Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.54 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b> ĐỀ ƠN TẬP HK2 -TỐN – 2019-2020 -ĐỀ 03 </b>


<b>Câu 1.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>

( )

<i>C</i> của hàm số 3 2


2 5


<i>y</i>= − <i>x</i> +<i>x</i> + +<i>x</i> và đồ thị

( )

<i>C</i>'
của hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2− +<i>x</i> 5. A. 0<b>. B. </b>2<b>. C. </b>1<b>. D. </b>3<b>. </b>
<b>Câu 2.Trong các số phức thỏa mãn </b> <i>iz</i>− = − −3 <i>z</i> 2 <i>i</i> .
Tìm phần thực của số phức <i>z</i> sao cho <i>z</i> nhỏ nhất
<b> A. </b>1


5<b>. </b> <b>B. </b>
2
5


− <b>. </b> <b>C. </b> 1


5


− <b>. </b> <b>D. </b>2


5 <b>. </b>


<b>Câu 3.Cho số phức </b><i>z</i> thỏa mãn

(

2+<i>i z</i>

)

= +2 11<i>i</i>. Tính
giá trị của<i>A</i>= +<i>z</i> <i>z</i> . A.5<b>. B.</b> 10<b> C.10. D. </b> 5<b>. </b>
<b>Câu 4.Tìm số phức liên hợp của số phức </b>


(

)

2

1 3 1


<i>z</i>= − + −<i>i</i> <i>i</i> .


<b> A. </b><i>z</i>= − −1 5<i>i</i><b>. B. </b><i>z</i>= −1 5<i>i</i><b> C. </b><i>z</i>= +1 5<i>i</i><b>. D. </b><i>z</i>= −5 <i>i</i><b>. </b>
<b>Câu 5.Biết </b> <i>a</i> và 0 <i>a</i> 1. Tính tích phân


1


0 dx
<i>I</i> =

<i>x a</i>− .


<b> A. </b> 2 1


2


<i>I</i> = − + −<i>a</i> <i>a</i> <b>. </b> <b>B. </b> 2 1


2


<i>I</i> =<i>a</i> − +<i>a</i> <b>. </b>
<b> C. </b> 1


2


<i>I</i> = −<i>a</i><b>. </b> <b>D. </b><i>I</i> = −1 <i>a</i><b>. </b>


<b>Câu 6.Tìm nguyên hàm </b> <i>F x</i>

( )

của hàm số


( )

2


1
<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>x</i>


= , biết đồ thị hàm số <i>y</i>=<i>F x</i>

( )

đi qua điểm

(

1; 2−

)

,


<b> A. </b><i>F x</i>

( )

ln <i>x</i> 1 3
<i>x</i>


= + + . B. <i>F x</i>

( )

ln <i>x</i> 1 1
<i>x</i>
= − + .
<b> C. </b><i>F x</i>

( )

ln <i>x</i> 1 1


<i>x</i>


= − − . D. <i>F x</i>

( )

ln <i>x</i> 1 3
<i>x</i>
= + − .
<b>Câu </b> <b>7.Tập </b> nghiệm của bất phương trình


2


0,2 0,2



log <i>x</i>−log <i>x</i>− 6 0 có dạng <i>S</i> =

 

<i>a b</i>; . Giá trị của
.


<i>A</i>=<i>a b</i> thuộc khoảng nào dưới đây?
<b> A. </b> 0;1


2
 
 
 . B.


3
; 2
2
 
 
 . C.


1
;1
2
 
 
 . D.


3
1;


2
 


 
 .
<b>Câu 8.Gọi </b>

( )

<i>H</i> là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm
số <i>y</i>= − +<i>ex</i> 4<i>x</i>, trục hoành và hai đường thẳng <i>x</i>=1
; <i>x</i>=2. Gọi <i>V</i> là thể tích của khối trịn xoay thu được


khi quay hình

( )

<i>H</i> xung quanh trục hoành. Chọn khẳng
định đúng trong các khẳng định sau.


