Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Đề thi thử THPT quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (259.68 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ HSG TỈNH KON TUM NĂM HỌC 2018 - 2019</b>
<b>MƠN TỐN</b>


<b>TIME: 180 PHÚT</b>


<b>Câu 1.</b> (3 điểm) Giải hệ phương trình
2


1 1 1 1


12 1 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   




 <sub>.</sub>


<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i><sub>, đặt </sub><i>BC</i><i>a</i><sub>,</sub><i>AC b</i> <sub>, </sub><i>AB c</i> <sub>. Cho biết </sub><i>a</i><sub>, </sub>


2
3<i>b</i><sub> , </sub><i>c</i>



theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tính <i>B C</i>, .


<b>Câu 3.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> được xác định bởi </sub>



1 2


*


2 1


1, 3


2 1 ,


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i> <sub></sub> <i>u</i> <i>u</i> <sub></sub> <i>n</i>


 





   


  <sub>. Tính </sub>lim 2



<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>
  <sub>.</sub>


<b>Câu 4.</b> [3,0điểm ] Có 20 cây giống trong đó có 2 cây xồi, 2 cây mít, 2 cây ổi, 2 cây bơ, 2 cây
bưởi và 10 loại cây khác 5 loại cây trên đồng thời đôi một khác loại nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra 5 cây để trồng trong một khu vườn sao cho khơng có hai cây nào thuộc cùng một
loại.


<b>Câu 5 .</b> (5,0 điểm) Cho tam giác <i>ABC AB AC</i>

là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn

 

<i>O</i> , <i>H</i><sub> là trực</sub>
tâm tam giác. Gọi <i>J</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i>. Gọi <i>D</i><sub> là điểm đối xứng với </sub><i>A</i><sub> qua </sub><i>O</i><sub>.</sub>


1) <i>(3,0 điểm) Gọi M N P</i>, , <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>D</i><sub> lên </sub><i>BC CH BH</i>, , <sub>. Chứng</sub>
minh rằng tứ giác <i>PMJN</i><sub> nội tiếp.</sub>


2) <i>(2,0 điểm) </i>Cho biết <i>BAC</i>600<sub>, gọi </sub><i>I</i> <sub> là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng</sub>


 


2<i>AHI</i> 3<i>ABC</i><sub>. </sub>


<b>Câu 6.</b> Tìm tất cả các số nguyên tố <i>a</i> thỏa mãn 8<i>a</i>21<sub> cũng là số nguyên tố.</sub>


<b>Câu 7. (2 điểm) Cho </b><i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số thực thỏa mãn điều kiện 3<i>a</i>22<i>b c</i>2 2 6<sub>. Tìm giá trị lớn nhất và </sub>
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>2

<i>a b c</i> 

 <i>abc</i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>GIẢI CHI TIẾT ĐỀ HSG TỈNH KON TUM</b>


<b>NĂM HỌC 2018 - 2019</b>


<b>MƠN TỐN</b>
<b>TIME: 180 PHÚT</b>


<b>Câu 1.</b> (3 điểm) Giải hệ phương trình
2


1 1 1 1


12 1 36


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

 <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Vũ Việt Tiến; Fb: Vũ Việt Tiến </b></i>


+ Ta có


 


 




2


1 1 1 1 1


12 1 36 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   

 <sub>.</sub>


+ Điều kiện: <i>x</i>1<sub>; </sub><i>y</i>1<sub>.</sub>


+ Ta thấy <i>x</i> <i>y</i> 1 khơng là nghiệm của hệ phương trình.
+ Ta có

 

1 <i>x</i> 1 <i>y</i> 1 <i>y</i> 1 <i>x</i> 1


       


1 1 1 1


<i>x y</i> <i>y x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>



 


 


     

 



1 1


*


1 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>




 <sub></sub>

 
      
 <sub>.</sub>


+ Ta thấy

 

* vô nghiệm vì vế trái ln dương, vế phải ln âm với    <i>x</i> 1, <i>y</i> 1, ;

<i>x y</i>

 

1;1 .

.
+ Với <i>x</i><i>y</i> , thế vào

 

2 ta được: <i>x</i>2 <i>x</i> 12 <i>x</i> 1 36


2 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>1 12</sub> <sub>1 36</sub>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       



2
2


1 1 6


<i>x</i> <i>x</i>


    


1 1 6


1 1 6


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
    
 
   




 <sub></sub> <sub></sub> <sub>  </sub>


     



1 1 6 0 v« nghiƯm


1 1 6 0


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>
   
 

1 2
3
1 3 v« nghiƯm


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


.


+ Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất

<i>x y</i>;

 

 3; 3

.


<b>Câu 2.</b> (3 điểm) Cho tam giác <i>ABC</i> vuông tại <i>A</i><sub>, đặt </sub><i>BC</i><i>a</i><sub>,</sub><i>AC b</i> <sub>, </sub><i>AB c</i> <sub>. Cho biết </sub><i>a</i><sub>, </sub>


2
3<i>b</i><sub> , </sub><i>c</i>
theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân. Tính <i>B C</i>, .



<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Do tam giác <i>ABC</i> vng tại <i>A</i><sub> nên ta có </sub><i>b a</i> sinB<sub>, </sub><i>c a c B</i> os <sub>.</sub>
<i>a</i><sub>, </sub>


2


3<i>b</i><sub> , </sub><i>c</i><sub> lập thành cấp số nhân </sub>


2
2
3
<i>ac</i> <i>b</i>


  2cos 2 2sin2
3


<i>a</i> <i>B</i> <i>a</i> <i>B</i>


  <sub>3cos</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>2sin</sub>2<i><sub>B</sub></i>


 


2



3cos<i>B</i> 2 1 cos <i>B</i>


   <sub>2 cos</sub>2<i><sub>B</sub></i> <sub>3cos</sub><i><sub>B</sub></i> <sub>2 0</sub>



   
cos 2
1
cos
2
<i>B</i>
<i>B</i>




 

1
cos
2
<i>B</i>
 
(vì
1 <i>cosB</i> 1


   <sub>) </sub> <i>B</i>60<sub> (vì </sub>0 <i>B</i>180<sub> ).</sub>
Vậy <i>B</i>60<sub>, </sub><i>C</i>30<sub> .</sub>


<b>Câu 3.</b> Cho dãy số

 

<i>un</i> <sub> được xác định bởi </sub>



1 2


*



2 1


1, 3


2 1 ,


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>u</i>  <i>n</i>


 





   


  <sub>. Tính </sub> lim 2


<i>n</i>
<i>n</i>
<i>u</i>
<i>n</i>
  <sub>.</sub>
<b>Lời giải</b>


<i><b>Tác giả: Ngọc Thanh; Fb: Ngọc Thanh</b></i>



 



 



1 2


2 1


1, 3 1


1


2 1 2


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>u</i>


<i>n</i>


<i>u</i>  <i>u</i> <i>u</i> 


  



  

 <sub>.</sub>



Đặt <i>vn</i> <i>un</i>1 <i>un</i>.


Ta có

 

2  <i>un</i>2 <i>un</i>1 <i>un</i>1 <i>un</i> 2 <i>vn</i>1 <i>vn</i>2.


Suy ra

 

<i>vn</i> <sub> lập thành một cấp số cộng có số hạng đầu </sub><i>v</i>12<sub> và công sai </sub><i>d</i> 2<sub>.</sub>
Nên <i>vn</i>  2

<i>n</i> 1 .2 2

 <i>n</i><sub>. </sub>


Khi đó: <i>n</i>

<i>n</i> <i>n</i> 1

 

<i>n</i> 1 <i>n</i> 2

2 1

1
<i>u</i>  <i>u</i>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i> <sub></sub>  <i>u</i>  <i>u</i> <i>u</i>


 





1 2 . 1 1 2 1 2 1 1


<i>n</i> <i>n</i>


<i>v</i> <sub></sub> <i>v</i> <sub></sub> <i>v u</i> <i>n</i> <i>n</i>


          



1


2 1 1 1


2
<i>n n</i>
<i>n n</i>


    
.
Do đó:
2


2 2 2


( 1) 1 1


lim <i>n</i> lim lim 1


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>u</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


     


   


  


. Vậy lim 2 1
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>u</i>
<i>n</i>
   <sub>.</sub>



<b>Câu 4.</b> [3,0điểm ] Có 20 cây giống trong đó có 2 cây xồi, 2 cây mít, 2 cây ổi, 2 cây bơ, 2 cây
bưởi và 10 loại cây khác 5 loại cây trên đồng thời đôi một khác loại nhau. Hỏi có bao nhiêu
cách chọn ra 5 cây để trồng trong một khu vườn sao cho khơng có hai cây nào thuộc cùng một
loại.


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trường hợp 1: Chọn 5 cây nhóm II .


Số cách chọn là <i>C</i>105 252 (cách chọn).


Trường hợp 2: Chọn 4 cây nhóm II, chọn 1 cây nhóm I.
Số cách chọn là <i>C C C</i>104. .51 12 2100<sub> (cách chọn).</sub>


Trường hợp 3: Chọn 3 cây nhóm II, chọn 2 cây nhóm I.


