NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GIÁO DỤC KĨ NĂNG SỐNG TRONG
MÔN ĐỊA LÝ Ở TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
KHỐI
Tên bài
học
Các KNS cơ bản được giáo dục
Các PP/kĩ
thuật dạy
học tích cực
có thể sử
dụng
Ghi
chú
6
Bài 1.
Vị trí,
hình
dạng và
kích
thước của
TĐ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin về vị trí của TĐ
trong hệ MT, về hình dạng và kích thước của TĐ, về hệ
thống kinh, vĩ tuyến trên lược đồ và trên QĐC.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/ lắng nghe tích cực, giao tiếp, hợp
tác khi thảo luận nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm, quản lý
thời gian khi làm việc nhóm về các công việc được
giao.
Động não, HS
làm việc cá
nhân, suy nghĩ-
cặp đôi-chia sẻ,
trình bày 1 phút
Bài 2.
Bản đồ,
cách vẽ
bản đồ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin về cách vẽ bản
đồ, phân tích, so sánh sự khác nhau về hình dạng các
kinh, vĩ tuyến giữa các bản đồ.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, giao tiếp, trình
bày suy nghĩ /ý tưởng trong thảo luận nhóm
Động não, đàm
thoại gợi mở,
thuyết trình tích
cực, suy nghĩ-
cặp đôi-chia sẻ,
HS làm việc cá
nhân, trò chơi,
trình bày 1 phút.
Bài 3.
Tỉ lệ bản
đồ
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết và
bản đồ để tìm hiểu ý nghĩa của tỉ lệ bản đồ và cách đo
tính các khoảng cách thực địa dựa vào tỉ lệ bản đồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 6.
Thực
hành
- Tư duy: Tìm kiếm thông tin qua hình vẽ về cách sử
dụng địa bàn để xác định phương hướng và cách vẽ sơ
đồ lớp học, phuoung hướng của một số đối tượng địa lý
trên thực địa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm
về công việc được giao, quản lý thời gian khi trình bày
kết quả làm việc trước nhóm và tập thể
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành, trình
bày 1 phút.
Bài 7.
Vận
động tự
quay
quanh
trục của
TĐ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết, hình
vẽ, bản đồ về vận động tự quay quanh trục của TĐ và
hệ quả của nó (các khu vực giờ trên TĐ, về hiện tượng
ngày đêm kế tiếp nhau trên TĐ)
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm
về công việc được giao, quản lý thời gian khi trình bày
kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 8.
Sự
chuyển
động của
TĐ
quanh
MT
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và
hình vẽ về chuyển động của TĐ quanh MT và hệ quả
của nó.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trước nhóm
về công việc được giao, quản lý thời gian khi trình bày
kết quả làm việc trước nhóm và tập thể lớp.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 9.
Hiện
tượng
ngày,
đêm dài
ngắn theo
mùa
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin, phân tích, so
sánh, phán đoán về hiện tượng ngày, đêm dài ngắn khác
nhautheo mùa và theo vĩ độ trên TĐ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm
Thảo luận theo
theo nhóm nhỏ,
suy nghĩ-cặp
đôi-chia sẻ,
trình bày 1 phút
Bài 12.
Tác động
của nội
lực và
ngoại lực
trong việc
hình
thành địa
hình bề
mặt TĐ
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết về những tác
động của nội lực và ngoại lực đến địa hình bề mặt TĐ.
+ Phân tích, so sánh núi lửa và động đất về hiện tượng,
nguyên nhân và tác hại của chúng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ, ý tưởng, giao tiếp, hợp tác khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 16.
Thực
hành
Đọc bản
đồ (hoặc
lược đồ)
địa hình
tỉ lệ lớn
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin trên bản đồ/lược
đồ để trả lời các câu hỏi, bài tập của bài thực hành.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ / ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
HS làm việc cá
nhân, thảo luận
theo nhóm, thực
hành.
Bài 18.
Thời tiết,
khí hậu
và nhiệt
độ không
khí.
- Tư duy: Phân tích, so sánh về hiện tượng thời tiết và
khí hậu, thu thập và xử lý thông tin về nhiệt độ không
khí và sự thay đổi nhiệt đô không khí, phán đoán sự
thay đổi của nhiệt độ không khí.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: ứng phó với các tình huống khắc
nghiệt của thời tiết, khí hậu.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc nhóm
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại gợi mở,
thuyết giảng tích
cực, trình bày 1
phút.
