Tải bản đầy đủ (.docx) (12 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.87 KB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>SỞ GD & ĐT </b>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT XM</b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II </b>


<b>LẦN 2-</b>

<b> NĂM HỌC: 2018 - 2019</b>


<b>MƠN: TỐN 12 - Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<i><b>(50 câu trắc nghiệm)</b></i>


Họ, tên thí sinh:... Lớp: ... <b>Mã đề thi 111</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>


<b>Câu 1</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

. Đồ thị hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

như hình bên dưới


Hàm số <i>g x</i>

 

<i>f</i>

3 2 <i>x</i>

nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


<b>A. </b>

1;3 .

<b>B. </b>

1;

. <b>C. </b>

0; 2 .

<b>D.</b>


  ; 1 .



<b>Câu 2</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và có bảng xét dấu đạo hàm như sau</sub>


<i>x</i>   <sub></sub><sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub> 


<i>y</i>  <sub> 0</sub>  <sub>0</sub>  <sub>0</sub>  <sub>0</sub> 


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

nghịch biến trên khoảng nào sau đây?


<b>A. </b>

3;

. <b>B. </b>

  ; 2

. <b>C. </b>

1;3

. <b>D.</b>



2;1



.


<b>Câu 3</b>. Xác định hàm số <i>F x</i>

 

, biết rằng 2019

 

,
<i>x</i>


<i>dx F x</i> <i>C</i>


<sub> với </sub><i>C</i><sub>là hằng số.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. </b>


 

2019 .<i>x</i> 1


<i>F x</i> 


 <b><sub>D. </sub></b>

 



2019
.
ln 2019


<i>x</i>


<i>F x</i> 


<b>Câu 4</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

xác định, liên tục trên <sub> và có bảng biến thiên:</sub>


Khẳng định nào sau đây là khẳng định <b>đúng</b>?



<b>A. </b>Hàm số có đúng một cực trị. <b>B. </b>Hàm số có giá trị cực tiểu
bằng 1<sub>.</sub>


<b>C. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. <b>D. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>Câu 5</b>. Một nguyên hàm của hàm số

 



1
1


<i>f x</i>


<i>x</i>
 


là:


<b>A. </b> 2


1
.


<i>x</i>
<i>x</i>


<b>B. </b> 2


1
.



<i>x</i>


<b>C. </b><i>x</i>ln .<i>x</i> <b>D.</b>
2


1 1


.


2 <i>x</i> <i>x</i>


 




 


 


<b>Câu 6</b>. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?


<b>A. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>21.


<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21.


<b>Câu 7</b>. Cho ba hàm số <i>y a</i> <i>x</i>; <i>y b</i> <i>x</i>; <i>y</i>log<i>cx</i><sub> lần lượt có đồ thị </sub>

<i>C</i>1

<sub>, </sub>

<i>C</i>2

<sub>, </sub>

<i>C</i>3

<sub> như hình </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>O</i>



<i>x</i>
<i>y</i>


 


<i>y g x</i> 
 


<i>y</i><i>f x</i>


4
5
8
10


3 8 1011


<b>A. </b><i>c b a</i>  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a b c</i>  <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>c a b</i>  <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>b a c</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 8</b>. Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

, <i>y</i><i>g x</i>

 

. Hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

và <i>y g x</i> 

 

có đồ thị như
hình vẽ bên, trong đó đường cong đậm hơn là đồ thị của hàm số <i>y g x</i> 

 

.


Hàm số

 



3


4 2



2
<i>h x</i> <i>f x</i>  <i>g</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>


 <sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>


<b>A. </b>
31
5;


5


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


9
; 3
4


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


25
6;



4


 


 


 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


31
;
5


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 9</b>. Một vật đang chuyển động với vận tốc <i>v</i>20<sub>(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được </sub>


tính theo thời gian t là

 



2


4 2 /


<i>a t</i>   <i>t m s</i>


. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm
thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất.



<b>A. </b>


104


6 (m). <b>B. </b>


104


3 (m) <b>C. </b>104 (m). <b>D. </b>


208 (m).


