Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THANH HĨA
<b>TRƯỜNG THPT HÀ TRUNG </b>


<b>ĐỀ THI THỬ KÌ THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 </b>
<b>Mơn: Tốn 12 </b>


<i>Thời gian làm bài: 90 phút; </i>
<i>(50 câu trắc nghiệm) </i>


<b>Mã đề thi </b>
<b>132 </b>
<b>Câu 1. </b> <b>[1H1-3.3-1] Trong các chữ cái “H, A, T, R, U, N, G” có bao nhiêu chữ cái có trục đối xứng </b>


<b>A. </b>4. <b>B. </b>3 . <b>C. </b>5 . <b>D. </b>2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Ta có: Các chữ cái có trục đối xứng là “H, A, T, U”


<b>Câu 2. </b> <b>[2D1-2.1-2] Cho hàm số </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>42<i>x</i>23. Tính diện tích <i>S</i> tam giác có ba đỉnh là ba điểm
cực trị của đồ thị hàm số.


<b>A. </b><i>S</i>2. <b>B. </b> 1
2


<i>S</i> . <b>C. </b><i>S</i>4. <b>D. </b><i>S</i>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>



Ta có <i>y</i> 4<i>x</i>34<i>x</i>, cho 0 4 3 4 0 0
1
<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub>  </sub>


 
 .


Khi đó các điểm cực trị của hàm số là <i>A</i>

 

0;3 , <i>B</i>

 

1; 2 và <i>C</i>

1; 2

.
Mà tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên <i>h</i>1 và <i>BC</i>2.


Do đó 1 . 1


2


<i>S</i>  <i>h BC</i> .


<b>Câu 3. </b> <b>[1H2-1.5-1] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i> và ba điểm <i>M N P</i>, , lần lượt nằm trên các cạnh <i>AB AC AD</i>, ,
mà không trùng với các đỉnh của tứ diện. Thiết diện của hình tứ diện <i>ABCD</i> khi cắt bởi mặt
phẳng

<i>MNP</i>

là:


<b>A. Một tam giác. </b> <b>B. Một ngũ giác. </b> <b>C. Một đoạn thẳng. </b> <b>D. Một tứ giác. </b>
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>M</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Ta có:


 



 



 



<i>MNP</i> <i>ABC</i> <i>MN</i>
<i>MNP</i> <i>ACD</i> <i>NP</i>
<i>MNP</i> <i>ADB</i> <i>PM</i>


 


 


 




Vậy thiết diện của tứ diện <i>ABCD</i> cắt bởi mặt phẳng

<i>MNP</i>

là tam giác <i>MNP</i>.

<b>Câu 4. </b> <b>[2D2-1.2-1] Cho biểu thức </b><i>P</i> 5 <i>x</i>33 <i>x</i>2 <i>x</i> với <i>x</i>0. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b>


23
30


<i>P</i><i>x</i> . <b>B. </b>


37
15


<i>P</i><i>x</i> . <b>C. </b>


53
30


<i>P</i><i>x</i> . <b>D. </b>


31
10
<i>P</i><i>x</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


5 23
5


3



5 3 5


5 33 2 3 2 6 30


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> .


<b>Câu 5. </b> <b>[1H3-5.3-3] Cho tứ diện đều cạnh </b><i>a</i>, điểm <i>I</i> nằm trong tứ diện. Tính tổng khoảng cách từ điểm


<i>I</i> đến tất cả các mặt của tứ diện.
<b>A. </b> 6


3


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b>


2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b> 3


2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>D. </sub></b> 34


3
<i>a</i> <sub>. </sub>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A. </b>


2


3
4


<i>BCD</i>


<i>a</i>


<i>S</i>  ;


2
2


3 2


;


3 3 3


<i>a</i> <i>a</i>


<i>BE</i> <i>SE</i> <i>a</i>  <i>a</i>


2 3


1 1 2 3 2


. . . .



3 3 3 4 12


<i>ABCD</i> <i>BCD</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i>  <i>SE S</i>  <i>a</i> 


Ta có <i>V<sub>ABCD</sub></i> <i>V<sub>I ABC</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>I BCD</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>I ACD</sub></i><sub>.</sub> <i>V<sub>I ABD</sub></i><sub>.</sub>








3 2


1 1 1 1


, . , . , . , .


3 3 3 3


3 2 3 6


, , , , 3. :


12 4 3



<i>ABCD</i> <i>ABC</i> <i>BCD</i> <i>ACD</i> <i>ABD</i>


<i>ABCD</i>
<i>BCD</i>


<i>V</i> <i>d I</i> <i>ABC</i> <i>S</i> <i>d I BCD</i> <i>S</i> <i>d I</i> <i>ACD</i> <i>S</i> <i>d I</i> <i>ABD</i> <i>S</i>


<i>V</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>d I</i> <i>ABC</i> <i>d I BCD</i> <i>d I</i> <i>ACD</i> <i>d I</i> <i>ABD</i> <i>a</i>


<i>S</i>


   


      


<b>Câu 6. </b> <b>[2D1-2.6-1] Tính giá trị cực tiểu của hàm số </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>21?


<b>A. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 0. <b>B. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 1. <b>C. </b><i>y<sub>CT</sub></i>  3. <b>D. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 2.
<b>Lời giải </b>


<i><b>B</b></i> <i><b>D</b></i>


<i><b>C</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chọn C. </b>


2 0, 1



3 6 0


2, 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 



   <sub>  </sub>


  


Lập bảng biến thiên ta kết luận: <i>y<sub>CT</sub></i>  3.


<b>Câu 7. </b> <b>[1D5-2.4-1] Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số </b><i>y</i> 2<i>x</i>34<i>x</i>2 tại điểm có hồnh
độ bằng 0 .


<b>A. </b><i>y</i>4<i>x</i>. <b>B. </b><i>y</i>4<i>x</i>2. <b>C. </b><i>y</i>2<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i>2<i>x</i>2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B. </b>


Ta có <i>y</i> 6<i>x</i>2 4 <i>y</i>

 

0 4 mà <i>x</i><sub>0</sub>  0 <i>y</i><sub>0</sub> 2


Vậy phương trình tiếp tuyến cần tìm là <i>y</i> 2 4

<i>x</i>0

 <i>y</i>4<i>x</i>2.


