Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đáp án chuyên toán học Cần Thơ 2016-2017 - Học Toàn Tập

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.75 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÀNH PHỐ CẦN THƠ


KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2016 - 2017


Khóa ngày: 07/6/2016
<i>MƠN: TOÁN (Chuyên) </i>
HƯỚNG DẪN CHẤM


Câu Cách giải – Đáp án Điểm


Câu 1
1,5 điểm


Cho 2 9 : 3 2 2


9


3 3 2 3 5 6


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 


<sub></sub><sub></sub>   <sub></sub><sub></sub> <sub></sub><sub></sub>   <sub></sub>


  


         <i>. </i>


<i>a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa và rút gọn A. </i>


1,0 điểm


2 9 3 2 6 9 5( 3)


9


3 3 ( 3)( 3) ( 3)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


       


   





      0,25


3 2 2 9 4 2 3


2 3 5 6 ( 2)( 3) ( 2)( 3)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>      <sub></sub> 


        0,25


Suy ra điều kiện: <i>x</i> 0,<i>x</i> 4,<i>x</i> 9 0,25


Từ đó 5( 2)


3
<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i>


 





 . 0,25


<i>b) Tìm tất cả các giá trị nguyên của x để giá trị của A là một số nguyên. </i> 0,5 điểm


Ta có 5( 2) 5 5


3 3


<i>x</i>
<i>A</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


   


  <i>. Do A nguyên nên </i>

<i>x</i> 3

là các ước
nguyên của 5.


0,25


Suy ra 3 1


3 5


<i>x</i>
<i>x</i>


 <sub>  </sub>






   


. Giải ra và đối chiếu điều kiện, ta được <i>x</i> 16;<i>x</i> 64. <sub>0,25 </sub>


Câu 2
1,5 điểm


<i>Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho parabol </i>( ) : 1 2
2


<i>P y</i>  <i>x</i> và đường thẳng
2


( ) :<i>d</i> <i>y</i> (2<i>m</i>1)<i>x</i>2<i>m</i> 2<i>m</i>4<i> (m là tham số thực). Tìm các giá trị của m để </i>
( )<i>d</i> cắt ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt <i>M x y</i>( ; ),<sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>N x y</i>( ; )<sub>2</sub> <sub>2</sub> sao cho biểu thức


1 2 1 2 1 2


2( ) 3 3


<i>T</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> đạt giá trị nhỏ nhất.


1,5 điểm


Xét phương trình hồnh độ giao điểm



2 2 2 2


1


(2 1) 2 2 4 2(2 1) 4 4 8 0


2<i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  (*)


Ta có  ' (2<i>m</i>1)2 (4<i>m</i>2 4<i>m</i>8)  9 0, <i>m</i>  nên phương trình (*)
ln có hai nghiệm phân biệt <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub>. Chứng tỏ<i>m</i> <i>, (d ) luôn cắt (P) tại hai điểm </i>
phân biệt <i>M x y</i>( ; ),<sub>1</sub> <sub>1</sub> <i>N x y</i>( ; )<sub>2</sub> <sub>2</sub> , trong đó <sub>1</sub> 1 <sub>1</sub>2, <sub>2</sub> 1 2<sub>2</sub>


2 2


<i>y</i>  <i>x y</i>  <i>x</i> .


0,25


Theo định lý Viét thì <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 4<i>m</i>2;<i>x x</i><sub>1 2</sub>  4<i>m</i>2 4<i>m</i>8. 0,25
Khi đó


2 2


1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2


2


1 2 1 2 1 2



2( ) 3 3 3( )


( ) 3( ) 3


<i>T</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


         


    


0,25


2 2 2


(4 2) 3(4 2) 3(4 4 8) 4 8 22


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

2


(2 2) 18 18, .