<b> A. </b>

(

)



2


1


4 dx
<i>x</i>


<i>V</i> =

<i>e</i> − <i>x</i> . B.

(

)


2


1


4 dx
<i>x</i>


<i>V</i> =

<i>e</i> − <i>x</i> .


<b> C. </b>

(

)




2


1


4 <i>x</i> dx


<i>V</i> =

<i>x e</i>− . D.

(

)


2


1


4 <i>x</i> dx
<i>V</i> =

<i>x e</i>− .


<b>Câu 9.Trong mặt phẳng phức, cho hai điểm </b><i>A</i>

(

−3;5

)

,

( )

2; 4


<i>B</i> . Trung điểm <i>M</i> của <i>AB</i> được biểu diễn số
phức nào sau đây.


<b> A. </b> 1 9


2 2


<i>z</i>= − + <i>i</i>. <b>B. </b> 9 1


2 2


<i>z</i>= − <i>i</i>.



<b> C. </b><i>z</i>= −9 <i>i</i>. <b>D. </b><i>z</i>= − +1 9<i>i</i>.


<b>Câu 10.Tìm số phức </b><i>w</i>= −<i>z</i>1 2<i>z</i>2<sub>, biết rằng </sub><i>z</i>1= +1 2<i>i</i>
và <i>z</i>2 = −2 3<i>i</i><sub>. </sub>


<b> A. </b><i>w</i>= −3 <i>i</i>. B. <i>w</i>= +5 8<i>i</i>. C. <i>w</i>= − +3 8<i>i</i>. D. <i>w</i>= − −3 4<i>i</i>.
<b>Câu 11.Tính tích phân</b>

(

)



4


0


1 s in d


<i>I</i> <i>x</i> <i>x x</i>




=

+ .


<b> A. </b> 8 2


8


<i>I</i> = − . <b>B. </b> 1 2 2


8
<i>I</i> = − − .


<b> C. </b> 1 2 2



8


<i>I</i> = − + . <b>D. </b> 8 2
8
<i>I</i> = + .


<b>Câu 12.Cho hai số thực</b><i>x y</i>, thỏa phương trình


(

)

(

)



2<i>x</i>+ + −3 1 2<i>y i</i>=2 2− −<i>i</i> 3<i>yi</i>+<i>x</i>. Tính giá trị biểu
thức <i>P</i>=<i>x</i>2−3<i>xy</i>−<i>y</i>


<b> A. </b><i>P</i>= −12. B. <i>P</i>=13. C. <i>P</i>=11. D. <i>P</i>= −3.
<b>Câu 13.Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? </b>
<b> A. </b>

cos d<i>x x</i>=s in<i>x</i>+<i>C</i>. B.

sin d<i>x x</i>= −cos<i>x C</i>+ .
<b> C. </b>

<i>e xx</i>d =<i>ex</i>+<i>C</i>. <b>D. </b> 1<sub>2</sub> d tan


sin <i>x</i> <i>x</i>= − <i>x C</i>+


.


<b>Câu 14.Tìm giá trị lớn nhất của hàm số </b><i>y</i>=

(

<i>x</i>2+1 ln

)

<i>x</i>


trên đoạn

 

1; e .
<b> A. </b>


 
2


1;e


max<i>y</i>= +e 1. <b>B. </b>
 1;e


max<i>y</i>=0.
<b> C. Không tồn tại. </b> <b>D. </b>


 


2
1;e


max<i>y</i>=4e −1.


<b>Câu 15.Gọi </b> <i>n</i> là số nghiệm của phương trình


(

)



2


2 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b> A. </b><i>n</i>= −1. B. <i>n</i>=0. C. <i>n</i>=2. D. <i>n</i>=1.


<b>Câu 16.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

( )

<i>P</i> :
2<i>x</i>− +<i>y</i> 5<i>z</i>+ =4 0 và điểm <i>A</i>

(

2; 1;3−

)

. Tính khoảng
cách <i>d</i> từ <i>A</i> đến mặt phẳng

( )

<i>P</i> .