<b>Câu 8. </b> <b>[1D2-4.4-3] Giải bóng chuyền VTV cup gồm 9 đội bóng trong đó có 6 đội nước ngồi và 3 đội </b>
của Việt Nam. Ban tổ chức cho bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành 3 bảng A, B, C và mỗi bảng
có ba đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau.


<b>A. </b>19


28. <b>B. </b>


9


28. <b>C. </b>


3


56. <b>D. </b>


53
56.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: Không gian mẫu <i>n</i>

 

 <i>C C C</i><sub>9</sub>3. <sub>6</sub>3. <sub>3</sub>31680


Gọi biến cố A: “3 đội bóng của Việt Nam ở 3 bảng khác nhau”
Nên <i>n A</i>

 

3.<i>C</i><sub>6</sub>2.2.<i>C</i><sub>4</sub>2.1.<i>C</i><sub>2</sub>2 540. (vai trò các đội VN là như nhau)
Vậy

 

 




 

1680540 289


  




<i>n A</i>
<i>P A</i>


<i>n</i> .


<b>Câu 9. </b> <b>[1D1-3.3-3] </b>Trong khoảng 0;
2




 


 


  phương trình


2 2


sin 4<i>x</i>3sin 4 .<i>x cos x</i>4 4<i>cos</i> 4<i>x</i>0 có bao
nhiêu nghiệm?


<b>A. </b>1. <b>B.</b>2. C. 3 . <b>D.</b>4.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


Ta có: sin 42 <i>x</i>3sin 4 .<i>x cos x</i>4 4<i>cos</i>24<i>x</i> 0

sin 4<i>x cos x</i> 4



sin 4<i>x</i>4<i>cos x</i>4

0


sin 4 4 0 tan 4 1


sin 4 4 4 0 tan 4 4


<i>x cos x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>cos x</i> <i>x</i>


  


 


<sub></sub> <sub></sub>


   


 


TH1: tan 4 1 ,

.


16 4


<i>k</i>


<i>x</i>  <i>x</i>    <i>k</i> Do 0;


2
<i>x</i>  <sub></sub>


  nên


5
;
16 16
<i>x</i>  


 .


TH2: tan 4<i>x</i> 4. Ta có: Hàm số <i>y</i>tan 4<i>x</i> đồng biến trên mỗi khoảng


3 3


0; , ; , ;


8 8 8 8 2


    


     


     


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra phương trình tan 4<i>x</i> 4 có hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 0;
2





 


 


 .
Vậy phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khoảng 0;


2




 


 


 .


<b>Câu 10. [2D2-4.1-3] Cho ba số thực dương </b><i>x y z</i>, , theo thứ tự lập thành một cấp số nhân, đồng thời với
mỗi số thực dương <i>a a</i>

1

thì log<i><sub>a</sub></i> <i>x</i>, log <i><sub>a</sub></i> <i>y</i>, log3<i><sub>a</sub></i> <i>z</i> theo thứ tự lập thành một cấp số cộng.


Tính giá trị của biểu thức <i>P</i> 1959<i>x</i> 2019<i>y</i> 60<i>z</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


   .


<b>A.</b>2019


2 . <b>B.</b>60 . <b>C.</b>2019 . <b>D.</b>4038 .



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


Theo đề bài, ta có:


3


2 2


3 4
log<i><sub>a</sub></i> log <i><sub>a</sub></i> 2 log <i><sub>a</sub></i>


<i>xz</i> <i>y</i> <i>xz</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>z</i> <i>y</i> <i><sub>xz</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


   


 <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 





 



 .


Do đó: <i>P</i> 1959<i>x</i> 2019<i>y</i> 60<i>z</i> 1959 2019 60 4038


<i>y</i> <i>z</i> <i>x</i>


       .


<b>Câu 11. [2D1-1.0-3] Tìm </b><i>m</i> để hàm số 2 cos 1
cos


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i>





 đồng biến trên khoảng

 

0; .


<b>A.</b><i>m</i>1. <b>B. </b> 1
2


<i>m</i>  . <b>C. </b> 1


2


<i>m</i>  . <b>D. </b><i>m</i>1.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


Vì <i>x</i>

 

0; nên cos<i>x</i> 

1;1

.


Điều kiện: cos<i>x m</i>    0 <i>m</i>

1;1

. (*).


Ta có:









2 2


2sin cos sin 2 cos 1 2 1 sin


cos cos


<i>x</i> <i>x m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x m</i> <i>x m</i>


    


  



  .


Trên khoảng

 

0; ta thấy, sin<i>x</i>0, <i>x</i> . Do đó, 0 2 1 0 1
2


<i>y</i>   <i>m</i>    <i>m</i> .
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: <i>m</i>1.


<b>Câu 12. [2D1-4.4-1] Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số </b> 1
2


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 .


<b>A.</b><i>x</i> 2. <b>B. </b><i>y</i> 1. <b>C. </b><i>y</i>1. <b>D. </b><i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B. </b>


Ta có: lim 1 1
2



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


 đường thẳng <i>y</i> 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số.


<b>Câu 13. [1H2-2.0-4] Cho ba đường thẳng đôi một chéo nhau. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau? </b>
<b>A. Khơng có đường thẳng nào cắt cả ba đường thẳng đã cho. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>D. Có duy nhất một đường thẳng cắt cả ba đường thẳng đã cho. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Cho ba đường thẳng <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> đôi một chéo nhau
Gọi <i>M</i> là một điểm trên đường thẳng <i>a</i>.


Gọi

 

<i>P</i> là mặt phẳng xác định bởi <i>M</i> và đường thẳng <i>b</i>.
Khi đó

 

<i>P</i> luôn dựng được và là mặt phẳng duy nhất.


Do 2 đường thẳng <i>b</i> và <i>c</i> chéo nhau mà <i>b</i>

 

<i>P</i> nên <i>c</i>

 

<i>P</i> .
Có hai trường hợp xảy ra:


<b>Trường hợp 1: Nếu </b><i>c</i> không cắt

 

<i>P</i> .



Khi đó khơng có đường thẳng nào qua <i>M</i> cắt cả ba đường thẳng đã cho.


