<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Mã đề: 766, . Trang 1 / 3
SỞ GD&ĐT HẢI PHỊNG
<b>TRƯỜNG THPT NGƠ QUYỀN </b>
(Đề thi gồm 03 trang)
<b>ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2019-2020 </b>
<b>Môn thi: SINH HỌC 10 </b>
(Ngày thi 18/10/2019)
<i>Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian phát đề </i>
<b>Mã đề thi 766 </b>
<i><b> A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1. </b>
Khi nói về cấu trúc và chức năng của protein, phát biểu nào sau đây sai?
<b> A. </b>
Các phân tử protein khác nhau bởi số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axitamin.
<b> B. </b>
Khi cấu trúc không gian bị phá hủy, protein bị mất chức năng sinh học gọi là hiện tượng biến tính của
protein.
<b> C. </b>
Protein có các bậc cấu trúc là bâc 1, 2, 3, 4
<b> D. </b>
Các kháng thể có chức năng thu nhận thơng tin cho tế bào.
<b>Câu 2. </b>
Khi nới về cấu trúc và chức năng của cacbohidrat, phát biểu nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
Các loại đường glucozo, mantozo, galactozo đều là đường đơn
<b> B. </b>
Các loại đường đơn có chức năng dự trữ năng lượng cho tế bào
<b> C. </b>
Các loại đường saccarozo, lactozo đều là đường đôi.
<b> D. </b>
Các loại đường đa chủ yếu gồm Xenlulozo, kitin, tinh bột và glicogen, chúng có chức năng cung cấp
năng lượng cho tế bào.
<b>Câu 3. </b>
Nấm nhầy thuộc giới
<b> A. </b>
nguyên sinh
<b> B. </b>
nấm.
<b> C. </b>
khởi sinh.
.
<b> D. </b>
thực vật.
<b>Câu 4. </b>
Một đoạn phân tử ADN có 915 nuclêơtit Xytơzin và 4815 liên kết hiđrơ. Có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I Phân tử AND đó có chiều dài là 5630 A
0
II Số lượng từng loại nucleotit của đoạn AND là A=T=1030, G=X= 915
III Tỉ lệ A/G = 69/61
IV Có 195 vịng xoắn
<b> A. </b>
2
<b> B. </b>
3
<b> C. </b>
4
<b> D. </b>
1
<b>Câu 5. </b>
Phát biểu nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
Nitơ là nguyên tố quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của vật chất hữu cơ
<b> B. </b>
Nước là dung mơi hồ tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng là chất lỏng
<b> C. </b>
Thế giới sống và không sống đều được cấu tạo từ các nguyên tố hóa học
<b> D. </b>
Các nguyên tố C, H,O, N chiếm khoảng 80% khối lượng cơ thể sống
<b>Câu 6. </b>
Những giới sinh vật thuộc nhóm sinh vật nhân thực là
<b> A. </b>
Giới khởi sinh, giới nấm, giới thực vật, giới động vật.
<b> B. </b>
Giới nguyên sinh, giới thực vật , giới nấm, giới động vật.
<b> C. </b>
Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới nấm.
<b> D. </b>
Giới khởi sinh, giới nguyên sinh, giới thực vật, giới động vật.
<b>Câu 7. </b>
Khi nói về cấu trúc và chức năng của axitnucleic, phát biểu nào sau đây đúng?
<b> A. </b>
Hai chuỗi pôlinuclêôtit của ADN liên kết với nhau bởi liên kết hyđrô.
<b> B. </b>
Đơn phân của ADN là bazơ nitơ.
<b> C. </b>
Chức năng của mARN là vận chuyển axit amin tới ribôxôm
<b> D. </b>
Loại ARN được dùng là khuôn để tổng hợp prơtêin là tARN
<b>Câu 8. </b>
Khi nói về cấu trúc hóa học của các phân tử nước, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng?
I Các phân tử nước liên kết với nhau và liên kết với các phân tử phân cực khác nhờ liên kết hidro
II Trong cấu trúc nước đá, liên kết hidro giữa các phân tử nước có đặc điểm tương đối bền vững
III Trong cấu trúc nước thường, liên kết hidro giữa các phân tử nước luôn bị bẻ gẫy và tái tạo liên tục
IV Khối lượng riêng của nước đá nhỏ hơn so với nước thường
<b> A. </b>
2
<b> B. </b>
1
<b> C. </b>
4
<b> D. </b>
3
<b>Câu 9. </b>
.Khi nói về thế giới sống,nhận định nào sau đây không đúng?