<b>Câu 10</b>. Cho <i>n</i>là số nguyên dương và <i>n</i>2.<sub> Khẳng định nào sau đây là khẳng định </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub>?</sub>
<b>A. </b>


1
,


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


1
,


<i>n</i>
<i>n</i>



<i>a</i>  <i>a</i> <sub>  </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1


,


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1
,


<i>n</i>
<i>n</i>


<i>a</i>  <i>a</i>  <i>a</i> 0.


<b>Câu 11</b>. Biết <i>F x</i>

 

là một nguyên hàm của của hàm số <i>f x</i>

 

sin<i>x</i> và đồ thị hàm số <i>y F x</i>

 


đi qua điểm <i>M</i>

0;1

. Tính


.
2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>


 




<b>A. </b><i>F</i> 2 2



 




 


 




. <b>B. </b><i>F</i> 2 1


 




 


 




. <b>C. </b><i>F</i> 2 0


 

 
 


. <b>D.</b>
1
2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>


 




.


<b>Câu 12</b>. Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương thỏa mãn <i>a</i>log 52 <sub></sub>4


, <i>b</i>log 64 <sub></sub>16


, <i>c</i>log 37 <sub></sub>49


. Tính giá
trị <i>T</i> <sub></sub><i>a</i>log 522 <sub></sub><i>b</i>log 624 <sub></sub>3<i>c</i>log 327


.


<b>A. </b><i>T</i>  3 2 3. <b>B. </b><i>T</i> 88<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i>  5 2 3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


126


<i>T</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 13</b>. Cho hàm số <i>f x</i>

 

thỏa mãn

 

 

 




2 <sub>4</sub>


. 15 12


<i>f x</i> <i>f x f</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>


 


  <sub> , </sub>  <i>x</i> <sub> và</sub>


 

0

 

0 1


<i>f</i> <i>f</i> 


. Giá trị của

 



2


3


<i>f</i>


 


  <sub> bằng</sub>


<b>A. </b>843. <b>B. </b>844 . <b>C. </b>841. <b>D.</b>


842<sub>.</sub>



<b>Câu 14</b>. Đồ thị hàm số


2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>


1
3


<i>y</i>


. <b>B. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


1
2


<i>x</i>


. <b>D.</b>


2


<i>y</i> <sub>.</sub>



<b>Câu 15</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên dưới


Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng

<i>a b</i>;

?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>7 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4


.


<b>Câu 16</b>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>thuộc khoảng ( 2019; 2019) để hàm số


3 2 <sub>1</sub>


2<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>


<i>y</i>   


 <sub> đồng biến trên </sub>

1;2 ?



<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2019. <b>D.</b>


2021.


<b>Câu 17</b>. Nếu



2


2 3 1 <i>a</i> 2 3 1


thì



<b>A. </b><i>a</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


1


<i>a</i>  <sub>.</sub>


<b>Câu 18</b>. Cho hình

 

H giới hạn bởi trục hoành, đồ thị của một Parabol và một đường thẳng tiếp
xúc Parabol đó tại điểm A 2;4 ,

như hình vẽ bên dưới.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b>
32


5




. <b>B. </b>


2
3




. <b>C. </b>


16
15





. <b>D.</b>


22
5




<b>Câu 19</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

bảng biến thiên như sau


Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.


<b>Câu 20</b>. Biết a là số thực thỏa mãn: giá trị lớn nhất của


2


(x) 1


<i>f</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>a</i>


trên đoạn

1;1


đạt giá trị nhỏ nhất. Số thực


1
<i>b</i>
<i>a</i>


<i>c</i>






với b, c là các số nguyên tố. Tổng b và c là:


<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D.</b>


4.


<b>Câu 21</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên dưới


Đồ thị hàm số <i>g x</i>

 

 <i>f x</i>

 

 2<i>m</i> có 5 điểm
cực trị khi


<b>A. </b>


11


2; .


2
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub>B.</sub></b>


11


2; .


2


<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>


  <b><sub>C. </sub></b><i>m</i>

4;11 .

<b><sub>D. </sub></b><i>m</i>3.


<b>Câu 22</b>. Cho hai hàm số <i>f x</i>

 

<i>ax</i>3<i>bx</i>2<i>cx</i>1 và

 



2 1


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng


<b>A. </b>
253


48 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


125


12 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


253


12 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


125
48


<b>Câu 23</b>. Cho các số dương , ,<i>a b c</i>và ,<i>a b</i> khác 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?