<b>Trường hợp 2: Nếu </b><i>c</i> cắt

 

<i>P</i> tại <i>N</i>.
Khi đó lại có 2 trường hợp:


<b>Trường hợp 2a: Nếu như trong mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> , <i>MN</i> <i>b</i> <i>Q</i>.
Khi đó đường thẳng đi qua <i>N</i> , <i>M</i> chính là đường thẳng <i>d</i> phải tìm.



<b>Trường hợp 2b: Nếu như trong mặt phẳng </b>

 

<i>P</i> , <i>MN</i>/ /<i>b</i>.


<i><b>b</b></i>


<i><b>a</b></i>
<i><b>c</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>a</b></i>
<i><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Khi đó khơng có đường thẳng nào qua <i>M</i> cắt cả ba đường thẳng đã cho.
<b>Câu 14. [1D5-1.3-1] Cho </b> <i>f x</i>

 

<i>x</i>32<i>x</i>25, tính <i>f</i>

 

1 .


<b>A. </b> <i>f</i>

 

1  3. <b>B. </b> <i>f</i>

 

1 2. <b>C. </b> <i>f</i>

 

1 4. <b>D. </b> <i>f</i>

 

1  1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>f</i>

 

<i>x</i> 3<i>x</i>24<i>x</i>

 

6 4


<i>f</i> <i>x</i>  <i>x</i>


Vậy <i>f</i>

 

1 6.1 4 2.


<b>Câu 15. [1D1-1.5-4] </b> Cho <i>M m</i>, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số
cos 2 sin 3


2 cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  . Tính <i>M m</i>. .


<b>A. </b> 4


11. <b>B. </b>


3


4 . <b>C. </b>



1


2 . <b>D. </b>


20
11.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Do 2 cos<i>x</i>sin<i>x</i>   4 0, <i>x</i> nên tập xác định của hàm số cos 2 sin 3
2 cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 




  là .


Gọi tập giá trị của hàm số là <i>Y</i>.
cos 2 sin 3
pt



2 cos sin 4


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>Y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


  


  có nghiệm <i>x</i> 

2<i>y</i>1 cos

<i>x</i>

<i>y</i>2 sin

<i>x</i> 3 4<i>y</i> có


nghiệm


 

2

 

2

2 2 2


2 1 2 3 4 11 24 4 0 2


11


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


             .


2
2;


11



<i>M</i>  <i>m</i> thì 4


11


<i>Mm</i> .


Chú ý: Nếu giải nhầm như sau thì vẫn ra đáp số đúng:


 

2

 

2

2 <sub>2</sub> 8 2 5 8 2 5


2 1 2 3 4 11 16 4 0


11 11


<i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>  <i>y</i> 


             .


8 2 5 8 2 5


;


11 11


<i>M</i>   <i>m</i>  thì 4


11


<i>Mm</i> .



<b>Câu 16. [1D2-2.2-1] Từ các chữ số </b>0,1, 2, 3, 4 lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng
đơi một?


<b>A. </b>2500 . <b>B. </b>3125. <b>C. </b>96 . <b>D. 120 . </b>


<i><b>b</b></i>
<i><b>a</b></i>


<i><b>c</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi <i>abcde</i> là số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng đôi một lập từ 0,1, 2, 3, 4.
0


<i>a</i> nên có 4 cách chọn.
<i>bcde</i> có 4! cách chọn
Vậy có 4.4! 96 số.
<b>Cách khác: </b>


Có 5! cách hốn vị 5 chữ số đã cho; trong đó có 4! trường hợp chữ số 0 đứng ở vị trí đầu tiên.
Vì vậy có 5! 4! 96  số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từng đơi một lập từ 0,1, 2, 3, 4.


<b>Câu 17. [2D1-5.1-2] Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ. </b>


<b>A. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>C. </b><i>y</i>  <i>x</i>4 2<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>1.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn A </b>


Hình dáng đồ thị nên loại D.


Có lim 0


<i>x</i>    <i>a</i> loại C.


Đồ thị hàm số có 1 điểm cực trị nên loại B.
<b>Câu 18. [1D4-2.4-2] Tính giới hạn </b>



2
0


1 2 1


lim


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 


.


<b>A. </b>4. <b>B. </b>0. <b>C. </b>2. <b>D. </b>1.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


<b>Cách 1: </b>



2 <sub>2</sub>


0 0 0


1 2 1 4 4


lim lim lim 4 4 4


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


  


    .


<b>Cách 2: Bấm máy tính. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b><i>m</i>

2;3

. <b>B. </b><i>m</i>

2;3

. <b>C. </b><i>m</i>

 

2;3 . <b>D. </b><i>m</i>

 

2;3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Từ bảng biến thiên, phương trình <i>f x</i>

 

<i>m</i>có ba nghiệm phân biệt thì đường thẳng <i>y</i><i>m</i> cắt
đồ thị tại 3 điểm, tức là hai nhánh <i>x</i>2 và <i>x</i>2. Khi đó 2 <i>m</i> 3. Vậy <i>m</i>

 

2;3 .


<b>Câu 20. [2H1-1.1-1] Trung điểm của tất cả các cạnh của hình tứ diện đều là đỉnh khối đa diện nào? </b>
<b>A. Hình hộp chữ nhật. </b> <b>B. Hình bát diện đều. </b> <b>C. Hình lập phương. </b> <b>D. Hình tứ diện đều. </b>


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Đa diện với các đỉnh là trung điểm các cạnh của hình tứ diện đều là khối bát diện đều cạnh
2


<i>a</i>


.
<b>Câu 21. [1H1-8.3-2] </b> Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ <i>Oxy</i> cho đường tròn


 

2 2


1 : 2 2 2 0


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  và

 

<i>C</i><sub>2</sub> :<i>x</i>2<i>y</i>212<i>x</i>16<i>y</i>0. Phép đồng dạng tỉ số <i>k</i> biến
đường tròn

 

<i>C</i><sub>1</sub> thành

 

<i>C</i><sub>2</sub> . Tìm <i>k</i>.



