Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

CHẨN đoán SUY TIM (nội BỆNH lý)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (944.86 KB, 16 trang )

CHẨN ĐOÁN
SUY TIM

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

ĐỊNH NGHĨA

LOGO

Suy tim là một hội chứng lâm sàng phức tạp, là
hậu quả của tổn thương thực thể hay rối loạn chức
năng quả tim, dẫn đến tâm thất không đủ khả năng
tiếp nhận máu (suy tim tâm trương) hoặc tống máu
(suy tim tâm thu).


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

GIẢI PHẪU

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

PHÂN LOẠI
 Suy tim tâm thu và suy tim tâm trương.


LOGO


CHẨN ĐỐN SUY TIM

TRIỆU CHỨNG SUY TIM
 Khó thở do suy tim

Tăng áp lực nhĩ (T)

 xuất hiện khi gắng sức
 khi nằm
 kịch phát về đêm

Tăng lượng máu TM về tim

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

TRIỆU CHỨNG SUY TIM
 Phù
hai bên và đối xứng
không đau
ấn lõm
xuất hiện đầu tiên ở chi
dưới (bàn chân và cổ chân)

LOGO



CHẨN ĐOÁN SUY TIM

DẤU HIỆU SUY TIM
 Tim nhanh
 Tĩnh mạch cổ nổi

“Ấn gan phồng cảnh”

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

DẤU HIỆU SUY TIM

LOGO

 Ran phổi

 Gan to


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN
 Nghe tim

LOGO



CHẨN ĐOÁN SUY TIM

BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN
 Tim to

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN

LOGO

Khám lâm sàng, ECG, X-quang
ngực và siêu âm tim

Natriuretic peptides

BNP <100 pg/ml

BNP 100-400 pg/ml

BNP >400 pg/ml

NT-proBNP <400 pg/ml

NT-proBNP 400-2000 pg/ml


NT-proBNP >2000 pg/ml

Loại trừ suy tim

Nghi ngờ suy tim

Chẩn đoán suy tim


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

BẰNG CHỨNG KHÁCH QUAN

LOGO


CHẨN ĐOÁN SUY TIM

TIÊU CHUẨN CHẨN ĐOÁN
Tiêu chuẩn Framingham
Tiêu chuẩn chính
Cơn khó thở kịch phát về đêm
hoặc khó thở phải ngồi
Phồng tĩnh mạch cổ
Ran
Tim lớn
Phù phổi cấp
T3
Áp lực TM hệ thống >16 cmH2O

Phản hồi gan tĩnh mạch cổ

Tiêu chuẩn phụ
Phù cổ chân
Ho về đêm
Khó thở gắng sức
Gan lớn
Tràn dịch màng phổi
Dung tích sống giảm 1/3
Tim nhanh (>120 lần/phút)

Tiêu chuẩn chính hay phụ
Giảm 4,5 kg/5 ngày điều trị suy tim
Chẩn đoán xác định suy tim
2 tiêu chuẩn chính hoặc 1 tiêu chuẩn chính kèm 2 tiêu chuẩn phụ

LOGO


CHẨN ĐỐN SUY TIM

PHÂN ĐỘ SUY TIM THEO NYHA

LOGO

Độ I

Khơng hạn chế. Vận động thể lực thông thường
không gây mệt, khó thở hoặc hồi hộp.


Độ II

Hạn chế nhẹ vận động thể lực. Bệnh nhân khỏe
khi nghỉ ngơi. Vận động thể lực thơng thường dẫn
đến mệt, hồi hộp, khó thở hoặc đau ngực.

Độ III

Hạn chế nhiều vận động thể lực. Mặc dù bệnh
nhân khỏe khi nghỉ ngơi, nhưng chỉ vận động nhẹ
đã có triệu chứng cơ năng.

Độ IV

Khơng vận động thể lực nào mà khơng khó chịu.
Triệu chứng cơ năng của suy tim xảy ra ngay khi
nghỉ ngơi. Chỉ một vận động thể lực, triệu chứng
cơ năng gia tăng.


CHẨN ĐỐN SUY TIM

PHÂN GIAI ĐOẠN SUY TIM
Giai đoạn
A

LOGO

Ví dụ


Nguy cơ cao suy tim không THA, Bệnh xơ vữa ĐM, ĐTĐ, Béo phì,
bệnh tim thực thể hoặc triệu H/C chuyển hóa hoặc sử dụng thuốc độc
chứng cơ năng suy tim.

B

với tim, tiền sử bệnh cơ tim

Có bệnh tim thực thể nhưng Tiền sử NMCT
không triệu chứng suy tim.

Tái cấu trúc thất trái
Bệnh van tim khơng triệu chứng cơ năng

C

Có bệnh tim thực thể trước kia Bệnh tim thực thể kèm khó thở, mệt, giảm
hoặc hiện tại có triệu chứng cơ gắng sức
năng suy tim.

D

Suy tim kháng trị, cần can thiệp Có triệu chứng cơ năng rất nặng lúc nghỉ
đặc biệt.

mặc dù điều trị nội khoa tối đa


LOGO




×