Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.96 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên</b>
<b>Trường THCS và THPT Võ Nguyên Giáp</b>
1. Khái niệm công nghệ tế bào.
2. ứng dụng công nghệ tế bào.
<b>Bài 32. công nghệ gen</b>
1. Khái niệm kĩ thuật gen và công nghệ gen.
2. ứng dụng công nghệ gen.
3. Khái niệm công nghệ sinh học.
<b>Bài 34. Thoái hoá do tự thụ phấn và do giao phối gần</b>
1. Hiện tợng thoái hoá gièng.
a. Hiện tợng thoái hoá do tự thụ phấn ở cây giao phấn.
b. Hiện tợng thoái hoá do giao phối gần ở động vật.
2. Nguyên nhân của hiện tợng thoái hoỏ.
3. Vai trò của phơng pháp tự thụ phấn bắt buéc vµ giao phèi cËn huyÕt trong chän
gièng.
<b>Bµi 35. Ưu thế lai</b>
1. Hiện tợng u thế lai.
2. Nguyên nhân của hiện tợng u thế lai.
3. Các phơng pháp tạo u thế lai.
a. Phơng pháp tạo u thế lai ở cây trồng.
b. Phơng pháp tạo u thế lai ở vật nuôi.
<b>Bài 41. môi trờng và các nhân tố sinh thái</b>
1. Môi trờng sống của sinh vật.
2. Các nhân tố sinh thái của môi trờng.
3. Giới hạn sinh th¸i:
<b>Bài 42. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật</b>
1. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống thực vật.
2. ảnh hởng của ánh sáng lên đời sống động vật.
<b>Bài 43. ảnh hởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật</b>
1. ảnh hởng của nhiệt độ lên đời sống sinh vật.
2. ảnh hởng của m lờn i sng sinh vt.
<b>Bài 44. ảnh hởng lẫn nhau giữa các sinh vật</b>
1. Quan hệ cùng loài.
2. Quan hệ khác loài.
b. Thành phần nhóm tuổi:
c. Mật độ quần th:
3. ảnh hởng của môi trờng tới quần thể sinh vật
<b>Bài 48. Quần thể ngời</b>
1. Sự khác nhau giữa quần thể ngời với các quần thể sinh vật khác.
2. Đặc trng về thành phần nhóm tuổi của mỗi quần thể ngời.
3. Sự tăng dân số và phát triển xà hội.
1. Thế nào là một quần xà sinh vật.
2. Dấu hiệu điển hình của quần xà sinh vật
3. Quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xÃ.
<b>Bài 50. hệ sinh thái</b>
1. Thế nào là một hệ sinh thái?.
2. Các thành phần của hệ sinh thái?
3. Chuỗi thức ăn l gỡ ?.
4. Lới thức ăn l gỡ ?..
5. Chuỗi thức ăn gồm nhng TP chñ yÕu nào?
3. Vai trß cđa con ngêi trong việc bảo vệ và cải tạo môi trờng tự nhiên.
<b>Bµi 54, 55. Ơ NHIỄM MƠI TRNG</b>
1. Ô nhiễm môi trờng là gì?.
2. Các tác nhân chủ yếu gây ô nhiễm.
3. Hạn chế ô nhiễm môi trờng.
<b>Bài 58. sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.</b>
1. Các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu.
2. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
<b>Bài 59. khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang d</b>
1. ý nghĩa của việc khôi phục môi trờng và giữ gìn thiên nhiên hoang dÃ.
2. Các biện pháp bảo vệ thiên nhiên.
a. Bảo vệ tài nguyên sinh vật.
b. Cải tạo các hệ sinh thái bị thái hóa.
3. Vai trò của học sinh trong việc bảo vệ thiên nhiên hoang dÃ.
<b>Bài 60. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái</b>
1. Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái.
a. Bảo vệ hệ sinh thái rừng.
b. Bảo vệ hệ sinh thái biển..
c. Bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp.
<b>Bài 61. Luật bảo vệ môi trờng</b>
1. Sự cần thiết ban hành luật bảo vệ môi trờng? .
2. Một số nội dung cơ bản của Luật bảo vệ môi trờng ở Việt Nam.