<b>A. </b><i>k</i> 6. <b>B. </b> 1
5


<i>k</i>  . <b>C. </b><i>k</i>2. <b>D. </b><i>k</i>5.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Ta có bán kính đường trịn

 

<i>C</i><sub>1</sub> là 1 2 2


1 1


4 4 4 8 2


2 2


<i>R</i>  <i>a</i> <i>b</i>  <i>c</i>    , bán kính của đường
tròn

 

<i>C</i><sub>2</sub> là 2


1


144 256 10
2


<i>R</i>    . Vậy 2


1
5
<i>R</i>
<i>k</i>



<i>R</i>
  .


<b>Câu 22. [1D3-4.2-2] Cho cấp số nhân </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> có <i>u</i><sub>1</sub>2 và cơng bội <i>q</i>3. Tính <i>u</i><sub>3</sub>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có 2


3 1. 2.9 18


<i>u</i> <i>u q</i>   .


<b>Câu 23. [1D2-3.5-2] Khai triển</b>

2 3

10 30


0 1 30


1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i> ... <i>a x</i> . Tính tổng
1 2 2 ... 30 30


<i>S</i>  <i>a</i> <i>a</i>   <i>a</i> :


<b>A. </b> 10


5.2 . <b>B. </b>0<b>. </b> <b>C. </b>4 . 30 <b>D. </b>210<b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>



Ta có :

1 <i>x</i> <i>x</i>2<i>x</i>3

10<i>a</i><sub>0</sub><i>a x</i><sub>1</sub>  ... <i>a x</i><sub>30</sub> 30
Lấy đạo hàm hai vế:


<sub>2</sub> <sub>3</sub>

 

9 <sub>2</sub>

<sub>29</sub>


1 2 30


10 1 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> 1 2 <i>x</i>3<i>x</i>  <i>a</i> 2<i>a x</i> ... 30<i>a x</i> .
Chọn <i>x</i>1 ta có: 0 <i>a</i><sub>1</sub> 2<i>a</i><sub>2</sub> ... 30<i>a</i><sub>30</sub> <i>S</i>.


<b>Câu 24. [1H3-2.4-2] Cho tứ diện </b><i>ABCD</i>, gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm <i>BC</i> và <i>AD</i>. Biết
<i>AB</i><i>CD</i><i>a</i>, 3


2
<i>a</i>


<i>MN</i>  . Tính góc giữa hai đường thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i>.
<b>A.</b>450. <b>B.</b>300. <b>C.</b>600. <b>D.</b>900.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C. </b>


Gọi <i>P Q</i>, lần lượt là trung điểm <i>AC BD</i>, . Suy ra // , 1
2


<i>MP NQ MP</i><i>PN</i> <i>NQ</i><i>QM</i>  <i>AB</i>


<i>MQNP</i>



 là hình thoi.
Ta có:


2 2 2


0
1


cos cos 120


2. . 2


<i>PM</i> <i>PN</i> <i>MN</i>


<i>PMQ</i> <i>MPN</i> <i>PMQ</i>


<i>PM PN</i>


 


        .


Vậy

<i>AB CD</i>,

 

 <i>MP MQ</i>;

18001200 600.


<b>Câu 25. [1D1-1.2-2] Hàm số </b><i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trên khoảng nào sau đây?
<b>A. </b> 7 ;15


2


 



 


 




 . <b>B. </b> 7 ; 3


2


<sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 <sub></sub>


<b>. </b> <b>C. </b> 19 ;10
2




 <sub></sub>


 


 . <b>D. </b>

   6 ; 5

<b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C. </b>


Hàm số <i>y</i>sin<i>x</i> đồng biến trên 2 ; 2


2 <i>k</i> 2 <i>k</i>


 


<sub> </sub> <sub> </sub> <sub></sub>


 


 .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A.</b><i>m</i>2. <b>B.</b><i>m</i>2. <b>C.</b><i>m</i> 2. <b>D.</b><i>m</i> 2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D. </b>


Gọi

 

<i>C</i> :<i>y</i> <i>f x</i>

 

,

 

<i>C</i> :<i>y</i><i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

.
Nếu <i>m</i>0


Đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

được suy ra từ đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

qua các phép biến đổi sau:
– <i>Bước 1: Tịnh tiến đồ thị hàm số </i> <i>f x</i>

 

sang trái <i>m</i> đơn vị, ta được đồ thị của hàm số


 



<i>h x</i>  <i>f x m</i> .



– Bước 2: Vẽ đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

từ đồ thị <i>h x</i>

 

 <i>f x m</i>

.


Giữ lại phần đồ thị của hàm số <i>h x</i>

 

nằm bên phải trục <i>Oy</i>, bỏ toàn bộ phần đồ thị của <i>h x</i>

 


nằm bên trái trục <i>Oy</i>.


Lấy đối xứng qua <i>Oy</i> phần vừa giữ lại của đồ thị <i>h x</i>

 

.


Hợp hai phần đồ thị này, ta được đồ thị của hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

.
Khi đó: đồ thị

 

<i>C</i> chỉ có 1 cực trị.


Nếu <i>m</i>0


Đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

được suy ra từ đồ thị hàm số <i>f x</i>

 

qua các phép biến đổi sau:
– <i>Bước 1: Tịnh tiến đồ thị hàm số </i> <i>f x</i>

 

sang phải <i>m</i> đơn vị, ta được đồ thị của hàm số


 



<i>h x</i>  <i>f x m</i> .


– Bước 2: Vẽ đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f</i>

<i>x</i> <i>m</i>

từ đồ thị <i>h x</i>

 

 <i>f x m</i>

.


Giữ lại phần đồ thị của hàm số <i>h x</i>

 

nằm bên phải trục <i>Oy</i>, bỏ toàn bộ phần đồ thị của <i>h x</i>

 


nằm bên trái trục <i>Oy</i>.


Lấy đối xứng qua <i>Oy</i> phần vừa giữ lại của đồ thị <i>h x</i>

 

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 27. [1D2-2.6-4] Cho tập hợp </b><i>A</i>{1; 2;...; 20}. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập hợp <i>A</i> sao
cho khơng có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp.


<b>A. </b><i>C</i><sub>17</sub>5 <b>. </b> <b>B. </b><i>C</i><sub>15</sub>5 <b>. </b> <b>C. </b><i>C</i><sub>18</sub>5 <b>. </b> <b>D. </b><i>C</i><sub>16</sub>5 .