Số cách chọn là

 


2
3 2 1


10. .5 2 4800
<i>C C</i> <i>C</i> 


(cách chọn).


Trường hợp 4: Chọn 2 cây nhóm II, chọn 3 cây nhóm I.


Số cách chọn là

 


3

2 3 1


10. .5 2 3600
<i>C C C</i> 


(cách chọn).


Trường hợp 5: Chọn 1 cây nhóm II, chọn 4 cây nhóm I.


Số cách chọn là

 


4
1 4 1


10. .5 2 800
<i>C C</i> <i>C</i> 


(cách chọn).
Trường hợp 6: Chọn 5 cây nhóm I.


Số cách chọn là

 


5
5 1


5. 2 32
<i>C C</i> 


(cách chọn).
Vậy số cách chọn cây thỏa mãn yêu cầu bài ra là:


252 2100 4800 3600 800 32 11584      <sub>(cách chọn).</sub>



<b>Câu 5 .</b> (5,0 điểm) Cho tam giác <i>ABC AB AC</i>

là tam giác nhọn nội tiếp đường tròn

 

<i>O</i> , <i>H</i> là trực
tâm tam giác. Gọi <i>J</i><sub> là trung điểm của </sub><i>BC</i>. Gọi <i>D</i> là điểm đối xứng với <i>A</i> qua <i>O</i>.


1) <i>(3,0 điểm) Gọi M N P</i>, , <sub> lần lượt là hình chiếu vng góc của </sub><i>D</i><sub> lên </sub><i>BC CH BH</i>, , <sub>. Chứng</sub>
minh rằng tứ giác <i>PMJN</i><sub> nội tiếp.</sub>


2) <i>(2,0 điểm) </i>Cho biết <i>BAC</i>600<sub>, gọi </sub><i>I</i> <sub> là tâm đường tròn nội tiếp. Chứng minh rằng</sub>


 


2<i>AHI</i> 3<i>ABC</i><sub>. </sub>


<b>Lời giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ta có <i>BH CD</i>// <sub> (vì cùng vng góc với </sub><i>AC</i>) và <i>CH BD</i>// <sub> (vì cùng vng góc với </sub><i>AB</i><sub>) nên</sub>
<i>BHCD</i><sub> là hình bình hành, do đó </sub><i>J</i><sub> cũng là trung điểm của </sub><i>HD</i><sub>.</sub>


Từ giả thiết ta được tứ giác <i>HPDN</i><sub> nội tiếp đường tròn tâm </sub><i>J</i> suy ra:


 <sub>2</sub> <sub>2 180</sub>

<sub></sub>

0 

<sub></sub>



<i>PJN</i>  <i>PDN</i>   <i>BHC</i>

<sub> </sub>

<sub>1</sub>


Ta có các tứ giác


,


<i>BPMD CNMD</i>



nội tiếp nên:


 <sub>360</sub>0

<sub></sub>

 

<sub></sub>

 
<i>PMN</i>   <i>PMD NMD</i> <i>HBD HCD</i>


 




0 0


360 <i>BHC BDC</i> 360 2<i>BHC</i>


    

<sub> </sub>

<sub>2</sub>


Từ

 

1 và

 

2 suy ra <i>PJN</i> <i>PMN</i> <sub> nên tứ giác </sub><i>PMJN</i><sub> nội tiếp. Điều phải chứng minh. </sub>
2)


Gọi <i>L</i><sub> là giao điểm của </sub><i>AH</i> <sub> với </sub><i>BC</i>, <i>K</i> là giao điểm thứ hai của <i>AH</i><sub> với đường tròn ngoại </sub>
tiếp

 

<i>O</i> của tam giác <i>ABC</i>.


Kẻ đường thẳng đi qua <i>I</i> vuông góc với <i>BC</i> cắt <i>BC</i> và cắt cung nhỏ <i>BC</i> lần lượt tại <i>E</i> và
<i>N</i> <sub>. </sub>


Ta có <i>JL DK</i>/ / ( vì cùng vng góc với <i>AK</i>) mà <i>J</i> là trung điểm của <i>HD</i> nên <i>JL</i> là đường
trung bình của tam giác <i>HDK</i> , suy ra <i>L</i> là trung điểm của <i>HK</i>. Do đó <i>K</i> đối xứng với <i>H</i>
qua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>




 <sub>180</sub>   <sub>120</sub>
2


<i>B C</i>


<i>BIC</i>     


nên <i>B I H C</i>, , , đồng viên thuộc đường tròn đối xứng với

 

<i>O</i>
qua <i>BC</i>, suy ra <i>N</i> chính là điểm đối xứng với <i>I</i> <sub> qua </sub><i>BC</i>. Suy ra <i>HINK</i> là hình thang cân.