<b> A. </b>
Trong một đồng cỏ gồm các cấp tổ chức sống cơ bản là Tế bào, cơ thể, quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
<b> B. </b>
Giới nguyên sinh được chia ra 3 nhóm là vi khuẩn,tảo, nấm nhầy
<b> C. </b>
Đàn voi sống trong rừng" thuộc cấp độ tổ chứng sống quần thể
<b> D. </b>
Trong hệ thống phân loại 5 giới, nấm men thuộc giới nấm
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
Mã đề: 766, . Trang 2 / 3
II Giới nầm gồm các đại diện nấm men, nấm nhầy, nấm sợi...
III Giới động vật có vai trị quan trọng đối với tự nhiên và con người
IV Một số lồi vi khuẩn sống theo phương thức tự dũng
<b> A. </b>
4
<b> B. </b>
1
<b> C. </b>
3
<b> D. </b>
2
<b>Câu 11. </b>
Tính đa dạng của phân tử protein được quy định bởi
<b> A. </b>
Số lượng, thành phần, trình tự các axit amin trong phân tử protein
<b> B. </b>
Nhóm amin của các axit amin trong phân tử protein
<b> C. </b>
Số chuỗi pôlipeptit trong phân tử protein
<b> D. </b>
Số lượng liên kết peptit trong phân tử protein
<b>Câu 12. </b>
Cacbon hidrat trong tế bào có vai trị nào sau đây?
<b> A. </b>
cấu trúc tế bào, cấu trúc các enzim.
<b> B. </b>
thu nhận thông tin và bảo vệ cơ thể.
<b> C. </b>
dự trữ năng lượng, là thành phân cấu tạo của tế bào.
<b> D. </b>
điều hoà trao đổi chất, tham gia cấu tạo tế bào chất.
<b>Câu 13. </b>
Khi nới về cấu trúc của cacbohidrat, phát biểu nào sau đây
<b>không</b>
đúng gồm
<b> A. </b>
Cacbon hidrat là hợp chất hữu cơ cấu tạo từ các nguyên tố C, H, O
<b> B. </b>
Các đơn phân chủ yếu cấu tạo nên cacbon hidrat là glucozo, fructozo, galactozo
<b> C. </b>
Cacbon hidrat được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
<b> D. </b>
điểm khác nhau chủ yếu trong cấu trúc của đương đơn, đường đôi, đường đa là số nguyên tử cacbon
trong phân tử.
<b>Câu 14. </b>
Nếu ăn quá nhiều protein ( chất đạm ), cơ thể có thể mắc bệnh gì sau đây?
<b> A. </b>
Bệnh tiểu đường
<b> B. </b>
Bệnh Gut
<b> C. </b>
Bệnh đau dạ dày
<b> D. </b>
Bệnh mỡ máu
<b>Câu 15. </b>
Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì
<b> A. </b>
phần lớn chúng đã có trong các hợp chất của thực vật.
<b> B. </b>
chúng chỉ cần cho thực vật ở một vài giai đoạn sinh trưởng nhất định.
<b> C. </b>
chức năng chính của chúng là hoạt hố các emzym.
<b> D. </b>
chúng đóng vai trị thứ yếu đối với thực vật.
<b>Câu 16. </b>
Thế giới sinh vật được phân loại thành các đơn vi phân loại theo trình tự nhỏ dần là
<b> A. </b>
loài - chi- họ - bộ - lớp - ngành - giới.
<b> B. </b>
loài - bộ - họ - chi - lớp - ngành - giới.
<b> C. </b>
loài - chi - bộ - họ - lớp - ngành - giới.
<b> D. </b>
giới - ngành - lớp - bộ - họ - chi - loài.
<b>Câu 17. </b>
Nước đá có đặc điểm
<b> A. </b>
không tồn tại các liên kết hyđrô.
<b> B. </b>
các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy và tái taọ liên tục.
<b> C. </b>
các liên kết hyđrô luôn bền vững
<b> D. </b>
các liên kết hyđrô luôn bị bẻ gãy nhưng không được tái tạo.
<b>Câu 18. </b>
Khi nói về cấu tạo hóa học của protein, các phát biểu nào sau đây
<b>không</b>
đúng?
<b> A. </b>
Được cấu tạo từ 12 loại axitamin khác nhau.
<b> B. </b>
Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các axitamin
<b> C. </b>
Protein là đại phân tử hữu cơ có tính đa dạng cao nhất.