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn. D. </b>


Gọi các số được chọn là <i>a b c d e</i>, , , , thỏa <i>a b c</i>   <i>d</i> <i>e</i>


Vì khơng có 2 số tự nhiên nào liên tiếp nhau nên <i>a</i>       <i>b</i> 1 <i>c</i> 2 <i>d</i> 3 <i>e</i> 4


Do đó, số cách chọn cần tìm là số cách chọn ra bộ số

<i>a b</i>, 1,<i>c</i>2,<i>d</i>3,<i>e</i>4

trong 16 số
Vậy có <i>C</i><sub>16</sub>5 cách chọn.


<b>Câu 28. [2H1-3.0-2] Cho lăng trụ </b><i>ABC A B C</i>.    có đáy <i>ABC</i> là tam giác vuông tại <i>B</i>, <i>AB</i><i>a</i>, <i>BC</i>2<i>a</i>
. Biết lăng trụ có thể tích 3


2


<i>V</i>  <i>a</i> . Tính khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ theo <i>a</i>.
<b>A. </b><i>d</i>3<i>a</i><b>. </b> <b>B. </b><i>d</i><i>a</i>. <b>C. </b><i>d</i>6<i>a</i>. <b>D. </b><i>d</i>2<i>a</i>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn.D. </b>


Diện tích đáy: 1 . 1. .2 2


2 2


<i>ABC</i>


<i>S</i>  <i>BA BC</i>  <i>a a</i> <i>a</i> .



Khoảng cách giữa hai đáy chính là đường cao của hình lăng trụ.
Do đó:


3
2
2


. <i><sub>ABC</sub></i> 2


<i>ABC</i>


<i>V</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>d S</i> <i>d</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>a</i>


     .


<b>Câu 29. [1D2-3.2-3] Tìm số hạng khơng chứa </b><i>x</i> trong khai triển


6
2 2


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub></sub> 


 



  với <i>x</i>0.


<b>A. </b> 4 2
6


2 <i>C</i> . <b>B. </b> 2 2


6


2 <i>C</i> . <b>C. </b> 4 2


6
2 <i>C</i>


 . <b>D. </b> 2 2


6
2 <i>C</i>
 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Số hạng tổng quát trong khai triển là

 

2 6 12 3


6 6


2



2


<i>k</i>
<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>C</i> <i>x</i> <i>C</i> <i>x</i>


<i>x</i>


    <sub></sub>


 


  .


Số hạng không chứa <i>x</i> ứng với 12 3 <i>k</i>  0 <i>k</i> 4. Vậy số hạng cần tìm là 4 4 4 2


6 6


2 <i>C</i> 2 <i>C</i> .
<b>Câu 30. [1D4-3.2-2] Cho hàm số </b>

 



2


khi 1
2


1 khi 1



<i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


<i>ax</i> <i>x</i>







 


  




. Tìm <i>a</i> để hàm số liên tục tại <i>x</i>1.


<b>A. </b> 1
2


<i>a</i> <sub>. </sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i> 1. <b><sub>C. </sub></b> 1


2


<i>a</i>  . <b><sub>D. </sub></b><i>a</i>1.





<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có (1) 1
2


<i>f</i>  .


 

2


1 1


1


lim lim


2 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>f x</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Để hàm số liên tục tại <i>x</i>1 thì 1 1 1


2 2



<i>a</i>    <i>a</i> .


<b>Câu 31. [2H1-1.1-1] Hình lập phương thuộc loại khối đa diện đều nào? </b>


<b>A. </b>

 

5; 3 . <b>B. </b>

 

3; 4 . <b>C. </b>

 

4; 3 . <b>D. </b>

 

3; 5 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Hình lập phương mỗi mặt của nó là một hình vng có 4 cạnh và mỗi đỉnh của nó là đỉnh
chung của đúng 3 mặt nên thuộc loại

 

4; 3 .


<b>Câu 32. [1H2-1.10-4] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy là hình thang <i>ABCD</i>, <i>AB</i>/ /<i>CD</i>, <i>AB</i>2<i>CD</i>.


<i>M</i> là điểm thuộc cạnh <i>AD</i>,

 

 là mặt phẳng qua <i>M</i> và song song với mặt phẳng

<i>SAB</i>

.
Biết diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

 

 bằng 2


3 diện tích tam giác <i>SAB</i>.
Tính tỉ số <i>x</i> <i>MA</i>


<i>MD</i>


 .


<b>A. </b> 1.
2


<i>x</i> <b>B. </b><i>x</i>1. <b>C. </b> 3.



2


<i>x</i> <b>D. </b> 2.


3
<i>x</i>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Vì <i>x</i> <i>MA</i>
<i>MD</i>


 nên


1


<i>MA</i> <i>x</i>


<i>MD</i>  . Ta suy ra <i>MA</i><i>x</i>, <i>MD</i>1, <i>AD</i> <i>x</i> 1.




1 2 1


<i>QP</i> <i>SQ</i> <i>AM</i> <i>x</i> <i>QP</i> <i>x</i>


<i>DC</i> <i>SD</i>  <i>AD</i>  <i>x</i>  <i>AB</i> <i>x</i> .


<i><b>P</b></i>


<i><b>Q</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>F</b></i>


<i><b>N</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>B</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Mà 2


2 2


<i>MN</i> <i>EM</i> <i>x</i>


<i>AB</i> <i>EA</i> <i>x</i>



 
 .
2
<i>QP</i> <i>x</i>
<i>MN</i> <i>x</i>
 
 .




2 2 2


2
.


2 <sub>2</sub>


<i>FPQ</i>
<i>FMN</i>


<i>S</i> <i>FQ FP</i> <i>QP</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>FM FN</i> <i>MN</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


   
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 

     .



2
2 2
2
2
2
. . .


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>



<i>FMN</i>


<i>FMN</i> <i>SAB</i>


<i>SAB</i>


<i>x</i>


<i>S</i> <i>FM FN</i> <i>EM EN</i> <i>MN</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>SA</i> <i>SB</i> <i>EA EB</i> <i>AB</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>




   
  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  

     .



2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


2 2


2


. .



