Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.83 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
<b>TRƯỜNG THCS VÀ THPT NGUYỄN TẤT THÀNH </b> <b>Năm học 2016 -2017 </b>
<b>Lớp 12 </b>
<b>Mơn : Tốn </b>
<i>Thời gian làm bài : 90 phút </i>
<i><b>Họ và tên thí sinh</b>………...…….<b>SBD</b>…...………….</i>
<b>: </b> Hàm số
1
1 log
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
có tập xác định là:
<b>A. </b>
<b>: </b>
Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ sau:
<b>A. </b> 1
<i>x</i>
<i>y</i>
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>Câu 3 </b>
<b>: </b> Cho hàm số
<i>y</i>
<b>A. </b> Đường thẳng
đồ thị hàm số <b>B. </b> Hàm số đồng biến trên \
<b>D. </b>
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm
7
0;
4
.
<b>Câu 4 </b>
<b>: </b>
Thiết diện bị cắt bởi một mặt phẳng qua trục của hình trụ (<i>T</i>) là một hình vng có cạnh
bằng <i>a</i>. Diện tích xung quanh (<i><sub>Sxq</sub></i>) của hình trụ (<i>T</i>) là:
<b>A. </b> <i>S<sub>xq</sub></i> <i>a</i>2 <b>B. </b> <i>S<sub>xq</sub></i> 2<i>a</i>2 <b>C. </b> 1 2
2
<b>A. </b>
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>C. </b>
3
3
<i>a</i>
<b>D. </b> <i>a</i>3
<b>Câu 6 </b>
<b>: </b>
Tìm m để đồ thị hàm số 3 2
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>m</i> có hai cực trị nằm về hai phía của trục
tung ?
<b>A. </b> <i>m</i>0 <b>B. </b> <i>m</i>0 <b>C. </b> <i>m</i>3 <b>D. </b> <i>m</i> 3
<b>Câu 7 </b>
<b>: </b> Tất cả các giá trị của
4
2
2 1
4
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> tại bốn
điểm phân biệt là.
<b>A. </b> 3 m 1 <b>B. </b> 12 m 3 <b>C. </b> m 1 <b>D. </b> m 3
<b>Câu 8 </b>
<b>: </b>
Gọi <i>l h R</i>, , lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của một hình nón. Đẳng
<b>A. </b> <i><sub>l</sub></i>2<i><sub>h</sub></i>2<i><sub>R</sub></i>2 <b>B. </b> <i><sub>R</sub></i>2<i><sub>h</sub></i>2 <i><sub>l</sub></i>2 <b>C. </b> <i><sub>l</sub></i>2 <i><sub>hR</sub></i> <b>D. </b> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>l</i> <i>h</i> <i>R</i>
<b>Câu 9 </b>
<b>: </b>
Cho tứ diện ABCD, biết các cạnh AB, BC, CD đôi một vuông góc với nhau và
, ,
<i>AB a BC b CD c</i> . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD là:
<b>A. </b> <i>ab bc ca</i> <b>B. </b> <i><sub>a</sub></i>2<sub></sub><i><sub>b</sub></i>2<sub></sub><i><sub>c</sub></i>2 <b>C. </b> <i>bc</i>
<i>a</i> <b>D. </b>
1 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<b>Câu </b>
<b>10 : </b>
Với giá trị nào của <i>m</i> thì phương trình
1, 2
<i>x x</i> sao cho <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3
<b>A. </b> <i>m</i>4 <b>B. </b> <i>m</i>3 <b>C. </b> <i>m</i>2 <b>D. </b> <i>m</i>8
<b>Câu </b>
<b>11 : </b>
Cho hình chóp S.ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB và SC. Gọi V là thể
thích khối chóp S.ABC. Khi đó thể tích khối chóp S.MNP tính theo V là:
<b>A. </b> 1V
8 <b>B. </b>
1
V
6 <b>C. </b>
1
V
9 <b>D. </b>
1
V
3
<b>Câu </b>
<b>12 : </b> Gọi <i>M</i> ,<i>m</i>lần lượt là giá trị lớn và giá trị nhỏ nhất của hàm số
<i>y</i>
<b>A. </b> 3, 5
2
<i>M</i> <i>m</i> <b>B. </b> <i>M</i> 3, <i>m</i> 3 <b><sub>C. </sub></b> 3, 5
2
<i>M</i> <i>m</i> <b>D. </b> <i>M</i>9, <i>m</i>3
<b>Câu </b>
<b>13 : </b>
suất 7,65%/năm. Giả sử lãi suất không thay đổi. Hỏi sau 5 năm ông A thu được (cả vốn lẫn
lãi) là bao nhiêu triệu đồng?