<b> A. </b> 24


30


<i>d</i>= . B. 23
11


<i>d</i> = . C. 20
30


<i>d</i> = . D. 24
14
<i>d</i> = .
<b>Câu 17.Phương trình </b> 2

( )



2 2


log <i>x</i>−8 log 8<i>x</i> −12=0 có
tất cả bao nhiêu nghiệm? A. 2. B. 0 . C. 1. D. 3 .
<b>Câu 18.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, cho tam giác <i>ABC</i>
với <i>A</i>

(

1; 2; 1−

)

, <i>B</i>

(

0;3; 4

)

, <i>C</i>

(

2;1; 1−

)

. Tính độ dài
đường cao từ đỉnh <i>A</i> của tam giác <i>ABC</i>.


<b> A. </b> 33


50. <b>B. 6 . </b> <b>C. 5 3 . </b> <b>D. </b>
50
33.
<b>Câu 19.Bất phương trình </b>3<i>x</i>2− −6<i>x</i> 169<i>x</i>+2 có bao nhiêu
nghiệm nguyên.



<b> A. </b>11. <b>B. </b>9 . <b>C. 10 . </b> <b>D. </b>12.
<b>Câu 20.Cho </b><i>a</i>=log 32 <sub>. Hãy tính </sub>log 1812 <sub> theo </sub><i><sub>a</sub></i><sub>. </sub>


<b> A. </b>log 18<sub>12</sub> 2
2 1


<i>a</i>
<i>a</i>


+
=


+ . <b>B. </b> 12


2 2


log 18
2


<i>a</i>
<i>a</i>
+
=


− .
<b> C. </b>log 18<sub>12</sub> 2 2


2
<i>a</i>



<i>a</i>

=


− . <b>D. </b> 12


2 1
log 18


2
<i>a</i>


<i>a</i>
+
=


+ .


<b>Câu 21.Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường </b>
1


1 4 3


<i>y</i>


<i>x</i>


=



+ − , <i>y</i>=0, <i>x</i>=0, <i>x</i>=1 quay xung quanh trục
<i>Ox</i> ta được khối trịn xoay có thể tích <i>V</i> . Biết


ln 1 ,
2


<i>c</i>


<i>V</i> <i>b</i>


<i>a</i>


 


= <sub></sub> − <sub></sub>


  với <i>a b c</i>, , .


 Tính giá trị của biểu thức


2 .


<i>P</i>=<i>ab</i>− <i>c</i> <b> A.</b><i>P</i>= −48. B.<i>P</i>=24. C.<i>P</i>=30. D. <i>P</i>=48
<b>Câu 22.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị </b>
các hàm số <i>y</i>=<i>x</i>2+2 và <i>y</i>=3 .<i>x</i>


<b> A. </b>1. <b>B. </b>1


6. <b>C. </b>
1



4. <b>D. </b>
1
2.


<b>Câu 23.Xét hàm số </b> <i>f x</i>

( )

=<i>x</i>2+<i>ax</i>+ln<i>bx</i>+ +1 <i>c</i> với
, ,


<i>a b c</i> . Biết

( )


2


4 4 3


2 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>
+ +
 =


+ và <i>f</i>

( )

0 =1.
Tính giá trị <i>S</i> =<i>c</i>

(

2<i>a b</i>−

)

2. A. 2


3. B.

1

. C.

4

. D. 0 .


<b>Câu 24.Cho ln</b><i>x</i>=2. Tính giá trị biểu thức



( )



2


2
3
e


2 ln e ln ln 3.log e


<i>T</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


= − + .


<b> A. </b><i>T</i> =13. B. <i>T</i> =12. <b>C. </b><i>T</i> =7. D. <i>T</i> =21.
<b>Câu 25.Cho </b>


e


1


1 3ln
d


<i>x</i>


<i>I</i> <i>x</i>



<i>x</i>


+


=

<sub></sub>

, đặt <i>t</i>= 1 3ln+ <i>x</i>.
Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau.


