Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.87 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>SỞ GD & ĐT </b>
<b>HÀ NỘI</b>
<b>TRƯỜNG THPT XM</b>
<b>MƠN: TỐN 12 - Thời gian làm bài: 90 phút</b>
<i><b>(50 câu trắc nghiệm)</b></i>
Họ, tên thí sinh:... Lớp: ... <b>Mã đề thi 111</b>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i>
<b>Câu 1</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
<b>Câu 2</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<i>x</i> <sub></sub><sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>3</sub> <sub>5</sub>
<i>y</i> <sub> 0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub> <sub>0</sub>
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>
<b>A. </b>
.
<b>Câu 3</b>. Xác định hàm số <i>F x</i>
<i>dx F x</i> <i>C</i>
<b>C. </b>
<i>F x</i>
<b><sub>D. </sub></b>
2019
.
ln 2019
<i>x</i>
<i>F x</i>
<b>Câu 4</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Khẳng định nào sau đây là khẳng định <b>đúng</b>?
<b>A. </b>Hàm số có đúng một cực trị. <b>B. </b>Hàm số có giá trị cực tiểu
bằng 1<sub>.</sub>
<b>C. </b>Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0. <b>D. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i>0.
<b>Câu 5</b>. Một nguyên hàm của hàm số
1
1
<i>f x</i>
<i>x</i>
là:
<b>A. </b> 2
1
.
<i>x</i>
<i>x</i>
<b>B. </b> 2
1
.
<i>x</i>
<b>C. </b><i>x</i>ln .<i>x</i> <b>D.</b>
2
1 1
.
2 <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 6</b>. Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
<b>A. </b><i>y x</i> 42<i>x</i>21. <b>B. </b><i>y x</i> 4 2<i>x</i>21.
<b>C. </b><i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>21. <b>D. </b><i>y</i><i>x</i>4 2<i>x</i>21.
<b>Câu 7</b>. Cho ba hàm số <i>y a</i> <i>x</i>; <i>y b</i> <i>x</i>; <i>y</i>log<i>cx</i><sub> lần lượt có đồ thị </sub>
<i>O</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>y g x</i>
<i>y</i><i>f x</i>
4
5
8
10
3 8 1011
<b>A. </b><i>c b a</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a b c</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>c a b</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
<i>b a c</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 8</b>. Cho hai hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Hàm số
3
4 2
2
<i>h x</i> <i>f x</i> <i>g</i><sub></sub> <i>x</i> <sub></sub>
<sub> đồng biến trên khoảng nào dưới đây?</sub>
<b>A. </b>
31
5;
5
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
9
; 3
4
<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
25
6;
4
<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
31
;
5
<b>Câu 9</b>. Một vật đang chuyển động với vận tốc <i>v</i>20<sub>(m/s) thì thay đổi vận tốc với gia tốc được </sub>
tính theo thời gian t là
2
4 2 /
<i>a t</i> <i>t m s</i>
. Tính quãng đường vật đi được kể từ thời điểm
thay đổi gia tốc đến lúc vật đạt vận tốc nhỏ nhất.
<b>A. </b>
104
6 (m). <b>B. </b>
104
3 (m) <b>C. </b>104 (m). <b>D. </b>
208 (m).
<b>Câu 10</b>. Cho <i>n</i>là số nguyên dương và <i>n</i>2.<sub> Khẳng định nào sau đây là khẳng định </sub><b><sub>đúng</sub></b><sub>?</sub>
<b>A. </b>
1
,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
1
,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <sub> </sub><i><sub>a</sub></i> <sub>0.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
1
,
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> 0.
<b>Câu 11</b>. Biết <i>F x</i>
.
2
<i>F</i><sub></sub> <sub></sub>
<b>A. </b><i>F</i> 2 2
. <b>B. </b><i>F</i> 2 1
. <b>C. </b><i>F</i> 2 0
.