<b> D. </b>
Các axitamin liên kết với nhau bởi các liên kết peptit tạo nên chuỗi polipeptit
<b>Câu 19. </b>
Protein khơng có chức năng nào sau đây?
<b> A. </b>
Thực hiện việc vận chuyển các chất, co cơ, thu nhận thông tin
<b> B. </b>
Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền
<b> C. </b>
Cấu tạo nên chất nguyên sinh, các bào quan, màng tế bào
<b> D. </b>
Cấu trúc nên enzim, hoocmon, kháng thể
<b>Câu 20. </b>
Cấu trúc mang và truyền đạt thông tin di truyền là
<b> A. </b>
protein.
<b> B. </b>
ADN.
<b> C. </b>
mARN.
<b> D. </b>
rARN.
<b>Câu 21. </b>
Một gen có tỉ lệ A+ T/ G+ X = 1/4. Số nucleotit loại G chiếm bao nhiêu %?
<b> A. </b>
10%.
<b> B. </b>
40%.
<b> C. </b>
30%.
<b> D. </b>
20%.
<b>Câu 22. </b>
Tính đa dạng và đặc thù của ADN được quy định bởi
<b> A. </b>
số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các nuclêôtit
<b> B. </b>
số vòng xoắn.
<b> C. </b>
chiều xoắn.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Mã đề: 766, . Trang 3 / 3
<b>Câu 23. </b>
Các cấp tổ chức của thế giới sống đều là những hệ mở vì
<b> A. </b>
thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
<b> B. </b>
có khả năng thích nghi với môi trường.
<b> C. </b>
phát triển và tiến hố khơng ngừng.
<b> D. </b>
có khả năng sinh sản để duy trì nịi giống.
<b>Câu 24. </b>
Cấu trúc khơng gian của ADN được duy trì nhờ loại liên kết hoá học nào sau đây?
<b> A. </b>
Liên kết cộng hoá trị.
<b>B. </b>
Liên kết ion.
<b> C. </b>
Liên kết peptit
<b>D. </b>
Liên kết hyđrơ
<b>Câu 25. </b>
Một gen có chiều dài 469,2 namơmet và có 483 cặp A – T.
Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I Số lượng nucleotit của gen là 2780
II Số lượng từng loại nucleotit của gen là A=T= 483 , G=X= 897
III Số liên kết hidro của gen là Tỷ lệ từng loại nuclêôtit của gen nói trên là 3657
IV Tổng số liên kết hóa trị của gen là 5518
<b> A. </b>
3
<b> B. </b>
3
<b> C. </b>
4
<b> D. </b>
1
<b>Câu 26. </b>
Một đoạn ADN có tổng số nucleotit là 2400, trong đó số nucleotit loại G chiếm 10% tổng số
nucleotit của đoạn ADN trên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I Chiều dài của gen là 4800 A
0
II Gen có số vịng xoắn là 150
III Số liên kết hidro của gen là 2640
IV Tỉ lệ T/X = 2/3
<b> A. </b>
3
<b> B. </b>
1
<b> C. </b>
2
<b> D. </b>
4
<b>Câu 27. </b>
Xenlulozơ được cấu tạo bởi đơn phân là
<b> A. </b>
glucozơ và tructozơ.
<b>B. </b>
Xenlulaza
<b> C. </b>
glucozơ.
<b> D. </b>
fructozơ.
<b>Câu 28. </b>
Khi nói về cấu trúc và chức năng các loại đường đơi, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I Saccarozo gồm 2 đơn phân là glucozo và fructozo liên kết với nhau.
II Saccarozo còn được gọi là đường nho
III Các sản phẩm sữa khơng đường thì thành phần không chứa đường lactozo.
IV Chức năng các loại đường đôi là tham gia cấu trúc tế bào.
<b> A. </b>
3
<b> B. </b>
4
<b> C. </b>
1
<b>D. </b>
2
<b> </b>
<i><b>B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)</b></i>
<b>Câu 1: </b>
So sánh điểm giống và khác nhau về cấu trúc và chức năng của mARN và tARN?
<b>Câu 2: </b>
Nêu vai trò của nước đối với tế bào?
<b>Câu 3: </b>
a.
Tại sao cần thay đổi món ăn sao cho đa dạng hơn là chỉ ăn một số món u thích cho dù là rất bổ
dưỡng?
b.
Tại sao người già lại không nên ăn nhiều mỡ?
<b> </b>
</div>
<!--links-->