2 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>FPQ</i>


<i>FPQ</i> <i>SAB</i>


<i>SAB</i>


<i>S</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



   
 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub>   
 
      .


 


2 <sub>2</sub>


2 2 2


2 4 4


. .


2 2 2 2 2 2



<i>MNPQ</i> <i>FMN</i> <i>FPQ</i> <i>SAB</i> <i>SAB</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>
     
  
 
 
.


2


4 4
2 2
<i>MNPQ</i>
<i>SAB</i>
<i>S</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i>x</i>

 
 .


Theo đề bài ta có





2
2


1


2 4 4 2


8 4 4 0 2


3 <sub>2</sub> <sub>2</sub> 3


1


<i>MNPQ</i>
<i>SAB</i>


<i>S</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>S</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i>
 
 <sub></sub>
       

 <sub> </sub>

.



Vì <i>x</i>0 nên 1
2


<i>x</i> .


<b>Câu 33. [2D2-2.2-2] Tìm tập xác định của hàm số </b>


1
3
1 2
<i>y</i>  <i>x</i> .
<b>A. </b><i>D</i>

0;

. <b>B. </b> ;1


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>C. </b>


1
;


2
<i>D</i> <sub></sub> <sub></sub>


 . <b>D. </b><i>D</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>

1



3
1 2


<i>y</i>  <i>x</i> xác định khi và chỉ khi 1 2 0 1
2


<i>x</i> <i>x</i>


    .


<b>Câu 34. [1D1-3.2-3] Có bao nhiêu giá trị nguyên của </b><i>m</i> để phương trình cos 2<i>x</i>4cos<i>x m</i> 0 có
nghiệm.


<b>A. </b>6 . <b>B. </b>7 . <b>C. </b>9 . <b>D. </b>8 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


2


cos 2<i>x</i>4 cos<i>x</i>  <i>m</i> 0 2 cos <i>x</i>4 cos<i>x</i> 1 <i>m</i>.


Đặt:

2


cos 1 1 2 4 1


<i>t</i> <i>x</i>    <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i> <i>m</i>.


 

2

 

 




2 4 1 4 4 0 1


<i>f t</i>  <i>t</i>   <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>   <i>t</i> <i>f</i> <i>t</i>   <i>t</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 35. [2H1-2.5-2] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. ,G là trọng tâm tam giác <i>ABC</i>. <i>A B C</i>  , , lần lượt là ảnh
của <i>A B C</i>, , qua phép vị tự tâm Gtỉ số 1


2


<i>k</i>   . Tính .
.


<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i>
<i>V</i>


   <sub>. </sub>


<b>A. </b>1


4 . <b>B. </b>


1


8. <b>C. </b>


1



2 . <b>D. </b>


2
3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Từ giả thiết suy ra <i>A B C</i>  , , thứ tự là trung điểm của các cạnh <i>BC AC AB</i>, , . Các đường trung
bình của tam giác <i>ABC</i> chia tam giác này thành bốn tam giác nhỏ có diện tích bằng nhau. Do


đó 1


4


<i>A B C</i> <i>ABC</i>


<i>S</i>    <i>S</i> . Lại có hai khối chóp <i>S A B C</i>.   và <i>S ABC</i>. có chung chiều cao nên


.
.


1
4


<i>S A B C</i>
<i>S ABC</i>


<i>V</i>
<i>V</i>



   <sub></sub>


.


<b>Câu 36. [1D3-2.4-3] Cho dãy số </b>

 

<i>u<sub>n</sub></i> xác định bởi 1
1


1


2 5


<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>



 <sub></sub> <sub></sub>


 . Tính số hạng thứ 2018 của dãy số
trên.


<b>A. </b><i>u</i><sub>2018</sub>6.220185. <b>B. </b><i>u</i><sub>2018</sub> 6.220185.
<b>C. </b> 2017


2018 6.2 1



<i>u</i>   . <b>D. </b> 2017


2018 6.2 5


<i>u</i>   .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Đặt <i>v<sub>n</sub></i> <i>u<sub>n</sub></i>5




1 1 5 2 5 5 2 5 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <sub></sub> <i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i> <i>v</i>


        


 

<i>vn</i>


 là một cấp số nhân có số hạng đầu<i>v</i>1     <i>u</i>1 5 1 5 6 và có công bội <i>q</i>2.


1 1


1


1


2017
2018


6.2


5 6.2 5


6.2 5.


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <i>v q</i>
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i>


 




  


    


  





<b>Câu 37. [2D2-4.5-1] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên tập xác định? </b>
<b>A. </b> 1


2


<i>x</i>


<i>y</i>




 


  <sub> </sub> . <b>B. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>C. </b>ln<i>x</i>. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Vì 0 2 1
2


  nên


2
2
log



<i>y</i> <i>x</i> nghịch biến trên tập xác định.


<b>Câu 38. [1H3-3.0-3] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có <i>SD</i><i>x</i>, tất cả các cạnh cịn lại của hình chóp đều
bằng <i>a</i>. Biết góc giữa <i>SD</i> và mặt phẳng

<i>ABCD</i>

bằng 30 . Tìm <i>x</i>.


<b>A. </b><i>x</i><i>a</i> 2. <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>


<i>x</i> . <b>C. </b><i>x</i><i>a</i> 5. <b>D. </b><i>x</i><i>a</i> 3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Ta có <i>ABCD</i> là hình thoi


1
2


<i>ABC</i> <i>ADC</i> <i>SAC</i> <i>SO</i> <i>BD</i> <i>SBD</i>


         vuông


tại<i>S</i>. Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>S</i> lên


<i>ABCD</i>

 <i>H</i> <i>BD</i>

<i>SD ABCD</i>;( )

<i>SDH</i>30
Xét tam giác vng <i>SBD</i> có:


2 2 2 2



. .


. . <i>SB SD</i> <i>a x</i>


<i>SH BD</i> <i>SB SD</i> <i>SH</i>


<i>SB</i> <i>SD</i> <i>a</i> <i>x</i>


   


 


Lại có:


2 2 2
2 2


1


sin 30 4 3.