<i>T</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  Đẳng thức chỉ xảy ra khi <i>m</i>1. 0,25


Vậy min<i>T</i> 18 đạt được khi <i>m</i>1(thỏa mãn điều kiện). 0,25


Câu 3
2,0 điểm


a) Giải phương trình 3 4<i>x</i> 3 (<i>x</i> 1)2 2 102<i>x</i> 9 1,0 điểm


Điều kiện: 3 5


4  <i>x</i> . Khi đó phương trình đã cho tương đương với
2


3 4<i>x</i>    3 9 4 2 102<i>x</i> <i>x</i> 2<i>x</i>  3 0


0,25
9(4 3) 81 16 4(10 2 )


( 3)( 1) 0


3 4 3 9 4 2 10 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


     


   


9(4 12) 8 24


( 3)( 1) 0



3 4 3 9 4 2 10 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


     


   


0,25


12 4


( 3) 1 0


4 3 3 2 10 2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>



  <sub></sub>    <sub></sub><sub></sub>


     


3


12 4


1 0 (*)


4 3 3 2 10 2


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



  <sub></sub> <sub>  </sub>


 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>




0,25



Với 3 5


4  <i>x</i> thì


12 4


1 0


4<i>x</i>  3 32 102<i>x</i>   <i>x</i> . Do đó phương trình
(*) vơ nghiệm. Đối chiếu điều kiện, ta thấy <i>x</i> 3 thỏa mãn. Vậy phương trình đã
cho có nghiệm duy nhất <i>x</i> 3.


0,25


b) Giải hệ phương trình


6


5 3 2 1 12


2 3 3


3 7 2 3 3 4 3 2 1. 2 3 3


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>



 <sub></sub> <sub></sub>





        





1,0 điểm
Điều kiện: 2<i>x</i> 3<i>y</i> 3 0; 3<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0. Khi đó hệ phương trình đã cho tương


đương với


6


5 3 2 1 12


2 3 3


3


7 4 3 2 1


2 3 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>





  





 <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>





0,25


Đặt



1


0, 0 .


2 3 3


3 2 1



<i>u</i>


<i>u</i> <i>v</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>v</i> <i>x</i> <i>y</i>


 


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





   





Khi đó, hệ (*) trở thành 6 5 12


3 4 7


<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>
  



   






0,25


Giải hệ phương trình này ta được


1
3
2
<i>u</i>
<i>v</i>
 

 



(thỏa mãn điều kiện)


Suy ra 2 3 3 3 2 3 12


3 2 5


3 2 1 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>


 <sub></sub> <sub> </sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub>



 <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub> </sub>   


 <sub></sub>





0,25


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>
 

 <sub>  </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 4
3,0 điểm


<i> a) Chứng minh hai tam giác BDM và CDN bằng nhau. </i> <sub>1,0 điểm </sub>


Xét <i>BMD</i> và <i>CND</i> ta có:


<sub></sub>



<i>BMD CND</i> (cùng bù với <i>AND</i>) 0,25


 


<i>MBD</i><i>NCD</i> (cùng bù <i>ABD )</i><i>BDM</i> <i>CDN</i> 0,25


<i>BD = CD (do </i><i>A</i><sub>1</sub><i>A</i><sub>2</sub> ) 0,25


Vậy <i>BMD</i> <i>CND</i> (g.c.g) 0,25


<i>b) Chứng minh bốn điểm A, C, M, P cùng thuộc một đường tròn. </i> 1,0 điểm


Theo chứng minh trên thì <i>BMD</i> <i>CND nên BM = CN. </i> 0,25


<i>Mặt khác nếu gọi H, K lần lượt là trung điểm của MC và BN thì theo giả thiết HP là trung </i>


<i>trực của đoạn MC và KP là trung trực của đoạn BN. </i> 0,25


<i>Suy ra PM = PC và PB = PN. Vậy </i><i>PMB</i> <i>PCN</i> (c.c.c). 0,25
Suy ra <i>PMA</i><i>PCA</i><i> hay bốn điểm A, C, M, P cùng thuộc một đường tròn. </i> 0,25
<i>c) Xác định vị trí tâm I của đường trịn ngoại tiếp tam giác ADM để độ dài đoạn thẳng </i>


<i>MN ngắn nhất. </i> 1,0 điểm


Đặt 2 <i>MDN</i> 1800<i>BAC</i> (không đổi).
Do <i>DAB</i><i>DAC nên DM = DN. </i>


0,25
<i>Nếu gọi E là trung điểm của MN thì DE </i><i> MN. Khi đó MN</i> 2<i>ME</i>2<i>MD</i>sin 0,25
<i>Suy ra MN ngắn nhất khi MD ngắn nhất. </i>