Bài 20.
Hơi nước
trong
không
khí, mưa.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin, phân tích, so
sánh để có khái niệm về độ ẩm, độ bão hòa hơi nước,
hiện tượng ngưng tụ hơi nước và sự phân bố lượng mưa
trên thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm, cặp
đôi.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong nhóm
Động não, đàm
thoại gợi mở,
HS làm việc cá
nhân, trình bày
1 phút, cặp đôi,
thảo luận nhóm
Các
nhóm
nhỏ
cùng
thực
hiện 1
nhiệm
vụ
Bài 23.
Sông và
hồ
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua mô hình,
tranh ảnh, hình vẽ và bài viết để có khái niệm về sông ,
phụ lưu, chi lưu, hệ thống sông, lưu lượng, chế độ nước
sông, khái niệm hồ, nguyên nhân hình thành một số hồ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 24.
Biển và
đại
dương
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết về độ muối
của nước biển và đại dương, nguyên nhân làm cho nước
biển và đại dương có độ muối.
+ Phân tích, so sánh về hình thức vận động và nguyên
nhân hình thành sóng biển, thủy triều và dòng biển.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 26.
Đất. Các
nhân tố
hình
thành
đất.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết, hình
vẽ về lớp đất, các thành phần của đất và các nhân tố
hình thành đất.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi làm việc cá nhân và trình bày
1 phút.
- Làm chủ bản thân: Đảm nhận trách nhiệm trong nhóm.
Động não, HS
làm việc cá
nhân, đàm thoại
gợi mở, thảo
luận nhóm, trình
bày 1 phút.
Bài 27.
Lớp vỏ
sinh vật.
Các nhân
tố ảnh
hưởng
đến sự
phân bố
thực,
động vật
trên TĐ.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết,
tranh ảnh để tìm hiểu khái niệm lớp vỏ sinh vật và các
nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút và trả lời câu
hỏi của bạn
Thảo luận nhóm
nhỏ, đàm thoại,
gợi mở, thuyết
giảng tích cực,
trình bày 1 phút.
7
Bài 1.
Dân số
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết, biểu đồ và
tháp dân số để tìm hiểu về dân số và tình hình gia tăng
dân số thế giới.
+ Phân tích nguyên nhân và hậu quả của sự gia tăng dân
số thế giới.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Các
nhóm
thực
hiện
nhiệm
vụ khác
nhau
của
hoạt
động 3
Bài 4.
Thực
hành
Phân tích
lược đồ
dân số và
tháp tuổi
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua lược đồ, tháp tuổi về
mật độ dân số và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của một
số tỉnh/thành phố ở nước ta.
+ So sánh các tháp tuổi để rút ra nhận xét về sự thay đổi
tỉ lệ của các nhóm tuổi.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành.
Bài 5.
Đới nóng.
Môi
trường
xích đạo
ẩm.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết, lược
đô, biểu đồ và tranh ảnh về vị trí của đới nóng, một số
đặc điểm về tự nhiên của môi trường xích đạo ẩm.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc của nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 9.
Hoạt
động sản
xuất
nông
nghiệp ở
đới nóng
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết, biểu
đồ, tranh ảnh về đặc điểm sản xuất nông nghiệp và các
sản phẩm nông nghiệp chủ yếu ở đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 10.
Dân số và
sức ép
dân số tới
tài
nguyên,
môi
trường ở
đới nóng
- Tư duy: Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số tự
nhiên quá nhanh với vấn đề lương thực, giữ dân số với
môi trường, phê phán những tác động tiêu cực của con
người tới môi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 11.
Di dân và
sự bùng
nổ đô thị
ở đới
nóng.
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và
tranh ảnh về vấn đề di dân và đô thị hóa ở đới nóng.
Phân tích những tác động tiêu cực của sự di dân tự do
và đô thị hóa tới môi trường
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 12.
Thực
hành
Nhận biết
đặc điểm
MT đới
nóng
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua tranh ảnh,
biểu đồ để nhận biết đặc diểm môi trường đới nóng.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thực hành
Bài 14.