2


<i>SH</i> <i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>SD</i> <i><sub>a</sub></i> <i><sub>x</sub></i>



       




<b>Câu 39. [2D1-6.1-2] Đồ thị hai hàm số </b> 3
1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 và <i>y</i> 1 <i>x</i> cắt nhau tại hai điểm <i>A</i>,<i>B</i>. Tính độ dài


đoạn thẳng <i>AB</i>.


<b>A. </b><i>AB</i>8 2. <b>B. </b><i>AB</i>3 2. <b>C. </b><i>AB</i>4 2. <b>D. </b><i>AB</i>6 2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Phương trình hồnh độ giao điểm:


2 <sub>2</sub>


1



3 1


3 2


1 0 0


1; 2


1 1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>




   


 <sub>  </sub> <sub> </sub>  


   <sub> </sub> <sub></sub>



   <sub></sub> .


Vậy tọa độ hai giao điểm <i>A</i>

1; 2

và <i>B</i>

2; 1

nên độ dài đoạn thẳng <i>AB</i>là:

 



2

2


2 1 1 2 18 3 2


<i>AB</i>        .


<b>Câu 40. [2H1-2.0-2] Cho hình chóp </b><i>S ABC</i>. có <i>SA</i><i>a</i>, <i>SB</i>2<i>a</i>, <i>SC</i>3<i>a</i>. Tìm giá trị lớn nhất của thể
tích khối chóp <i>S ABC</i>.


<b>A. </b>3 2a3. <b>B. </b>2<i>a</i>3. <b>C. </b><i>a</i>3. <b>D. </b>
3
4


3


<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2


1 1 1


. .sin . 2 .3 3


2 2 2



<i>SBC</i>


<i>S</i>  <i>SB SC</i> <i>BSC</i> <i>SB SC</i> <i>a a</i> <i>a</i> . Gọi <i>H</i> là hình chiếu của <i>A</i> lên

<i>SBC</i>

.


Ta có: . 2 3


1
. .3
3


<i>S ABC</i>


<i>SA</i><i>AH</i> <i>V</i>  <i>a a</i> <i>a</i>


<b>Câu 41. [1D4-1.4-1] Tìm giới hạn </b>
2
2
3
lim
2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
  .


<b>A. </b>0. <b>B. </b>. <b>C. 3. </b> <b>D. </b>1.


2
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


2
2
3
lim
2 1
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 
2
2
1 3
1
1
lim .


1 1 2


2
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
 
 
 


<b>Câu 42. [2H1-4.2-2] Cho tứ diện đều</b><i>ABCD</i> có cạnh bằng <i>a</i>. Tính khoảng cách giữa hai cạnh đường
thẳng <i>AB</i> và <i>CD</i>


<b>A. </b><i>a</i> 3. <b>B. </b> 3.



2
<i>a</i>


<b>C. </b> 2.
2
<i>a</i>


<b>D. </b><i>a</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C. </b>


Gọi <i>M N</i>, lần lượt là trung điểm của <i>CD</i> và <i>AB</i>


Gọi <i>H</i> là tâm tam giác <i>BCD, Khi đó </i>


Ta có: <i>CD</i> <i>BM</i> <i>CD</i> <i>MN</i>


<i>CD</i> <i>AH</i>


 
 <sub></sub>


Mặt khác <i>MN</i><i>AB</i> (<i>BMA</i> cân tại <i>M</i>)
Do đó, <i>d AB CD</i>

,

<i>MN</i>


2 <sub>2</sub>



2 2 3 2


.


2 2 2


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>AM</i> <i>AN</i>    


   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub> </sub> 
 


 


<b>Câu 43. [2D2-3.3-2] </b> Đặt <i>a</i>log 3;2 <i>b</i>log 53 . Biểu diễn
20


log 12 theo <i>a b</i>, .
<b>A. </b>log 12<sub>20</sub> 1
2


<i>ab</i>
<i>b</i>





 . <b>B. </b>log 1220



2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>b</i>





 . <b>C. </b> 20


2
log 12
2
<i>a</i>
<i>ab</i>



 . <b>D. </b> 20


1
log 12
2
<i>a</i>
<i>b</i>



<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>
Ta có:
2
4 2
20


4 2 3


2
1
1 log 3


log 12 <sub>2</sub> 2 log 3 2


log 12


1


log 20 2 log 3.log 5 2


1 log 5
2
<i>a</i>
<i>ab</i>
 <sub></sub> <sub></sub>
   
 


<b>Câu 44. [2H1-2.1-1] Cho hình chóp </b><i>S ABCD</i>. có đáy <i>ABCD</i> là hình hình chữ nhật, cạnh bên <i>SA</i> vng


góc với đáy (<i>ABCD</i>). Biết <i>AB</i><i>a AD</i>, 3 ,<i>a SA</i>2<i>a</i>, tính thể tích V của khối chóp <i>S ABCD</i>. .


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b><i>V</i> 3<i>a</i>3. <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3. <b>C. </b><i>V</i> <i>a</i>3. <b>D. </b><i>V</i> 6<i>a</i>3.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Ta có: 1 . . 2 3


3


<i>V</i>  <i>SA AD AB</i> <i>a</i>


<b>Câu 45. [1D4-1.10-3] Cho tứ diện </b><i>ABCD có thể tích V</i>. Gọi <i>A B C D</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> là tứ diện với các đỉnh lần lượt
là trọng tâm tam giác <i>BCD, CAD</i>, <i>DAB</i>, <i>ABC</i> và có thể tích là <i>V</i><sub>1</sub>. Gọi <i>A B C D</i><sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub> là tứ diện
với các đỉnh là trọng tâm tam giác <i>B C D</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>, <i>C D A</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>, <i>D A B</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>, <i>A B C</i><sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> và có thể tích <i>V</i><sub>2</sub>,... cứ như
vậy cho đến tứ diện <i>A B C D<sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> <i><sub>n</sub></i> có thể tích <i>V<sub>n</sub></i> với <i>n</i> là số tự nhiên lớn hơn 1. Tính giá trị của
biểu thức lim

<sub>1</sub> <sub>2</sub> ... <i><sub>n</sub></i>



<i>n</i>


<i>P</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>





     .
<b>A. </b>27


26<i>V</i><b>. </b> <b>B. </b>



1


27<i>V</i><b>. </b> <b>C. </b>


9


8<i>V</i> <b>. </b> <b>D. </b>


82
81<i>V</i> <b>. </b>
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Ta có:




1 1 1


1 1 1 1
1 1 1 1


4 4 1 1


.


