Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

BỆNH PHỔI tắc NGHẼN mạn TÍNH (nội BỆNH lý)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.46 MB, 55 trang )

BỆNH PHỔI TẮC
NGHẼN MẠN TÍNH


Mục tiêu




Trình bày cơ chế bệnh sinh bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Chẩn đốn bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.
Nhận diện và xử trí đợt cấp bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính.

ERS-ATS COPD Guidelines


Định nghĩa
GOLD (2017)
thường gặp, có thể dự phịng-điều trị,
đặc trưng bởi triệu chứng hơ hấp và giới hạn luồng khí thở
dai dẳng,
do bất thường ở đường dẫn khí và/hoặc phế nang
bởi sự phơi nhiễm lâu dài với các hạt và khí độc hại.


Yếu tố ảnh hưởng
đến phát sinh và tiến triển













Thuốc lá là yếu tố nguy cơ phổ biến.
Sự phơi nhiễm nghề nghiệp từ nhiên liệu sinh khói và ơ nhiễm
khí thở
Yếu tố gen, Yếu tố nguy cơ di truyền (thiếu hụt alpha – 1
antitrypsin)
Tuổi
Sự tăng trưởng và phát triển của phổi
Tình trạng kinh tế xã hội thấp
Hen phế quản
Viêm phế quản mạn tính
Tiền sử nhiễm trùng hơ hấp nặng


CƠ CHẾ BỆNH SINH

ERS-ATS COPD Guidelines



CƠ CHẾ 1: CƠ CHẾ VIÊM
CÁC TẾ BÀO & HOÁ CHẤT VIÊM



CÁC TẾ BÀO VIÊM TRONG BPTNMT
Khói thuốc lá

Tế bào biểu mơ

Đại thực bào
Yếu tố hố ứng động

CD8+

Ngun bào sợi lymphocyte

Neutrophil
PROTEASES

Xơ hố
Phá huỷ thành phế nang
(Tắc nghẽn
(Khí phế thủng)
tiểu phế quản)

Monocyte

Neutrophil elastase
Cathepsins
MMPs

Tăng tiết nhầy
Peter J. Barnes



CHẤT OXY HOÁ
& CÁC GỐC TỰ DO
CƠ CHẾ 2


Phản ứng oxy hoá
quá mức trong
BPTNMT

Macrophage Neutrophil

Anti-proteases
SLPI

NF-κ B

α 1-AT

Ly giải protein

↓ HDAC2

IL-8
O2-, H202
OH., ONOO-

↑Phản ứng
viêm

Kháng Steroid

Isoprostanes

TNF-α

Huy động
Neutrophil

Rò rỉ huyết tương Co thắt phế quản

Tăng tiết đờm
Source: Peter J. Barnes,
MD


MẤT CÂN BẰNG PROTEASE &
ANTI-PROTEASE
CƠ CHẾ 3


MẤT CÂN BẰNG PROTEASE VÀ ANTI-PROTEASE


Chemotactic
peptides

Macrophage

Pro-MMP-9


↑MMP-9

↓ α1-AT
Ly giải elastin

TGF-ß bất hoạt

TGF-ß hoạt hố

Neutrophils

Neutrophil
elastase
Khí phế thủng

BPTNMT

Xơ hoá đường thở nhỏ
(chronic obstructive bronchiolitis)


GIẢM HISTON DEACETYLASE


Q trình acetyl và deacetyl hố lõi histon

P

RNA

Pol II

NF-kB

Hoạt hố phiên mã
Gen phiên mã

Ức chế phiên mã
Gen yên lặng
HAT

Histone Deacetylase
(HDAC)

HAT
HDAC

Histone
acetylation

Ac
Ac
Ac

Ac
Ac

Ac

Ac


Histone Deacetylation

p65
p50

Ac

Ac

HDAC

IkB

Ac

Ac
Ac

Ik
B

Ac

Ac
Ac

Ac

Ac


Histone Acetylation
Histone Acetyltransferase
(HAT)

Phiên mã
gen

Viêm


Tế bào viêm

Những tác động lên tế bào của
Glucocorticoids
Tế bào cấu trúc
Tế bào biểu mô

Eosinophil

Cytokines
mediators

Số lượng
(apoptosis)

Tế bào nội mô

T-lymphocyte


Glucocorticoids

Cytokines

Mast cell
Số lượng

Rò rỉ

Tế bào cơ trơn
β2-receptors

Macrophage
Cytokines

Dendritic cell
Số lượng

Tuyến nhầy
Giảm tiết


SINH BỆNH HỌC


Thay đổi ở đường thở lớn
Tăng tiết nhầy

Dị sản tế bào
Goblet


Tăng sản tuyến nhầy

Neutrophils trong đàm

Dị sản tế bào vảy của biểu mơ
Khơng dầy màng nền
↑ Macrophages
↑ CD8+ lymphocytes
Tăng (ít) cơ trơn đường thở

Source: Peter J. Barnes,
MD


1- Phì đại các tuyến nhầy; 2- Phì đại cơ trơn; 3- Tăng sản tế bào Goblet;
4- Thâm nhiễm tế bào viêm; 5- Tiết nhầy quá mức; 6- Dị sản tế bào vảy


Thay đổi ở đường thở nhỏ

Chất rỉ viêm trong lòng phế quản

Gián đoạn gắn kết phế nang

Dày thành đường thở do tế bào viêm
- macrophages, CD8+ cells, fibroblasts
Xơ hóa phế quản ngoại vi
Nang Lymphoid
Source: Peter J. Barnes,

MD


Hiện tượng bẫy khí trong
COPD
Nặng
Bình thường
Nhẹ-TB
Inspiration

small
airway

alveolar attachments loss of elasticity

loss of alveolar
attachments

Expiration

closure

↓ Health
status

Dyspnea
↓ Exercise capacity

Air trapping
Hyperinflation

Source: Peter J. Barnes,


Thay đổi nhu mô phổi

Phá hủy thành phế nang

Mất mô liên kết
Phá hủy giường mao mạch phổi

↑ Tăng tế bào viêm
macrophages, CD8+ lymphocytes
Source: Peter J. Barnes,


Thay đổi động mạch phổi

Rối loạn chức năng tế bào nội mô

Tăng sản nội mạch

Tăng sản cơ trơn

↑ tế bào viêm
(macrophages, CD8+ lymphocytes)
Source: Peter J. Barnes,
MD


Ảnh hưởng hệ thống của COPD


Đau thắt ngực
Hội chứng vành cấp

Nhiễm trùng phổi
Ung thư phổi

Sụt cân
Yếu cơ

Đái tháo đường
HộiDiabetes
chứng chuyển hóa
Lỗng xương

Viêm hệ thống
Lt
đườngulceration
tiêu hóa
Peptic

Oxidatitive Stress

Fabbri, ERJ, 2008

Trầm cảm


CHẨN ĐOÁN



Khởi phát bệnh ở tuổi trung niên, triệu chứng hơ hấp mạn tính,
tiến triển nặng dần, đặc biệt là khó thở mạn tính, tăng khi gắng
sức, khơng cải thiện rõ triệu chứng sau khi dùng thuốc giãn
phế quản.



Tiền sử hút thuốc lá (≥ 20 gói-năm), tiếp xúc lâu dài với ơ
nhiễm khí thở…



Đo thơng khí phổi: FEV1/FVC < 70% sau nghiệm pháp hồi
phục phế quản.


×