<b> A. </b>
2


1
2


d
3


<i>I</i> =

<i>t t</i>. B. 14
9
<i>I</i> = . C.


2
3


1
2
9


<i>I</i> = <i>t</i> . D.
2



2


1
2


d
3


<i>I</i> =

<i>t t</i>.
<b>Câu 26.Tìm họ nguyên hàm </b> <i>F x</i>

( )

của hàm số


( )

cos 2

(

3

)


<i>f x</i> = <i>x</i>+ .


<b> A.</b><i>F x</i>

( )

= −sin 2

(

<i>x</i>+ +3

)

<i>C</i>. B. ( ) 1sin 2

(

3

)


2


<i>F x</i> = <i>x</i>+ +<i>C</i>


<b> C.</b>

( )

1sin 2

(

3

)


2


<i>F x</i> = − <i>x</i>+ +<i>C</i>. D. <i>F x</i>

( )

=sin 2

(

<i>x</i>+ +3

)

<i>C</i>.
<b>Câu 27.Có bao nhiêu số thực </b> <i>a </i> thỏa mãn


2
1


0



7 13
7 ln 7


42


<i>a</i> <i>a</i>


<i>x</i>


<i>dx</i>


− <sub>=</sub> −


? A. 3. B. 0.<b> C.</b>2. D. 1.
<b>Câu 28.Biết rằng </b>3<i>x</i> =2. Tính giá trị của biểu thức


2 1


2 1 1 1


3 . 9


3
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>




−   +
= <sub> </sub> +


  .
<b> A. </b> 81


2


<i>A</i>= . B. <i>A</i>=37.<b> C.</b> 45
2


<i>A</i>= . D. <i>A</i>=25.
<b>Câu 29.Đơn giản biểu thức </b>

( )

3

( ) ( )

3 4 4 5


. .


<i>A</i>= <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


(với <i>a</i>0).
<b> A. </b>


133
60


<i>A</i>=<i>a</i> . <b>B. </b>


23
12
<i>A</i>=<i>a</i> .
<b> C. </b>



49
12


<i>A a</i>= . <b>D.</b>


5
2
<i>A</i>=<i>a</i> .


<b>Câu 30.Cho </b> 1 <i>a</i> 0. Tính giá trị của biểu thức
3


4
log


.
<i>a</i>


<i>a</i>
<i>A</i>


<i>a a</i>


= .


<b> A. </b> 1
4


<i>A</i>= . <b>B.</b> 1


2


<i>A</i>= . C. 1
3


<i>A</i>= . <b>D. </b> 3
4
<i>A</i>= .
<b>Câu 31.Biết rằng phương trình </b> 2<i>x</i>2− +4<i>x</i> 2 =2<i>x</i>−4có hai
nghiệm phân biệt là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Tính giá trị biểu thức


4 4
1 2
= +


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>
<b>Câu 32.Trong khơng gian </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình mặt


cầu

( )

<i>S</i> tâm <i>I</i>

(

2; 1;3−

)

và đi qua điểm <i>A</i>

(

3; 4; 4−

)

.
<b> A. </b>

(

<i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 =11.


<b> B. </b>

(

<i>x</i>+2

) (

2+ <i>y</i>−1

) (

2+ +<i>z</i> 3

)

2 = 11.
<b> C. </b>

(

<i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 =11.
<b> D. </b>

(

<i>x</i>−2

) (

2+ <i>y</i>+1

) (

2+ −<i>z</i> 3

)

2 = 11.


<b>Câu 33.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu


( )

2 2 2


: + + −2 +4 −6z 2− =0


<i>S</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> . Tìm tọa độ tâm


<i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt cầu

( )

<i>S</i> .
<b> A. </b><i>I</i>

(

1; 2;3−

)

và <i>R</i>= 12.