<b>A. </b> 15. 1
<b>14 : </b> Cho hình chóp tam giác S.ABC có <i>SA</i>(<i>ABC</i>), tam giác ABC đều cạnh
2 3
3
<i>a</i>
, góc giữa
mặt bên (SBC) và (ABC) bằng
<b>A. </b> 6
3
<i>a</i>
<b>B. </b>
2
<i>a</i>
<b>C. </b>
2
3
<i>a</i>
<b>D. </b> <i>a</i> 3
<b>Câu </b>
<b>15 : </b> Phương trình
<b>A. </b>
<b>Câu </b>
<b>16 : </b>
Biết log 3<sub>2</sub> <i>a</i>,log 3<sub>5</sub> <i>b</i>. Khi đó log 3là:
<b>A. </b> 1 1
<i>a</i><i>b</i> <b>B. </b> <i>ab</i> <b>C. </b> <i>a b</i> <b>D. </b>
<i>ab</i>
<i>a b</i>
<b>Câu </b>
<b>17 : </b>
Đồ thị hàm số 4 2
(2 3 )
<i>y</i><i>mx</i> <i>m x</i> có ba điểm cực trị khi:
<b>A. </b> 0 3
2
<i>m</i>
<b>B. </b>
2
3
0
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C. </b>
2
3
0
<b>D. </b>
2
0
3
<i>m</i>
<b>Câu </b>
<b>18 : </b>
Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào trong
bốn hàm số sau ?
<b>A. </b> <i>y</i><i>x</i>43<i>x</i>23 <b>B. </b> <i>y</i><i>x</i>42<i>x</i>23
<b>C. </b> <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>23 <b>D. </b> <i>y</i> <i>x</i>4- 2<i>x</i>2- 3
<b>Câu </b>
<b>19 : </b>
Cắt mặt xung quanh của một hình nón trịn xoay dọc theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt
phẳng ta được một nửa hình trịn bán kính <i>R</i>. Chiều cao của hình nón là:
x
'
<i>y</i>
y
0
3
1
1
4
4
0 0
0
<b>A. </b> <i>R</i> <b>B. </b> <i>R</i> 3 <b>C. </b> 3
<b>D. </b>
2
<i>R</i>
<b>Câu </b>
<b>20 : </b>
Một hình trụ có chu vi của đường tròn đáy 4<i>a</i>, chiều cao <i>a</i>. Thể tích của khối trụ tạo nên
bởi hình trụ đã cho là:
<b>A. </b> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>3 <b>B. </b> 4 3
3<i>a</i> <b>C. </b>
3
2<i>a</i> <b>D. </b> 16<i>a</i>3
<b>Câu </b>
<b>21 : </b>
Tập xác định của hàm số y log 3log<sub>0,1</sub>(<i>x</i>2)là:
<b>A. </b> [1;) <b>B. </b> (-2; 1] <b>C. </b> ( 2; ) <b>D. </b> (-1; 1]
<b>Câu </b>
<b>22 : </b>
Cho một hình lập phương. Biết rằng nếu cộng mỗi cạnh của hình lập phương thêm 5cm thì
thể tích của khối lập phương tăng thêm 2015cm3. Thể tích khối lập phương tạo bởi hình lập
phương đã cho là:
<b>A. </b> 512cm 3 <b>B. </b> 125cm 3 <b>C. </b> 729cm 3 <b>D. </b> 343cm 3
<b>Câu </b>
<b>23 : </b>
Cho <i>a</i>0,<i>b</i>0 ;<i>a</i>1;<i>b</i>1. Khẳng định nào sau đây <b>đúng</b> ?
<b>A. </b> log (<i><sub>a</sub></i> <i>a b</i>2 )2(1 log <i><sub>a</sub>b</i>) <b>B. </b> 2
1
log
2log
<i>b</i>
<i>a</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
<b>C. </b> log1
<i>a</i>
<i>ab</i> <i><sub>a</sub>b</i>
<b>D. </b> log3<i><sub>a</sub>b</i>2 2log3<i><sub>a</sub>b</i>
<b>Câu </b>
<b>24 : </b>
Giá trị nhỏ nhất của hàm số <i>y</i>2<i>x</i>33<i>x</i>2<i>m</i>trên đoạn [0 ; 3] bằng 9 khi <i>m</i> bằng:
<b>A. </b> 9 <b>B. </b> 8 <b>C. </b> 11 <b>D. </b> 10
<b>Câu </b>
<b>25 : </b> Hàm số
1
3
<i>y</i><i>x</i> có cùng tập xác định với hàm số nào trong các hàm số dưới đây ?