1


9 9 4 9



1 27


; ;


3


<i>B C D</i> <i>MNP</i> <i>BCD</i> <i>BCD</i>


<i>A B C D</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>V</i> <i>V</i>


<i>d A</i> <i>B C D</i> <i>d A BCD</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>




 <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>



.


Tương tự:



2 2 2 2 2


1
27


<i>A B C D</i>


<i>V</i>  <i>V</i> ,... 1


27


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>A B C D</i> <i>n</i>


<i>V</i>  <i>V</i> .


1 2

2 1


1
1


1 1 1 27 27


lim ... lim ... lim


1


27 27 27 <sub>1</sub> 26



27


<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>V</i>


<i>P</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>V</i>




  


 <sub></sub> 


 


   


      <sub></sub>     <sub></sub> 


  <sub></sub>


<b>Câu 46. [2D1-9.1-1] Trong các hàm số sau </b> 3
1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i>



 ,


4 2


3 2


<i>y</i><i>x</i>  <i>x</i>  ,<i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>,
2


2 3


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


 




 có



bao nhiêu hàm số có tập xác định là .


<i>D</i><sub>1</sub>


<i>N</i>
<i>C</i><sub>1</sub>


<i>A</i><sub>1</sub>
<i>B</i><sub>1</sub>


<i>M</i>
<i>P</i>


<i>A</i>


<i>B</i>


<i>C</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Chọn C </b>


Hàm số có tập xác định là <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>22, <i>y</i><i>x</i>33<i>x</i>.


<b>Câu 47. [2D1-4.7-3] Tìm tập hợp tất cả các giá trị của </b><i>m</i> để đồ thị hàm số


2


1 1


3



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


 




  có đúng


hai đường tiệm cận đứng.


<b>A.</b>

 ; 12

 

 0; 

. <b>B.</b>

0; 

.
<b>C.</b> 1 1;


4 2


 


 


 . <b>D.</b>


1
0;
2
 
 <sub></sub>


 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>


Điều kiện <sub>2</sub> 1 0 <sub>2</sub> 1


3 0 3 0


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>


   
 

 
     
  .


Để đồ thị hàm số có đúng hai đường tiệm cận đứng thì phương trình 2


3 0


<i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i>

 

1 phải
có hai nghiệm phân biệt <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa mãn  1 <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>. Điều này xảy ra khi





 



2

1 2
1 2
2


0 12 0


0 1


1 1 0 3 1 0 0


12 2


2 0


1 1 0


1 2 0


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>m</i>


 

     <sub></sub>

 <sub></sub> <sub> </sub> <sub> </sub> <sub>   </sub> <sub>  </sub>
  <sub>  </sub>

 <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub> </sub> 

 <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
.


<b>Câu 48. [1D3-3.4-4] Cho khai triển </b>


  





 

2 2017


0 1 2 2017


1 1 2 1 3 ... 1 2017 ...


<i>P x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>a</i> <i>a x a x</i>  <i>a</i> <i>x</i> .


Tính 2

2 2 2



1


1 2 ... 2017
2


<i>T</i> <i>a</i>     .


<b>A. </b>
2
2016.2017
2
 
 


  . <b>B. </b>


2
2017.2018


2


 


 


  . <b>C. </b>


2
1 2016.2017


2 2


 


 


  . <b>D. </b>



2
1 2017.2018
2 2
 
 
  .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D. </b>
Ta có





2
2


2 2 2


1. 1 2 3 ... 2017 2. 3 4 ... 2017 ... 2015.(2016 2017) 2016.2017
1.0 2.1 3. 1 2 .... 2016. 1 2 ... 2015 2017. 1 2 ... 2016


2 1. 1 2 ... 2017 2. 1 2 ... 2017 ...


... 2017.(1 2 ... 2017) 1 2 ... 2017


<i>a</i>
<i>a</i>
            
            


         
       


Khi đó, ta có






2 2 2


2


2 2 2


2


2


2 1 2 ... 2017


1


1 2 ... 2017


2 2


1



1. 1 2 ... 2017 2. 1 2 ... 2017 ... 2017. 1 2 ... 2017
2


1 2017.2018 2017.2018 1 2017.2018


2 2 2 2 2


<i>a</i>


<i>T</i> <i>a</i>         


 <sub></sub>             <sub></sub>


 


   <sub> </sub> <sub></sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 49. [2D1-1.1-1] Hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>  có đạo hàm trên khoảng

<i>a b</i>;

. Mệnh đề nào sao đây sai?
<b>A. Nếu </b> <i>f</i> <i>x</i> 0 với mọi <i>x</i> thuộc

<i>a b</i>;

thì hàm số <i>y</i> <i>f x</i>  không đổi trên khoảng

<i>a b</i>;

.
<b>B. Nếu </b> <i>f</i> <i>x</i> 0 với mọi <i>x</i> thuộc

<i>a b</i>;

thì hàm số <i>y</i> <i>f x</i>  đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.
<b>C. Nếu hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>  khơng đổi trên khoảng

<i>a b</i>;

thì <i>f</i> <i>x</i> 0với mọi <i>x</i> thuộc

<i>a b</i>;

.
<b>D. Nếu hàm số </b><i>y</i> <i>f x</i>  đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

thì <i>f</i> <i>x</i> 0với mọi <i>x</i> thuộc

<i>a b</i>;

.


<b>Lời giải. </b>
<b>Chọn B. </b>


Theo nội dung định lý mở rộng: Nếu <i>f</i> <i>x</i> 0 với mọi <i>x</i> thuộc

<i>a b</i>;

và <i>f</i> <i>x</i> 0 tại một số
hữu hạn điểm thì hàm số <i>y</i> <i>f x</i>  đồng biến trên khoảng

<i>a b</i>;

.


<b>Câu 50. [1D4-2.7-1] Tìm </b>lim 2 1


1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>




 .


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. -1. </b> <b>D. 1. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


1
2


2 1


lim lim 2


1


1 <sub>1</sub>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


 




 <sub></sub> <sub></sub>


</div>

<!--links-->

×