<b> B. </b><i>I</i>

(

1; 2;3−

)

và <i>R</i>=4.
<b> C. </b><i>I</i>

(

−1; 2; 3−

)

và <i>R</i>=16.
<b> D. </b><i>I</i>

(

−1; 2; 3−

)

và <i>R</i>=4.
<b>Câu 34.Cho </b>

( )



5


2


d =10


<i>f x</i> <i>x</i> . Tính

( )



2


5


2 4 d


=

<sub></sub> − <sub></sub>


<i>I</i> <i>f x</i> <i>x</i>



<b> A. </b><i>I</i> =34. B. <i>I</i> = −34. C. <i>I</i> =40. D. <i>I</i> =36.
<b>Câu 35.Tính đạo hàm hàm số </b> 1


4<i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>= + .


<b> A. </b>

(

2

)



1 2 1 ln 2
2<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> = − + .
<b> B. </b> 1 2

(

<sub>2</sub> 1 ln 2

)



2 <i>x</i>


<i>x</i>


<i>y</i> = − + .
<b> C. </b> 1 2

(

<sub>2</sub>1 2 ln 2

)



2
<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>y</i> = + + .


<b> D. </b>

(

2

)



1 2 1 2 ln 2
2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>y</i> = + + .


<b>Câu 36.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt cầu


( )

2 2 2


: 2 4 4 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>− <i>y</i>− <i>z</i>= . Viết phương trình
mặt phẳng

( )

<i>P</i> tiếp xúc với mặt cầu

( )

<i>S</i> tại điểm


(

3; 4;3

)



<i>A</i> .


<b> A. </b>4<i>x</i>+4<i>y</i>−2<i>z</i>−22=0. B. 2<i>x</i>+2<i>y</i>+ − =<i>z</i> 17 0.
<b> C. 2</b><i>x</i>+4<i>y</i>− −<i>z</i> 25=0. D. <i>x</i>+ + −<i>y</i> <i>z</i> 10=0.


<b>Câu 37.Trong không gian </b><i>Oxyz</i>, viết phương trình
chính tắc đường thẳng <i>d</i> đi qua điểm <i>A</i>

(

1; 2;3

)


vuông góc với mặt phẳng

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>+2<i>y</i>+ +<i>z</i> 2017=0.


<b> A. </b> 1 2 3


2 2 1


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


. B. 1 2 3


2 2 1


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−
.


<b> C. </b> 2 2 1


1 2 3


<i>x</i>− <sub>=</sub> <i>y</i>− <sub>=</sub> <i>z</i>−


. D. 2 2 1


1 2 3


<i>x</i>+ <sub>=</sub> <i>y</i>+ <sub>=</sub> <i>z</i>+


.


<b>Câu 38.Trong không gian </b> <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng


( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>− =7 0và điểm <i>A</i>

(

−1; 2;5

)

. Viết
phương trình mặt phẳng

( )

<i>Q</i> đi qua <i>A</i> và song song
với

( )

<i>P</i> .


<b> A. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>−11=0. B. 2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+11=0.
<b> C. </b>2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>+15=0. D. 2<i>x</i>− +<i>y</i> 3<i>z</i>− =9 0.
<b>Câu 39.Trong không gian </b> , cho điểm


và mặt phẳng Tìm tọa độ hình
chiếu vng góc của trên mặt phẳng


<b> A. </b> . B. . C. . D. .


<b>Câu 40.Trong khơng gian </b> , viết phương trình mặt
phẳng đi qua điểm , và


<b> A. </b> . <b>B. </b> .


<b> C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 41.Trong không gian </b> , cho đường thẳng
, . Tìm một vec tơ chỉ phương của


đường thẳng


<b> A. </b> . <b>B. </b> .


<b> C. </b> . <b>D. </b> .



<b>Câu 42.Trong không gian </b> cho mặt phẳng
và đường thẳng
Tìm tọa độ giao điểm của và


<b> A. </b> <b>B. </b>


<b> C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 43.Cho </b> , hàm số nào sau đây không phải là
một nguyên hàm của hàm số .


<i>Oxyz</i> <i>M</i>

(

2;7; 9−

)



( )

<i>P</i> :<i>x</i>+2<i>y</i>−3<i>z</i>− =1 0.