<b>Câu 12</b>. Cho <i>a</i>, <i>b</i>, <i>c</i> là các số thực dương thỏa mãn <i>a</i>log 52 <sub></sub>4
, <i>b</i>log 64 <sub></sub>16
, <i>c</i>log 37 <sub></sub>49
. Tính giá
trị <i>T</i> <sub></sub><i>a</i>log 522 <sub></sub><i>b</i>log 624 <sub></sub>3<i>c</i>log 327
.
<b>A. </b><i>T</i> 3 2 3. <b>B. </b><i>T</i> 88<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>T</i> 5 2 3<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
126
<i>T</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 13</b>. Cho hàm số <i>f x</i>
2 <sub>4</sub>
. 15 12
<i>f x</i> <i>f x f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<sub> , </sub> <i>x</i> <sub> và</sub>
<i>f</i> <i>f</i>
. Giá trị của
2
3
<i>f</i>
<sub> bằng</sub>
<b>A. </b>843. <b>B. </b>844 . <b>C. </b>841. <b>D.</b>
842<sub>.</sub>
<b>Câu 14</b>. Đồ thị hàm số
2 1
3
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>A. </b>
1
3
<i>y</i>
. <b>B. </b><i>x</i>3<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
1
2
<i>x</i>
. <b>D.</b>
2
<i>y</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 15</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>( ) có đồ thị như hình bên dưới
Hàm số <i>y</i><i>f x</i>( )có bao nhiêu điểm cực tiểu trên khoảng
<b>A. </b>2. <b>B. </b>7 . <b>C. </b>3 . <b>D. </b>4
.
<b>Câu 16</b>. Có bao nhiêu giá trị nguyên của <i>m</i>thuộc khoảng ( 2019; 2019) để hàm số
3 2 <sub>1</sub>
2<i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i>
<i>y</i>
<sub> đồng biến trên </sub>
<b>A. </b>2018. <b>B. </b>2020. <b>C. </b>2019. <b>D.</b>
2021.
<b>Câu 17</b>. Nếu
2
2 3 1 <i>a</i> 2 3 1
thì
<b>A. </b><i>a</i>1<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>a</i>1<sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>a</i> 1<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
1
<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 18</b>. Cho hình
<b>A. </b>
32
5
. <b>B. </b>
2
3
. <b>C. </b>
16
15
. <b>D.</b>
22
5
<b>Câu 19</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Tổng số đường tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số đã cho là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. <b>D. </b>1.
<b>Câu 20</b>. Biết a là số thực thỏa mãn: giá trị lớn nhất của
2
(x) 1
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
trên đoạn
1
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
với b, c là các số nguyên tố. Tổng b và c là:
<b>A. </b>5. <b>B. </b>7. <b>C. </b>8. <b>D.</b>
4.
<b>Câu 21</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
Đồ thị hàm số <i>g x</i>
<b>A. </b>
11
2; .
2
<i>m</i><sub> </sub> <sub></sub>
<b><sub>B.</sub></b>
11
2; .
2
<b><sub>C. </sub></b><i>m</i>
<b>Câu 22</b>. Cho hai hàm số <i>f x</i>
2 1
2
Hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị đã cho có diện tích bằng
<b>A. </b>
253
48 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
125
12 <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
253
12 <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
125
48
<b>Câu 23</b>. Cho các số dương , ,<i>a b c</i>và ,<i>a b</i> khác 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào <b>sai</b>?
<b>A. </b>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
log
log
log
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
.
<b>C. </b><i>a</i>log<i>ab</i> <sub></sub><i>b</i>
. <b>D. </b>log<i>ab</i>log<i>ac</i> <i>b c</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 24</b>. Cho hàm số <i>y</i><i>f x</i>
3
<i>f</i> <i>x</i> <i>f x</i> <i>x</i><sub> với mọi </sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>.</sub>
Tính
2
0
d .
<i>I</i>
<b>A. </b>
4
.
5
<i>I</i>
<b>B. </b>
5
.
4
<i>I</i>
<b>C. </b>
5
.
4
<i>I</i>
<b>D.</b>
4
.