<b>A. </b>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


log
log


log


<i>a</i>
<i>b</i>


<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>


<i>b</i>




.


<b>C. </b><i>a</i>log<i>ab</i> <sub></sub><i>b</i>


. <b>D. </b>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 24</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>

 

liên tục trên <sub> và thỏa mãn </sub>

 

 



3


<i>f</i> <i>x</i>  <i>f x</i> <i>x</i><sub> với mọi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>.</sub>



Tính


 



2


0


d .


<i>I</i> 

<sub></sub>

<i>f x x</i>


<b>A. </b>


4
.
5


<i>I</i> 


<b>B. </b>


5
.
4


<i>I</i> 


<b>C. </b>



5
.
4


<i>I</i> 


<b>D.</b>


4
.
5


<i>I</i> 


<b>Câu 25</b>. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là <i>A</i> đồng, với lãi suất <i>m</i><sub> một </sub>


tháng. Nếu người này không rút tiền lãi ra thì cuối <i>N</i> tháng số tiền nhận được cả gốc và lãi
được tính theo cơng thức nào?


<b>A. </b>


1


(1 )<i>N</i> (1 )


<i>A</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>





    


 


<b>.</b>


<b>B. </b>


(1 )<i>N</i> 1


<i>A</i>


<i>m</i>
<i>m</i>   


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 26</b>. Tìm số phức <i>z</i> thỏa mãn<i>z</i> 2<i>z</i> 3 4 .<i>i</i>
<b>A. </b>


4


3 .


3<i>i</i>




<b>B. </b>4 3 . <i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>3 4 . <i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>



4


3 .


3<i>i</i>


 


<b>Câu 27</b>. Trong tập số phức cho <i>z</i>1và <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>10 0. Tìm số


phức liên hợp của số phức <i>z z</i>1 2(<i>z</i>1<i>z i</i>2) .


<b>A. </b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>B. </sub></b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>


2 10 . <i>i</i>


<b>Câu 28</b>. Cho hàm số <i>f x</i>

 

<i>x</i>3 3<i>x</i>2 6<i>x</i>1 . Phương trình <i>f f x</i>

 

1 1

 <i>f x</i>

 

2 có số
nghiệm thực là


<b>A. </b>10. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D.</b>


4.


<b>Câu 29</b>. Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> với </sub>


1


2
1



1


1 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>







  


 <sub>. Số hạng tổng quát </sub><i>un</i><sub> của dãy số là số hạng </sub>
nào dưới đây?


<b>A. </b><i>un</i>  1 <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>un</i>  1 <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>un</i> <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


2


1 1 <i>n</i>


<i>n</i>


<i>u</i>   


.



<b>Câu 30</b>. Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>,cho điểm (2;0;0)<i>A</i> và (0; 2;0).<i>B</i> Viết phương
trình đường phân giác góc <i>AOB</i>.


<b>A. </b>
1


2
0.


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>


 





 


 <b><sub>B. </sub></b> 0.


<i>x t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>









 


 <b><sub>C. </sub></b>


2
0.
<i>x t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


<i>z</i>








 


 <b><sub>D.</sub></b>


.
<i>x t</i>


<i>y t</i>
<i>z t</i>








 


<b>Câu 31</b>. Cho khối cầu có thể tích bằng


3


8 6


.
27
<i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A. </b>
6


.
2
<i>a</i>



<b>B. </b>
3


.
3
<i>a</i>


<b>C. </b>
2


.
3
<i>a</i>


<b>D.</b>
6


.
3
<i>a</i>


<b>Câu 32</b>. Cho một khối đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau


<b>A. </b>Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. <b>B. </b>Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.


<b>C. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. <b>D. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít
nhất ba cạnh.


<b>Câu 33</b>. Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>BC</i>2<i>a</i><sub>,</sub>





<i>SA</i> <i>ABC</i> <sub>, </sub><i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Thể tích của khối chóp .</sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub> bằng</sub>


<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>


3


1


3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>


3


1


6<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


3


3<i>a</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 34</b>. Viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>

3;6; 4

và cắt trục <i>Oz</i> tại hai điểm <i>A, B</i> sao cho
diện tích tam giác <i>IAB</i> bằng 6 5.


