Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

THUYÊN tắc ĐỘNG, TĨNH MẠCH (nội BỆNH lý)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.82 MB, 22 trang )

THUYÊN TẮC ĐỘNG – TĨNH MẠCH

L/O/G/O


TẮC ĐỘNG MẠCH CẤP


ĐẠI CƯƠNG


NGUYÊN NHÂN
 TIM

 ĐMC


LÂM SÀNG
CHẨN
ĐỐN
1

Cơ năng

Thực thể

1.Đau

1.Mất mạch

2.Dị cảm, tê và lạnh



2.Tím và xanh xao

3.Liệt

3.Mất cảm giác

2


CHỈ SỐ CỔ CHÂN – CÁNH TAY

ĐM cánh tay

ĐM mu chân

ĐM chày sau


CHỈ SỐ CỔ CHÂN – CÁNH TAY
Chỉ số cổ chân - cánh tay (ABI) =

HATT cổ chân
HATT cánh tay

 >0,9

: Bình thường

 0,71 - 0,9


: Nhẹ

 0,41 - 0,7

: Trung bình

 0,0 - 0,4

: Nặng


SIÊU ÂM DUPLEX


MRI & CT-SCAN


CHỤP MẠCH MÁU CẢN QUANG


ĐIỀU TRỊ
Heparin

TSH
 Do huyết khối

 Ngăn chặn
tiến triển


Ngoại
khoa
 Bắc cầu
 Nguyên nhân


NGOẠI KHOA


TẮC TĨNH MẠCH SÂU


ĐẠI CƯƠNG
 Bệnh huyết khối tắc tĩnh mạch là bệnh lý tim
mạch đứng hàng thứ 3 sau hội chứng vành
cấp và đột quỵ


ĐẠI CƯƠNG
 Huyết khối tĩnh mạch sâu
và thuyên tắc phổi.


ĐẠI CƯƠNG


CƠ CHẾ

h


ứ trệ tĩnh mạch

ạc

h

nh
m

tìn

Virchow’s

trạ

th
ươ
ng

ng
đơ

tổ
n

ng


th
à


ng


YẾU TỐ NGUY CƠ CHÍNH
 Tăng huyết áp
 Phẫu thuật trong vòng 30 ngày
 Bất động trong 30 ngày
 Ung thư
 Béo phì


LÂM SÀNG
 Căng, đau bắp chân

 Dấu hiệu Homans

 Sưng


Điểm số Well
Yếu tố nguy cơ
 Ung thư đang hoạt động

Điểm
+1

 Yếu, liệt hoặc bất động
chi dưới


+1

 Nằm liệt giường >3 ngày
+1

Điểm

 Đau khu trú dọc theo TM

+1

 Sưng toàn bộ chi dưới

+1

 Bắp chân sưng hơn 3cm (đo
dưới lồi củ xương chày)

hoặc đại phẫu trong vòng
4 tuần

Dấu hiệu lâm sàng

+1

 Phù ấn lõm ở chân

+1

 Nổi tĩnh mạch ngoại biên


+1

 Chẩn đoán khác nhiều khả
năng hơn chẩn đoán HKTMS

Tổng điểm

Khả năng HKTMS

<2

Ít có khả năng

≥2

Có khả năng

-2


Siêu âm Duplex


ĐIỀU TRỊ

Kháng
đông

Ngoại

khoa
Kháng
Vit K

Tiêu sợi
huyết

Heparin
INR

Huyết khối
nhiều

Catheter
Cắt bỏ



×