<i>M</i>

( )

<i>P</i> .

(

2;1;1

)

(

4;0;1

)

(

1;0;0

)

(

−1;1;0

)



<i>Oxyz</i>


( )

<i>P</i> 3 <i>A</i>

(

1;1;0

)

<i>B</i>

(

1;0;0

)


(

0;1;1 .

)



<i>C</i>


2<i>x y z</i>− + − =1 0 <i>x</i>+2<i>z</i>− =1 0
1 0


<i>x z</i>+ − = 2<i>x y z</i>− + − =1 0


<i>Oxyz</i>


= −

 = +

 = +


1 2
: 1


2


<i>x</i> <i>t</i>
<i>d</i> <i>y</i> <i>t</i>


<i>z t</i>




<i>t</i>


.


<i>d</i>


(

−2;1;2

)

(

−2;1;1

)


(

1;1;1

)

(

2; 1; 2− −

)




,
<i>Oxyz</i>


( )

 : 2<i>x</i>+ + + =<i>y z</i> 5 0


1 3


: 3 , .


2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t t</i>


<i>z</i> <i>t</i>


= +



 <sub></sub> = − 
 = −




( )

 .


(

− −2; 1; 0

)

(

−5;2;3

)



(

1;3;2

)

(

−17;9;20

)



<i>a</i>


( )

cos


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV: Nguyễn Đắc Tuấn – THPT Vinh Lộc – 0835.606162 – page: DAYHOCTOAN.VN </b>


<b> A. </b> .


<b> B. </b> .


<b> C. </b> .


<b> D. </b> .


<b>Câu 44.Trong không gian </b> , cho điểm


và đường thẳng , tìm tọa độ hình
chiếu vng góc của lên đường thẳng .


<b> A. </b> . <b>B. </b> .


<b> C. </b> . <b>D. </b> .


<b>Câu 45.Trong không gian </b> cho mặt cầu
và mặt phẳng
. Biết mặt phẳng cắt mặt
cầu theo giao tuyến là một đường trịn . Tính
bán kính của đường trịn



<b> A. . </b> <b>B. </b> . <b>C. </b> . <b>D. . </b>


<b>Câu 46.Trong không gian </b> cho mặt phẳng
và tọa độ hai điểm
. Biết mặt cầu đi qua hai
điểm và tiếp xúc với tại điểm . Biết rằng
ln thuộc một đường trịn cố định. Tính bán kính
của đường trịn đó.


<b> A. </b> . B. . C. . D. .
<b>Câu 47.Trong không gian với hệ trục tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho
đường thẳng : 2 1 .


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = − =


− Viết phương trình
mặt phẳng

( )

<i>P</i> chứa đường thẳng <i>d</i> và cắt các trục


,


<i>Ox Oy</i> lần lượt tại <i>A B</i>, sao cho đường thẳng <i>AB</i>
vng góc với <i>d</i>.


<b> A. </b>

( )

<i>P</i> :<i>x</i>+2<i>y</i>+5<i>z</i>− =4 0. B.

( )

<i>P</i> :<i>x</i>+2<i>y</i>+5<i>z</i>− =5 0
<b> C. </b>

( )

<i>P</i> :<i>x</i>+2<i>y</i>− − =<i>z</i> 4 0. D.

( )

<i>P</i> : 2<i>x</i>− − =<i>y</i> 3 0.


<b>Câu 48.Cho hàm số </b>

( )

1 4 2


2


<i>y</i>= <i>f x</i> = − <i>x</i> +<i>ax</i> +<i>b</i>

(

<i>a,b</i>

)

có đồ thị (C) và <i>y</i>=<i>g x</i>

( )

=<i>mx</i>2+<i>nx</i>+<i>p</i>


(

<i>m,n, p</i>

)

có đồ thị

( )

<i>P</i> như hình vẽ. Diện tích hình
phẳng giới hạn bởi

( )

<i>C</i> và

( )

<i>P</i> có giá trị nằm trong
khoảng nào sau đây?