<b>A. </b> <i>y</i>3<i>x</i> <b>B. </b>
<b>Câu </b>
<b>26 : </b>
Đồ thị hàm số 3 2
( 1) (2 1) 3
<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> đi qua điểm M(1;3) khi:
<b>A. </b> <i>m</i>7 <i><b>B. </b></i> <i>m</i> 7 <b>C. </b> <i>m</i>6 <b>D. </b> <i>m</i> 6
<b>Câu </b>
<b>27 : </b>
<b>A. </b> 1 ;3
27
<b>B. </b> ; 3 (1; ) <b>C. </b> 3;1 <b>D. </b>
1
; 27
3
<b>Câu </b>
<b>28 : </b>
Đạo hàm của hàm số sin 2<i>x</i>
<i>y</i><i>e</i> là:
<b>A. </b> <i>y</i>'<i>e</i>2 cos 2<i>x</i> <b>B. </b> <i>y</i>'cos 2 .<i>x e</i>sin 2<i>x</i> <b>C. </b> <i>y</i>'2 cos 2 .<i>x e</i>sin 2<i>x</i> <b>D. </b> <i>y</i>'<i>e</i>sin 2<i>x</i>
<b>Câu </b>
<b>29 : </b>
Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số sau<b> khơng</b> có điểm chung với trục hoành?
<b>A. </b> <i>y</i> <i>x</i>3
<b>Câu </b>
<b>30 : </b>
Cho hàm số <i>f x</i>( )<i>e</i>ln<i>x</i>. Đạo hàm của hàm số tại <i>x</i>1là :
<b>A. </b> <i>f</i> '(1) 1 <b>B. </b> <i>f</i> '(1) 1 <b>C. </b> <i>f</i> '(1)0 <b>D. </b> '(1) 1
<i>e</i>
<i>f</i>
<b>Câu </b>
<b>31 : </b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có bảng biến thiên như hình
vẽ. Khẳng định nào dưới đây là <b>đúng</b> ?
<b>A. </b> Đường thẳng
đồ thị hàm số. <b>B. </b> Hàm số đồng biến trên khoảng ( ;3)
<b>C. </b> Đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị . <b><sub>D. </sub></b> max<i>y</i>3 ; min<i>y</i>0
<b>Câu </b>
<b>32 : </b>
Tập tất cả các điểm cực trị của hàm số y
<b>A. </b> <i>e</i>, 1
<i>e</i>
<b>B. </b>
1
<i>e</i>
<b>C. </b>
Hàm số khơng có
điểm cực trị
<b>Câu </b>
<b>33 : </b>
Phương trình 18.4<i>x</i>35.6<i>x</i>12.9<i>x</i> 0có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>; <sub>2</sub>.Khi đó tích <i>x x</i><sub>1</sub>. <sub>2</sub>bằng:
<b>A. </b> -2 <b>B. </b> 2 <b>C. </b> 1 <b>D. </b> -3
<b>Câu </b>
<b>34 : </b>
Hàm số <i>y</i>3<i>x</i>3<i>mx</i>24<i>x</i>1 đồng biến trên khi :
<b>A. </b> 3 <i>m</i> 3 <b>B. </b> 6
6
<i>m</i>
<i>m</i>
<b>C. </b>
3
<b>D. </b> 6 <i>m</i> 6
<i><b>+∞</b></i>
<i><b>-∞</b></i> 0
3
0 +
-+
2
1 <i><b>+∞</b></i>
<i><b>-∞</b></i>
<b>Câu </b>
<b>35 : </b> Cho a >0, <i>a</i>1 . Biến đổi
<i>a</i> <i>a</i>thành dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ.
<b>A. </b> 11<sub>6</sub>
<i>a</i> <b>B. </b>
7
6
<i>a</i> <b>C. </b>
5
6
<i>a</i> <b>D. </b>
6
5
<i>a</i>
<b>Câu </b>
<b>36 : </b>
Hàm số <i>y</i> <i>x</i>3<i>mx</i>2 <i>x</i> <i>m</i> đạt cực tiểu tại
<b>A. </b> Không tồn tại
<b>37 : </b>
Hàm số<i>y</i>2<i>x</i>43<i>x</i>21 có:
<b>A. </b> Một điểm cực tiểu và hai điểm cực đại. <b>B. </b> Một điểm cực tiểu duy nhất.
