Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề cương học kì 2 môn hóa học lớp 9, trường THCS Phước Nguyên, TP Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 2019-2020 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.73 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường THCS Phước Nguyên </b>


<b>Tổ Lý – Hóa – Sinh – CN- Tin học </b>



<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP KT HKII HÓA 9. NĂM HỌC 2019-2020 </b>


<b>I. </b> <b>T C NGH M </b>


<b>Câu 1: </b>


A.
B.
C.
D.
<b>Câu 2: </b>
A.


B. i
C.
D. –OH


<b>Câu 3: </b>


A. K B. NaOH C. Na D. O<sub>2</sub>


<b>Câu 4: </b> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2


A. C<sub>2</sub>H<sub>6</sub>O B. C<sub>3</sub>H<sub>9</sub>N C. C<sub>3</sub>H<sub>7</sub>Cl D. C<sub>3</sub>H<sub>8</sub>
<b>Câu 5: </b>


A. B.



C. D.
<b>Câu 6: </b>


A. NaOH B. Al C. Na D. MgO


<b>Câu 7</b>


A. NaHCO<sub>3</sub>, ZnO, Al, Cu(OH)<sub>2</sub>, Ag C. Mg(OH)<sub>2</sub>, C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, Na<sub>2</sub>CO<sub>3</sub>, CuO, Zn
B. KOH, CaCO3, Na2SO4, Mg, CH4 D. MgO, Zn(OH)2, KCl, C6H6, Na


<b>Câu 8</b>:


A. B C D


<b>Câu 9: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 10: </b> C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH, CH<sub>3</sub>COOH


A. KHCO<sub>3</sub> B C. Cu(OH)<sub>2</sub> D. Na
<b>Câu 11: </b> bi


A. .


B. .


C. .



D. các .
<b>Câu 12: </b>C


A. NaCl B. NaOH C. Mg(OH)<sub>2</sub> D. C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH
<b>II. </b> <b>T ẬN </b>


<b>Câu 1:</b> Hãy vi t công th c c u t o và nêu tính ch t v t lý, tính ch t hóa học, ng d ng,
ph u ch r u etylic? Vi t PTHH minh họa cho m i tính ch t hóa học trên.
<b>Câu 2</b>: Hãy vi t công th c c u t o và nêu tính ch t v t lý, tính ch t hóa học, ng d ng,
ph u ch axit axetic? Vi t PTHH minh họa cho m i tính ch t hóa học trên.
<b>Câu 3</b>: Vi t các PTHH hồn thành dãy chuy õ u ki n ph n ng (n u có).


a. C<sub>2</sub>H<sub>4 </sub>  C<sub>2</sub>H<sub>5</sub>OH  CH<sub>3</sub>COOH  CH<sub>3</sub>COOC<sub>2</sub>H<sub>5</sub>


C2H4Br2 C2H5OK CH3COONa  CH3COOH


b. T tinh b t và các hóa ch t cùng u ki n c n thi t, hãy vi u ch


<b>etyl axetat. </b>



<b>Câu 4</b>: a/ ba ọ ba etic,


<b>b/ </b> ọ etic, etyl axetat


<b>c/</b> ọ <sub>2</sub>H<sub>5</sub>
CH3COOH.


<b>Câu 5: Đ d p tắ ờ </b>



A. c vào ngọn l a.



B.

D t trùm lên ngọn l a.



C.

Ph cát vào ngọn l a.



<b>Cách làm nào ở trên là đúng. Giải thích. </b>



<b>Câu 6: Hãy chọn nh làm s ch v t d n áo. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

D. Tẩy b ng gi m;

E. Tẩy b


<b>Giải thích sự lựa chọn đó. </b>



<b>Câu 7</b>: Đ t cháy hoàn toàn 23 gam h p ch t h c 44 gam CO2 và 27 gam H2O.
Bi t kh ng mol phân t c a ch t h u A là 46 gam.


A. nh công th c phân t c a ch t h A.
B. Vi t công th c c u t o c a A, bi t A có nhóm - OH.


<b>câu 8</b> ờ


a. 0
D 3


b.
?


<b>Câu 9</b>: Cho 60 gam CH3- 3- CH2- gam
CH<sub>3</sub>- COO- CH<sub>2</sub>-CH<sub>3 </sub>



a.


b.


<b>Câu 10: </b>cho 100 gam dung d ch CH<sub>3</sub>COOH 12% tác d ng v a v i dung d ch NaHCO<sub>3</sub>
8,4%.


a. Hãy tính kh i ng dung d ch NaHCO<sub>3</sub> dùng


b. Hãy tính nồng ph n tr m c a dung d ch mu i c sau ph n ng.
<b>Câu 11</b> Đ u etylic.


a. Tính th tích khí CO<sub>2</sub> t o ra u ki n tiêu chuẩn.


b. Tính th tích khơng khí ( u ki n tiêu chuẩn) c n dùng cho ph n ng trên, bi t oxi
chi m 20% th tích c a khơng khí.


<b>Câu 12</b>: Đ t cháy hoàn toàn 3 gam h p ch t h c 6,6 gam CO2 và 3,6 gam
H<sub>2</sub>O. Bi t kh ng mol phân t c a ch t h A là 60 gam.


a. nh công th c phân t c a ch t h A.
b. Vi t công th c c u t o c a A, bi t A có nhóm - OH.
c. Vi t PTHH c a ph n ng gi a A v i Na.


</div>

<!--links-->

×