </b>
1 2 1 2 ln 2
2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i> = + + .
<b>Câu 36.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu
: 2 4 4 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>= . Viết phương trình
mặt phẳng
<i>A</i> .
<b> A. </b>4<i>x</i>+4<i>y</i>−2<i>z</i>−22=0. B. 2<i>x</i>+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 17 0.
<b> C. 2</b><i>x</i>+4<i>y</i>− −<i>z</i> 25=0. D. <i>x</i>+ + −<i>y</i> <i>z</i> 10=0.
<b> A. </b> 1 2 3
2 2 1
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
. B. 1 2 3
2 2 1
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
.
<b> C. </b> 2 2 1
1 2 3
<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
. D. 2 2 1
1 2 3
<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+
.
<b> A. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>−11=0. B. 2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+11=0.
<b> C. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+15=0. D. 2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>− =9 0.
<b>Câu 39.Trong không gian </b> , cho điểm
và mặt phẳng Tìm tọa độ hình
chiếu vng góc của trên mặt phẳng
<b> A. </b> . B. . C. . D. .
<b>Câu 40.Trong khơng gian </b> , viết phương trình mặt
phẳng đi qua điểm , và
<b> A. </b> . <b>B. </b> .
<b> C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 41.Trong không gian </b> , cho đường thẳng
, . Tìm một vec tơ chỉ phương của
đường thẳng
<b> A. </b> . <b>B. </b> .
<b> C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 42.Trong không gian </b> cho mặt phẳng
và đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của và
<b> A. </b> <b>B. </b>
<b> C. </b> <b>D. </b>
<b>Câu 43.Cho </b> , hàm số nào sau đây không phải là
một nguyên hàm của hàm số .
<i>Oxyz</i> <i>M</i>
<i>M</i>
<i>Oxyz</i>
<i>C</i>
2<i>x y z</i>− + − =1 0 <i>x</i>+2<i>z</i>− =1 0
1 0
<i>x z</i>+ − = 2<i>x y z</i>− + − =1 0
= −
= +
= +
1 2
: 1
2
<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>
<i>z t</i>
<i>t</i>
.
<i>d</i>
,
<i>Oxyz</i>
1 3
: 3 , .
2 3
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t t</i>
<i>z</i> <i>t</i>
= +
<sub></sub> = −
= −
<i>a</i>
<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b> A. </b> .
<b> B. </b> .
<b> C. </b> .
<b> D. </b> .
<b>Câu 44.Trong không gian </b> , cho điểm
và đường thẳng , tìm tọa độ hình
chiếu vng góc của lên đường thẳng .
<b> A. </b> . <b>B. </b> .
<b> C. </b> . <b>D. </b> .
<b>Câu 45.Trong không gian </b> cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Biết mặt phẳng cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường trịn . Tính
bán kính của đường trịn
<b> A. . </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. . </b>
<b>Câu 46.Trong không gian </b> cho mặt phẳng
và tọa độ hai điểm
. Biết mặt cầu đi qua hai
điểm và tiếp xúc với tại điểm . Biết rằng
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
của đường trịn đó.
<b> A. </b> . B. . C. . D. .
<b>Câu 47.Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho
đường thẳng : 2 1 .
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = − =
− Viết phương trình
mặt phẳng
,
<i>Ox Oy</i> lần lượt tại <i>A B</i>, sao cho đường thẳng <i>AB</i>
vng góc với <i>d</i>.
<b> A. </b>
<b>Câu 48.Cho hàm số </b>
2
<i>y</i>= <i>f x</i> = − <i>x</i> +<i>ax</i> +<i>b</i>
<b> A. </b>
<b>Câu 49.Một xe chuyển động với vận tốc thay đổi là </b>
(m). Gọi là quãng đường đi được
sau giây. Biết rằng sau giây thì quãng đường đi
được là 15<i> m</i>, sau giây thì quãng đường đi được là
80<i> m</i>. Tính quãng đường xe đi được sau giây.
<b> A. </b>480<i> m</i>. B. 200<i> m</i>. C. 420<i> m</i>. D. 220<i> m</i>.
<b>Câu 50.Cho số phức </b> thỏa mãn . Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn số phức là
một đường trịn có bán kính bằng . Tìm bán kính .
<b> A. </b> <b>.</b> <b>B. .</b> <b>C.</b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>
<b>---HẾT--- </b>
<i><b>Kiến thức bổ sung: </b></i>
<b>1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: </b>
Cho <i>d</i><sub>1</sub> đi qua <i>M</i><sub>1</sub> và có VTCP <i>u</i><sub>1</sub>.
Cho <i>d</i><sub>2</sub> đi qua <i>M</i><sub>2</sub> và có VTCP <i>u</i><sub>2</sub>.
Ta có:
, .
,
<i>u u</i> <i>M M</i>
<i>d d d</i>
<i>u u</i>
=
<b>2. Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng: </b>
Cho <i>d</i> đi qua <i>M</i> và có VTCP <i>u</i>.
<i>AM u</i>
<i>d A d</i>
<i>u</i>
=
<i>F x</i> = <i>x</i>
2 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>F x</i> = + −
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>F x</i> = <sub></sub> +<i>a</i><sub></sub> <sub></sub> −<i>a</i><sub></sub>
2 2
<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>F x</i> = + −
<i>Oxyz</i> <i>M</i>
1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<i>d</i> − = = −
<i>M</i> <i>d</i>
<i>Oxyz</i>
: 6 2 2 5 0
<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =
4 2 3 7 5
<i>Oxyz</i>
<i>A</i> <i>B</i> − − −
,
<i>A B</i>
<i>C</i>
4
<i>R</i>= 2 33
3
<i>R</i>= 2 11
3
<i>R</i>= <i>R</i>=6
3
<i>v t</i> = <i>at</i> +<i>bt</i> <i>S t</i>
<i>t</i> 5
10
20
<i>z</i> <i>z</i> = 5
<i>w</i>= +<i>i z</i>− <i>i</i>
<i>r</i> <i>r</i>