Ta có


   


2
<i>ABC</i>
<i>ABI</i> <i>IBC CBN</i> 


.
Từ đó


 <sub>180</sub>  <sub>180</sub>      3


2
<i>AHI</i>    <i>IHK</i>   <i>AKN</i><i>ABN</i> <i>ABI IBC CBN</i>   <i>ABC</i>
Suy ra 2<i>AHI</i> 3<i>ABC</i><sub> . Điều phải chứng minh. </sub>


<b>Câu 6.</b> Tìm tất cả các số nguyên tố <i>a</i> thỏa mãn 8<i>a</i>21<sub> cũng là số nguyên tố.</sub>
<b>Lời giải</b>



<i><b>Tác giả : Ngơ Quốc Tuấn, FB: Quốc Tuấn </b></i>
Vì <i>a</i> là số nguyên tố nên <i>a</i>2<sub>. Ta xét các trường hợp</sub>


+ Trường hợp 1: với <i>a</i>2<sub> khi đó </sub>8<i>a</i>2 1 33<sub> chia hết cho </sub>11<sub>, loại trường hợp </sub><i>a</i>2<sub>.</sub>


+ Trường hợp 2: với <i>a</i>3<sub> khi đó </sub>8<i>a</i>2 1 73<sub> là số nguyên tố.</sub>


+ Trường hợp 3: với <i>a</i> 3 <i>a</i>3<i>k</i>1<sub> khi đó </sub>



2 2 2


8<i>a</i>  1 8 9<i>k</i> 6<i>k</i>1 1 3 24  <i>k</i> 16<i>k</i>3


chia hết cho 3, loại trường hợp <i>a</i>3<sub>.</sub>
Vậy <i>a</i>3<sub> là giá trị duy nhất cần tìm.</sub>


<b>Câu 7. (2 điểm) Cho </b><i>a</i>,<i>b</i>,<i>c</i> là các số thực thỏa mãn điều kiện 3<i>a</i>22<i>b c</i>2 2 6<sub>. Tìm giá trị lớn nhất và </sub>
giá trị nhỏ nhất của biểu thức <i>P</i>2

<i>a b c</i> 

 <i>abc</i>.


<b>Lời giải</b>


Với bốn số <i>a</i>, <i>b</i>, <i>x</i>,<i>y</i> ta có bất đẳng thức Cauchy-Schwarz

<i><sub>ax by</sub></i>

2

<i><sub>a</sub></i>2 <i><sub>b</sub></i>2

 

<i><sub>x</sub></i>2 <i><sub>y</sub></i>2

 

<sub>1</sub>


   


(Học sinh có thể khơng cần chứng minh bất đẳng thức

 

1 )
Áp dụng bất đẳng thức

 

1 , ta có


2


2 <sub>2</sub> <sub>2. 2</sub>


<i>P</i> <sub></sub><i>a</i> <sub></sub> <i>bc</i> <sub></sub> <i>b c</i><sub></sub> 


 



2 2


2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>


<i>a</i>  <i>bc</i> <i>b c</i> 


    


 


 

 

 



2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub> 2 <sub>2</sub>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


   


Lại áp dụng bất đẳng thức AM-GM, ta có


2 <sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

1<sub>3</sub>

2 <sub>2 .2</sub>

 

2 <sub>2</sub>

 

2 <sub>2</sub>



6



<i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i>   <i>a</i>  <i>b</i>  <i>c</i> 


2

2

 

2

3


3 2 2 2 2


1 <sub>36</sub>


6 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Từ đó suy ra <i>P</i>2 36<sub>. Suy ra </sub>6 <i>P</i> 6<sub>.</sub>


Mặt khác với <i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>1<sub>, </sub><i>c</i>2<sub> thì </sub>3<i>a</i>22<i>b c</i>2 2 6<sub> và </sub><i>P</i>6<sub>.</sub>
Với <i>a</i>0, <i>b</i>1, <i>c</i>2 thì 3<i>a</i>2 2<i>b c</i>2  2 6và <i>P</i>6


Vậy <i>MinP</i>6<sub> khi </sub><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>1<sub>, </sub><i>c</i>2<sub>.</sub>


6



<i>MaxP</i> <sub> khi </sub><i>a</i>0<sub>, </sub><i>b</i>1<sub>, </sub><i>c</i>2<sub>.</sub>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×