<b> A. </b>

(

4;4,1

)

. <b>B. </b>

(

4, 2;4,3

)

.
<b> C. </b>

(

4,3;4, 4

)

. <b>D. </b>

(

4,1;4, 2

)

.


<b>Câu 49.Một xe chuyển động với vận tốc thay đổi là </b>
(m). Gọi là quãng đường đi được
sau giây. Biết rằng sau giây thì quãng đường đi
được là 15<i> m</i>, sau giây thì quãng đường đi được là


80<i> m</i>. Tính quãng đường xe đi được sau giây.
<b> A. </b>480<i> m</i>. B. 200<i> m</i>. C. 420<i> m</i>. D. 220<i> m</i>.
<b>Câu 50.Cho số phức </b> thỏa mãn . Biết rằng
tập hợp các điểm biểu diễn số phức là
một đường trịn có bán kính bằng . Tìm bán kính .


<b> A. </b> <b>.</b> <b>B. .</b> <b>C.</b> <b>. </b> <b>D. </b> <b>. </b>


<b>---HẾT--- </b>



<i><b>Kiến thức bổ sung: </b></i>


<b>1. Khoảng cách giữa 2 đường thẳng chéo nhau: </b>
Cho <i>d</i><sub>1</sub> đi qua <i>M</i><sub>1</sub> và có VTCP <i>u</i><sub>1</sub>.


Cho <i>d</i><sub>2</sub> đi qua <i>M</i><sub>2</sub> và có VTCP <i>u</i><sub>2</sub>.


Ta có:

(

<sub>1</sub> <sub>2</sub>

)

1 2 1 2
1 2
, .


, .


,
<i>u u</i> <i>M M</i>
<i>d d d</i>


<i>u u</i>
 
 
=


 
 


<b>2. Khoảng cách từ 1 điểm đến đường thẳng: </b>
Cho <i>d</i> đi qua <i>M</i> và có VTCP <i>u</i>.


(

,

)

, .



<i>AM u</i>
<i>d A d</i>


<i>u</i>


 


 


=

( )

sin


<i>F x</i> = <i>x</i>


( )

2 cos cos


2 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>F x</i> = + −


( )

2sin cos


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>F x</i> = <sub></sub> +<i>a</i><sub></sub> <sub></sub> −<i>a</i><sub></sub>



   


( )

2 sin cos


2 2


<i>x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>F x</i> = + −


<i>Oxyz</i> <i>M</i>

(

2;0;1

)



1 2


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>d</i> − = = −


<i>M</i> <i>d</i>


(

1;0;2

)

(

− −1; 4;0

)


(

0; 2;1−

)

(

1;1;2

)



<i>Oxyz</i>


( )

2 2 2


: 6 2 2 5 0


<i>S</i> <i>x</i> +<i>y</i> +<i>z</i> − <i>x</i>+ <i>y</i>− <i>z</i>− =


( )

<i>P</i> :<i>x</i>−2<i>y</i>−2<i>z</i>+ =6 0

( )

<i>P</i>


( )

<i>S</i>

( )

<i>C</i>


( )

<i>C</i>


4 2 3 7 5


<i>Oxyz</i>


( )

<i>P</i> :<i>x</i>+ − − =<i>y</i> <i>z</i> 3 0

(

1;1;1 ,

) (

3; 3; 3

)



<i>A</i> <i>B</i> − − −

( )

<i>S</i>


,


<i>A B</i>

( )

<i>P</i> <i>C</i>


<i>C</i>


4


<i>R</i>= 2 33



3


<i>R</i>= 2 11


3


<i>R</i>= <i>R</i>=6


( )

2


3


<i>v t</i> = <i>at</i> +<i>bt</i> <i>S t</i>

( )



<i>t</i> 5


10


20


<i>z</i> <i>z</i> = 5


(

2

)

3


<i>w</i>= +<i>i z</i>− <i>i</i>


<i>r</i> <i>r</i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×