5
<i>I</i>
<b>Câu 25</b>. Một người hàng tháng gửi vào ngân hàng một số tiền là <i>A</i> đồng, với lãi suất <i>m</i><sub> một </sub>
tháng. Nếu người này không rút tiền lãi ra thì cuối <i>N</i> tháng số tiền nhận được cả gốc và lãi
được tính theo cơng thức nào?
<b>A. </b>
1
(1 )<i>N</i> (1 )
<i>A</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<b>.</b>
<b>B. </b>
(1 )<i>N</i> 1
<i>A</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 26</b>. Tìm số phức <i>z</i> thỏa mãn<i>z</i> 2<i>z</i> 3 4 .<i>i</i>
<b>A. </b>
4
3 .
3<i>i</i>
<b>B. </b>4 3 . <i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>3 4 . <i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>
4
3 .
3<i>i</i>
<b>Câu 27</b>. Trong tập số phức cho <i>z</i>1và <i>z</i>2 là hai nghiệm của phương trình <i>z</i>2 2<i>z</i>10 0. Tìm số
phức liên hợp của số phức <i>z z</i>1 2(<i>z</i>1<i>z i</i>2) .
<b>A. </b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>B. </sub></b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>C. </sub></b>10 2 . <i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>
2 10 . <i>i</i>
<b>Câu 28</b>. Cho hàm số <i>f x</i>
<b>A. </b>10. <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D.</b>
4.
<b>Câu 29</b>. Cho dãy số
2
1
1
1 <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>u</i>
<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i>
<sub>. Số hạng tổng quát </sub><i>un</i><sub> của dãy số là số hạng </sub>
nào dưới đây?
<b>A. </b><i>un</i> 1 <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b><i>un</i> 1 <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b><i>un</i> <i>n</i><sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
1 1 <i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
.
<b>Câu 30</b>. Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>,cho điểm (2;0;0)<i>A</i> và (0; 2;0).<i>B</i> Viết phương
trình đường phân giác góc <i>AOB</i>.
<b>A. </b>
1
2
0.
<i>x</i> <i>t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b><sub>B. </sub></b> 0.
<i>x t</i>
<i>y t</i>
<i>z</i>
<b><sub>C. </sub></b>
2
0.
<i>x t</i>
<i>y</i> <i>t</i>
<i>z</i>
<b><sub>D.</sub></b>
.
<i>x t</i>
<b>Câu 31</b>. Cho khối cầu có thể tích bằng
3
8 6
.
27
<i>a</i>
<b>A. </b>
6
.
2
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
.
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
.
3
<i>a</i>
<b>D.</b>
6
.
3
<i>a</i>
<b>Câu 32</b>. Cho một khối đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau
<b>A. </b>Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt. <b>B. </b>Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
<b>C. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt. <b>D. </b>Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít
nhất ba cạnh.
<b>Câu 33</b>. Cho hình chóp .<i>S ABC</i> có đáy <i>ABC</i> là tam giác vng tại <i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>, </sub><i>BC</i>2<i>a</i><sub>,</sub>
<i>SA</i> <i>ABC</i> <sub>, </sub><i><sub>SA</sub></i><sub></sub><sub>3</sub><i><sub>a</sub></i><sub>. Thể tích của khối chóp .</sub><i><sub>S ABC</sub></i><sub> bằng</sub>
<b>A. </b><i>a</i>3. <b>B. </b>
3
1
3<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>C. </sub></b>
3
1
6<i>a</i> <sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
3
3<i>a</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 34</b>. Viết phương trình mặt cầu có tâm <i>I</i>
<b>A. </b>
2 2 2
3 6 4 49.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>B.</b>
2 2 2
3 6 4 36.
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<b>D.</b>
<b>Câu 35</b>. Với hai số phức <i>z</i>1<sub> và </sub><i>z</i>2<sub> thỏa mãn </sub><i>z</i>1<i>z</i>2 8 6<i>i</i><sub> và </sub> <i>z</i>1 <i>z</i>2 2.<sub> Tìm giá trị lớn nhất </sub>
của <i>P</i><i>z</i>1 <i>z</i>2 .