<b>C. </b> Một điểm cực đại và khơng có điểm cực tiểu. <b>D. </b> Một điểm cực đại và hai điểm cực tiểu.
<b>Câu </b>
<b>38 : </b>
Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>36<i>x</i>29<i>x</i>. Khẳng định nào sau đây là <b>sai</b> ?
<b>A. </b> <sub>Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại ba điểm </sub>
phân biệt.
<b>B. </b> Đồ thị hàm số có tâm đối xứng.
<b>C. </b> Hàm số đồng biến trên khoảng (1;3). <b>D. </b> Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận .
<b>Câu </b>
<b>39 : </b> Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số
<b>A. </b> <i>A</i>
<b>40 : </b> Hàm số
2
2 2
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
đạt cực trị tại:
<b>A. </b> <i>x</i>0 và <i>x</i> 1 <b>B. </b> <i>x</i>2và <i>x</i> 2
<b>C. </b> <i>x</i>0 và <i>x</i>2 <b>D. </b> <i>x</i>0 và <i>x</i> 2
<b>Câu </b>
<b>41 : </b> Số tiệm cận của đồ thị hàm số 2
1
3
<i>y</i>
<i>x</i>
là :
<b>A. </b> 2 <b>B. </b> 1 <b>C. </b> 0 <b>D. </b> 3
<b>Câu </b>
<b>42 : </b>
Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có diện tích các mặt bên ABB’A’, BCC’B’,
CAA’C’ lần lượt bằng 2 2
63<i>cm</i> , 84<i>cm</i> và 105<i>cm</i>2. Tam giác ABC là tam giác gì ?
<b>C. </b> Tam giác vuông cân tại C <b>D. </b> Tam giác cân tại A
<b>Câu </b>
<b>43 : </b> Cho
4
5 2
<b>A. </b> 0 <i>a</i> <i>b</i> 1 <b>B. </b> 0 <i>a</i> 1 b <b>C. </b> 0 <i>b</i> 1 <i>a</i> <b>D. </b> <i>a</i>1,<i>b</i>1
<b>Câu </b>
<b>44 : </b>
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có AB 2a 3 góc giữa mặt bên và đáy bằng 60o<sub>. Thể </sub>
tích khối chóp S.ABC là:
<b>A. </b>
3
3
3a <b>C. </b> 9a 3 <b>D. </b>
3
3a
<b>Câu </b>
<b>45 : </b>
Một hình nón trịn xoay có chiều cao 6<i>cm</i> và bán kính đường trịn đáy là 8<i>cm</i>. Diện tích
tồn phần của hình nón .
<b>A. </b> <sub>112</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>B. </sub></b> <sub>188</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>C. </sub></b> <sub>144</sub><i><sub>cm</sub></i>2 <b><sub>D. </sub></b> <sub>96</sub><i><sub>cm</sub></i>2
<b>Câu </b>
<b>46 : </b>
Cho hình chóp tứ giác đều <i>S.ABCD </i>có cạnh đáyvà cạnh bên đều bằng <i>a</i> 2<i>. </i>Diện tích của
mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD là:
<b>A. </b>
2
<b>Câu </b>
<b>47 : </b>
Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vng góc với mặt đáy, <i>SA</i> <i>a</i> 3,
, 3 , 2
<i>AB</i><i>a AC</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i>. Thể tích khối chóp S.ABC là:
<b>A. </b>
3
a 3
2
<b>B. </b>
3
a
2
<b>C. </b>
3
a 3
6 <b>D. </b>
3
a 3
<b>Câu </b>
<b>48 : </b>
Phương trình <sub>2</sub>2016 <sub>4096</sub><i>x</i> <sub>0</sub><sub> có nghiệm là ? </sub>
<b>A. </b>
<b>Câu </b>
<b>49 : </b>
Một hình nón trịn xoay có độ dài đường sinh
<b>A. </b> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <b>B. </b> <i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub> <b>C. </b> <sub>2</sub><i><sub>a</sub></i>2 <sub>3</sub> <b>D. </b> <sub>4</sub><i><sub>a</sub></i>2
<b>Câu </b>
<b>50 : </b> Hàm số
2
1
<i>x</i> <i>m</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó khi <i>m</i> thỏa mãn:
---HẾT---