<b>A. </b>



2 2 2


3 6 4 49.



<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>B.</b>


<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 6

2

<i>z</i>4

2 54.
<b>C. </b>



2 2 2


3 6 4 36.


<i>x</i>  <i>y</i>  <i>z</i> 


<b>D.</b>


<i>x</i> 3

2

<i>y</i> 6

2

<i>z</i>4

2 45.


<b>Câu 35</b>. Với hai số phức <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub><i>z</i>1<i>z</i>2  8 6<i>i</i><sub> và </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 2.<sub> Tìm giá trị lớn nhất </sub>


của <i>P</i><i>z</i>1  <i>z</i>2 .


<b>A. </b><i>P</i>2 26. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>34 3 2. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>4 6. <b><sub>D.</sub></b>


5 3 5.


<i>P</i> 


<b>Câu 36</b>. Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A</i><sub>, đáy lớn </sub><i>AD</i>8 cm



, <i>BC</i>6 cm<sub>. </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng </sub>

<i>ABCD</i>

<sub>, </sub><i>SA</i>6 cm<sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub> là trung điểm của </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b>16 cm .2 <b>B. </b>10 cm .2 <b>C. </b>20 cm .2 <b>D.</b>
2


15 cm .


<b>Câu 37</b>. Trong mặt phẳng phức <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : 2<i>x y</i>  3 0. <sub> Số phức </sub><i>z a bi</i>  <sub> có </sub>


điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng <sub> và </sub><i><sub>z</sub></i><sub> có mơđun nhỏ nhất. Tính tổng </sub><i>a b</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>


2


3 <b><sub>B. </sub></b>


7


10 <b><sub>C. </sub></b>


3


5 <b><sub>D.</sub></b>


3
5




<b>Câu 38</b>. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều, xác suất để 3


đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác vuông không cân là


<b>A. </b>


8
.


57 <b><sub>B. </sub></b>


3
.


19 <b><sub>C. </sub></b>


2
.


35 <b><sub>D.</sub></b>


17
.
114


<b>Câu 39</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, xác định tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt
cầu

 

<i>S</i> có phương trình <i>x</i>2<i>y</i>2 <i>z</i>2 4<i>x</i>6<i>y</i> 2<i>z</i> 5 0.


<b>A. </b><i>I</i>(2; 3;1); <i>R</i>3. <b>B. </b><i>I</i>( 4;6; 2);  <i>R</i> 46.


<b>C. </b><i>I</i>(4; 6;2); <i>R</i> 46. <b>D. </b><i>I</i>( 2;3; 1);  <i>R</i>3.



<b>Câu 40</b>. Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>,cho mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình


2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>11 0</sub>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>  <sub> và mặt phẳng </sub>

 

<i>P</i> <sub> có phương trình 2</sub><i>x</i>2<i>y z</i> 10 0. <sub>Mặt </sub>


phẳng

 

<i>Q</i> song song với mặt phẳng

 

<i>P</i> và tiếp xúc với mặt cầu

 

<i>S</i> có phương trình là


<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i>  20 0 . <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .


<b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 .


<b>Câu 41</b>. Cho hình chóp


<b>n</b>


.


<i>S ABC</i><sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng cân tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>,</sub>
<i>SA</i><i>AB</i><sub>, </sub><i>SC</i><i>BC</i><sub>, </sub><i>SB</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>SA</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>. Gọi </sub> <sub> là góc giữa</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>A. </b>


2 6
cos


5







. <b>B. </b>


2 11
cos


11






. <b>C. </b>


6
cos


3






. <b>D.</b>


10
cos


5







.


<b>Câu 42</b>. Hỏi có bao nhiêu số phức <i>z</i>có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn các điều
kiện sau: <i>z</i> 6<i>i</i>  <i>z</i>4<i>i</i>  <i>z</i> 3<i>i</i>  <i>z i</i> & <i>z</i> 2020.