<b>A. </b><i>P</i>2 26. <b><sub>B. </sub></b><i>P</i>34 3 2. <b><sub>C. </sub></b><i>P</i>4 6. <b><sub>D.</sub></b>
5 3 5.
<i>P</i>
<b>Câu 36</b>. Cho hình chóp .<i>S ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình thang vuông tại <i>A</i><sub>, đáy lớn </sub><i>AD</i>8 cm
, <i>BC</i>6 cm<sub>. </sub><i>SA</i><sub> vng góc với mặt phẳng </sub>
<b>A. </b>16 cm .2 <b>B. </b>10 cm .2 <b>C. </b>20 cm .2 <b>D.</b>
2
15 cm .
<b>Câu 37</b>. Trong mặt phẳng phức <i>Oxy</i>, cho đường thẳng : 2<i>x y</i> 3 0. <sub> Số phức </sub><i>z a bi</i> <sub> có </sub>
điểm biểu diễn nằm trên đường thẳng <sub> và </sub><i><sub>z</sub></i><sub> có mơđun nhỏ nhất. Tính tổng </sub><i>a b</i> <sub>.</sub>
<b>A. </b>
2
3 <b><sub>B. </sub></b>
7
10 <b><sub>C. </sub></b>
3
5 <b><sub>D.</sub></b>
3
5
<b>Câu 38</b>. Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đều, xác suất để 3
<b>A. </b>
8
.
57 <b><sub>B. </sub></b>
3
.
19 <b><sub>C. </sub></b>
2
.
35 <b><sub>D.</sub></b>
17
.
114
<b>Câu 39</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, xác định tọa độ tâm <i>I</i> và bán kính <i>R</i> của mặt
cầu
<b>A. </b><i>I</i>(2; 3;1); <i>R</i>3. <b>B. </b><i>I</i>( 4;6; 2); <i>R</i> 46.
<b>C. </b><i>I</i>(4; 6;2); <i>R</i> 46. <b>D. </b><i>I</i>( 2;3; 1); <i>R</i>3.
<b>Câu 40</b>. Trong không gian với hệ tọa độ<i>Oxyz</i>,cho mặt cầu
2 2 2 <sub>2</sub> <sub>4</sub> <sub>6</sub> <sub>11 0</sub>
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <sub> và mặt phẳng </sub>
phẳng
<b>A. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 . <b>B. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 20 0 .
<b>C. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 0. <b>D. </b>2<i>x</i>2<i>y z</i> 10 0 .
<b>Câu 41</b>. Cho hình chóp
<b>n</b>
.
<i>S ABC</i><sub> có đáy </sub><i>ABC</i><sub> là tam giác vng cân tại </sub><i>B</i><sub>, </sub><i>AB a</i> <sub>,</sub>
<i>SA</i><i>AB</i><sub>, </sub><i>SC</i><i>BC</i><sub>, </sub><i>SB</i>2<i>a</i><sub>. Gọi </sub><i>M</i> <sub>, </sub><i>N</i> <sub> lần lượt là trung điểm </sub><i>SA</i><sub>, </sub><i>BC</i><sub>. Gọi </sub> <sub> là góc giữa</sub>
<b>A. </b>
2 6
cos
5
. <b>B. </b>
2 11
cos
11
. <b>C. </b>
6
cos
3
. <b>D.</b>
10
cos
5
.
<b>Câu 42</b>. Hỏi có bao nhiêu số phức <i>z</i>có phần thực và phần ảo là các số nguyên thỏa mãn các điều
kiện sau: <i>z</i> 6<i>i</i> <i>z</i>4<i>i</i> <i>z</i> 3<i>i</i> <i>z i</i> & <i>z</i> 2020.