Hoạt
động
nông
nghiệp ở
đới ôn
hòa
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin từ bài viết, tranh ảnh về
nền nông nghiệp và sự phân bố các sản phẩm nông
nghiệp chủ yếu ở đới ôn hòa.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và các
sản phẩm nông nghiệp ở các kiểu môi trường của đới ôn
hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút kết quả làm
việc nhóm nhỏ.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 15.
Hoạt
động
công
nghiệp ở
đới ôn
hòa
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin từ bài viết, tranh
ảnh, lược đồ về nền công nghiệp và cảnh quan công
nghiệp ở đới ôn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 16.
Đô thị
hóa ở đới
ôn hòa
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và
tranh ảnh về vấn đề đô thị hóa và các vấn đề của đô thị
ở đới ôn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
hỏi chuyên gia.
Bài 17.
Ô nhiễm
môi
trường ở
đới ôn
hòa
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin qua bài viết và tranh ảnh
về về vấn đề ô nhiễm không khí và ô nhiễm nước ở đới
ôn hòa.
+ Phân tích được nguyên nhân và hậu quả của ô nhiễm
không khí và ô nhiễm nước.
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 18.
Thực
hành
Nhận biết
đặc điểm
môi
trường ở
đới ôn
hòa
- Tư duy: Tìm kiếm và xử lý thông tin qua tranh ảnh,
biểu đồ để nhận biết đặc điểm môi trường đới ôn hòa.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, thực
hành, trình bày
1 phút, thuyết
giảng tích cực.
Bài 22.
Hoạt
động
kinh tế
của con
người ở
đới lạnh
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tin từ bài viết, lược đồ, tranh
ảnh về các dân tộc và hoạt động kinh tế của các dân tộc
ở phương Bắc, về vấn đề nghiên cứu và khai thác môi
trường ở đới lạnh.
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
trình bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 24.
Hoạt
động
kinh tế
của con
người ở
vùng núi
- Tư duy:
+ Tìm kiếm và xử lý thông tinqua bài viết và tranh ảnh
về hoạt động kinh tế và sự thay đổi kinh tế-xã hội ở
vùng núi
+ Phê phán những tác động tiêu cực của con người tới
môi trường vùng núi
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực, trình bày 1
phút.
Bài 28.
Thực
hành
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua lược đồ về sự phân bố
các môi trường tự nhiên ở châu Phi
+ Phân tích, so sánh các biểu đồ nhiệt đô, lượng mưa
của 1 số địa điểm ở châu Phi, từ đó rút ra được những
nhận xét cần thiết.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành, trình
bày 1 phút,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 30.
Kinh tế
châu Phi
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
bảng thống kê về tình hình phát triển, phân bố nông
nghiệp, công nghiệp ở châu Phi.
+ Phân tích và giải thích tại sao công nghiệp châu Phi
còn chậm phát triển.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực.
Bài 33.
Các khu
vực châu
Phi (tt)
- Tư duy: Thu thập, phân tích, so sánh và xử lý thông tin
qua bài viết về đặc điểm tự nhiên và KT-XH của khu
vực Nam Phi.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực, trình bày 1
phút
Mỗi
nhóm
nhỏ chỉ
thực
hiện
một
nhiệm
vụ
Bài 34.
Thực
hành
So sánh
nền kinh
tế của 3
khu vực
châu Phi
- Tư duy:
+ Phân tích, so sánh thu thập bình quân đầu người của
các nước châu Phi để nhận xét về phân hóa thu nhập
bình quân đầu người giữa 3 khu vực của châu Phi.
+ So sánh đặc điểm kinh tế của 3 khu vực ở châu Phi.
- Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ/ý
tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thực hành.
Bài 36.
Thiên
nhiên
Bắc Mỹ
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
lát cắt về đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu) của Bắc
Mỹ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực, trình bày 1
phút
Bài 38.
Kinh tế
Bắc Mỹ
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin qua bài viết, lược đồ và
bảng số liệu về nền nông nghiệp Bắc Mỹ.
+ Phân tích và giải thích sự phân bố sản xuất nông
nghiệp của Bắc Mỹ.
- Giao tiếp: Phản hồi/lắng nghe tích cực, trình bày suy
nghĩ/ý tưởng, hợp tác, giao tiếp khi làm việc nhóm.
- Tự nhận thức: Tự tin khi trình bày 1 phút.
Thảo luận theo
nhóm nhỏ, đàm
thoại, gợi mở,
thuyết giảng tích
cực, trình bày 1
phút