<b>A. </b>4037. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2018. <b>D.</b>


4032


<b>Câu 43</b>. Một hình lập phương cạnh bằng <i>a</i> nội tiếp khối cầu ( )<i>S</i>1 <sub> và ngoại tiếp khối cầu </sub>( ).<i>S</i>2


Gọi <i>V</i>1<sub> và </sub><i>V</i>2<sub> lần lượt là thể tích của các khối </sub>( )<i>S</i>1 <sub> và </sub>( )<i>S</i>2 <sub>. Tính tỉ số </sub>
1
2
<i>V</i>
<i>k</i>


<i>V</i>



.


<b>A. </b>


1


3 3


<i>k</i> 


<b>.</b> <b>B. </b><i>k</i>2 2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>


1
2 2


<i>k</i>


<b>.</b> <b>D.</b>


3 3


<i>k</i>  <b><sub>.</sub></b>


<b>Câu 44</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng

 

<i>P</i> : 3<i>x</i>2<i>y z</i>  1 0. Mặt
phẳng

 

<i>P</i> có vectơ pháp tuyến là


<b>A. </b><i>n</i>

3; 2; 1 .




<b>B. </b><i>n</i> 

1;3;2 .




<b>C. </b><i>n</i>

3; 1; 2 .




<b>D.</b>



2;3; 1 .



<i>n</i> 


<b>Câu 45</b>. Cho dãy số: 1; ; 64 <i>x</i>  . Tìm các giá trị dương của <i>x</i> để dãy số đã cho theo thứ tự lập
thành cấp số nhân?


<b>A. </b>


65
2


<i>x</i>


. <b>B. </b><i>x</i>8. <b><sub>C. </sub></b><sub>4.</sub> <b><sub>D.</sub></b>


65


<i>x</i> <sub>.</sub>


<b>Câu 46</b>. Cho mặt cầu có bán kính là <i>a</i>, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là
tam giác đều. Tính thể tích của khối nón đó.


<b>A. </b>


3


3
.


4


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>B. </b>


3


3
.
8


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>C. </b>


3


1
.
8


<i>V</i>  <i>a</i>


<b>D.</b>
3


3
.
4



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 47</b>. Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, gọi , ,<i>A B C</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức


1 3 , 2 2 2 , 3 5 .


<i>z</i>  <i>i z</i>   <i>i z</i>   <i>i</i> <sub> Gọi </sub><i><sub>G</sub></i><sub> là trọng tâm của tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub><sub> Hỏi </sub><i><sub>G</sub></i><sub> là điểm biểu diễn</sub>


số phức nào trong các số phức sau?


<b>A. </b><i>z</i> 2 .<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 1 .<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 1 2 .<i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>


1 2 .


<i>z</i>  <i>i</i>


<b>Câu 48</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1


1
:


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


 <sub> và</sub>


2



1 2


:


1 2 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


. Một mặt phẳng

 

<i>P</i> vuông góc với 1,<sub> cắt trục </sub><i>Oz</i><sub> tại </sub><i>A</i><sub> và cắt </sub>2<sub> tại </sub><i>B</i>


. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn <i>AB</i>.


<b>A. </b>
2 31


5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


24


5 . <b>C. </b>


6


5 . <b>D.</b>


105


10 <sub>.</sub>



<b>Câu 49</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>

3; 2;1 ,

<i>B</i>

1;3;2 ,

<i>C</i>

2; 4; 3

.
Tính tích vơ hướng <i>AB AC</i>. .


 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>A. </b>              <i>AB AC</i>. 4. <b><sub>B. </sub></b><i>AB AC</i>. 6.
 


<b>C. </b><i>AB AC</i>. 2.
 


<b>D.</b>


. 4.


<i>AB AC</i> 



 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


<b>Câu 50</b>. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 0

và đường thẳng  <sub> có </sub>
phương trình


  

y 1


x 1 z


:


2 1 1 <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub>d <sub>đi qua </sub>M <sub>, cắt và </sub>



vng góc với đường thẳng  <sub>.</sub>


<b>A. </b>


y 1


x 2 z


d :


1 4 2





 


  <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>


y 1


x 2 z


d :


4 5 1




 


 <sub>.</sub>
<b>C. </b>
y 1


x 2 z


d :


2 4 1





 


 <sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>


y 1


x 2 z


d :


1 4 1





 



.


</div>

<!--links-->

×