<b>A. </b>4037. <b>B. </b>2019. <b>C. </b>2018. <b>D.</b>
4032
<b>Câu 43</b>. Một hình lập phương cạnh bằng <i>a</i> nội tiếp khối cầu ( )<i>S</i>1 <sub> và ngoại tiếp khối cầu </sub>( ).<i>S</i>2
Gọi <i>V</i>1<sub> và </sub><i>V</i>2<sub> lần lượt là thể tích của các khối </sub>( )<i>S</i>1 <sub> và </sub>( )<i>S</i>2 <sub>. Tính tỉ số </sub>
1
2
<i>V</i>
<i>k</i>
<i>V</i>
.
<b>A. </b>
1
<i>k</i>
<b>.</b> <b>B. </b><i>k</i>2 2<b><sub>.</sub></b> <b><sub>C. </sub></b>
1
2 2
<i>k</i>
<b>.</b> <b>D.</b>
3 3
<i>k</i> <b><sub>.</sub></b>
<b>Câu 44</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho mặt phẳng
<b>A. </b><i>n</i>
<b>B. </b><i>n</i>
<b>C. </b><i>n</i>
<b>D.</b>
<i>n</i>
<b>Câu 45</b>. Cho dãy số: 1; ; 64 <i>x</i> . Tìm các giá trị dương của <i>x</i> để dãy số đã cho theo thứ tự lập
thành cấp số nhân?
<b>A. </b>
65
2
<i>x</i>
. <b>B. </b><i>x</i>8. <b><sub>C. </sub></b><sub>4.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
65
<i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 46</b>. Cho mặt cầu có bán kính là <i>a</i>, ngoại tiếp hình nón. Thiết diện qua trục của hình nón là
tam giác đều. Tính thể tích của khối nón đó.
<b>A. </b>
3
3
.
<i>V</i> <i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
.
8
<i>V</i> <i>a</i>
<b>C. </b>
3
1
.
8
<i>V</i> <i>a</i>
<b>D.</b>
3
3
.
4
<b>Câu 47</b>. Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, gọi , ,<i>A B C</i> lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức
1 3 , 2 2 2 , 3 5 .
<i>z</i> <i>i z</i> <i>i z</i> <i>i</i> <sub> Gọi </sub><i><sub>G</sub></i><sub> là trọng tâm của tam giác </sub><i><sub>ABC</sub></i><sub>.</sub><sub> Hỏi </sub><i><sub>G</sub></i><sub> là điểm biểu diễn</sub>
số phức nào trong các số phức sau?
<b>A. </b><i>z</i> 2 .<i>i</i> <b><sub>B. </sub></b><i>z</i> 1 .<i>i</i> <b><sub>C. </sub></b><i>z</i> 1 2 .<i>i</i> <b><sub>D.</sub></b>
1 2 .
<i>z</i> <i>i</i>
<b>Câu 48</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho hai đường thẳng 1
1
:
2 1 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
<sub> và</sub>
2
1 2
:
1 2 1
<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>
. Một mặt phẳng
. Tìm độ dài nhỏ nhất của đoạn <i>AB</i>.
<b>A. </b>
2 31
5 <sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
24
5 . <b>C. </b>
6
5 . <b>D.</b>
105
10 <sub>.</sub>
<b>Câu 49</b>. Trong không gian với hệ tọa độ <i>Oxyz</i>, cho ba điểm <i>A</i>
<b>A. </b> <i>AB AC</i>. 4. <b><sub>B. </sub></b><i>AB AC</i>. 6.
<b>C. </b><i>AB AC</i>. 2.
<b>D.</b>
. 4.
<i>AB AC</i>
<b>Câu 50</b>. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M 2;1; 0
x 1 z
:
2 1 1 <sub>. Viết phương trình đường thẳng </sub>d <sub>đi qua </sub>M <sub>, cắt và </sub>
vng góc với đường thẳng <sub>.</sub>
<b>A. </b>
y 1
x 2 z
d :
1 4 2
<sub>.</sub> <b><sub>B. </sub></b>
y 1
x 2 z
d :
4 5 1
x 2 z
d :
2 4 1
<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
y 1
x 2 z
d :
1 4 1
.