<i>Do D, AB cố định nên MD ngắn nhất khi và chỉ khi DM </i><i> AB </i> 0,25
<i>hay AD là đường kính của đường trịn (I). Khi đó I là trung điểm của AD và </i>


.cos
<i>DM</i>  <i>AD</i> <i>. </i>


Vậy min<i>MN</i>2<i>AD</i>.sin .cos  <i>đạt được khi I là trung điểm của AD. </i>


0,25


Câu 5
2,0 điểm


<i>a) Tìm tất cả các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn </i>2<i>x</i>22<i>x</i> 6<i>y</i>2 3<i>y</i><i>xy</i>  7 0. 1,0 điểm
Ta có : 2<i>x</i>2 6<i>y</i>2 <i>xy</i>2<i>x</i> 3<i>y</i> 7 0


2 2


2<i>x</i> 3<i>xy</i> 4<i>xy</i> 6<i>y</i> 2<i>x</i> 3<i>y</i> 7 0


       


(2 3 ) 2 (2 3 ) (2 3 ) 7


<i>x x</i> <i>y</i> <i>y x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       


(2<i>x</i> 3 )(<i>y x</i> 2<i>y</i> 1) 7



      (*)


0,5


Vì <i>x y</i>, là các số nguyên nên (2<i>x</i> 3 ), (<i>y</i> <i>x</i> 2<i>y</i>1) là các số nguyên.
Do đó, từ (*) ta có 2 3 1


2 1 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  



    


 hoặc


2 3 1


2 1 7


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   



   




hoặc 2 3 7


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
  



    


 hoặc


2 3 7


2 1 1


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
   



   





0,25


*



16


2 3 1 <sub>7</sub>


2 1 7 13


7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
  


 


   <sub></sub>


 <sub></sub>


 


     


 


 <sub></sub>  



*


22


2 3 1 <sub>7</sub>


2 1 7 17


7
<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
 


 


    <sub></sub>


 <sub></sub>


 


    


 



 <sub></sub> 


0,25
1


2
1


P


K N


I


D
O


H
M


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>Chú ý : </i>


<i>1) Mọi cách giải đúng khác đều được điểm tối đa. </i>


<i>2) Điểm toàn bài bằng tổng điểm các câu, khơng làm trịn số. </i>


* 2 3 7 2



2 1 1 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


 


    


 <sub></sub>


 


       


 


 


*


8


2 3 7 <sub>7</sub>


2 1 1 11


7


<i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
  


 


    <sub></sub>


 <sub></sub>


 


    


 


 <sub></sub> 


.
Vậy cặp số nguyên cần tìm là ( ; )<i>x y</i> (2; 1) .


<i>2) Cho a, b, c lần lượt là độ dài ba cạnh của một tam giác và thỏa mãn </i>
2<i>ab</i>3<i>bc</i> 4<i>ca</i> 5<i>abc</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


7 6 5



<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i>


  


      .


1,0 điểm
<i>Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho cặp số dương x, y ta có : </i>


2 1 1 4


2 ( ) 4 (1)


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


       



<i>Đẳng thức chỉ xảy ra khi x = y. </i>


0,25
<i>Vì a, b, c là ba cạnh của tam giác nên a</i>  <i>b</i> <i>c b</i>,  <i>c</i> <i>a c</i>,  <i>a</i> <i>b</i> là các số


dương. Áp dụng (1), ta được :



1 1 4 2 1 1 8


4
2


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


    <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub><sub></sub>


         


0,25
Tương tự:


1 1 4 1 1 6


2 ; 3


<i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i>


 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub><sub></sub>


 <sub></sub>  <sub></sub>



 <sub></sub>  <sub></sub>


 <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub> </sub> <sub> </sub>


   


0,25


Cộng vế theo vế các BĐT trên ta được <i>P</i> 2 2 3 4
<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>   <sub></sub><sub></sub>
 .
Theo giả thiết 2<i>ab</i> 3<i>bc</i> 4<i>ca</i> 5<i>abc</i> 2 3 4 5


<i>c</i> <i>a</i> <i>b</i>


       nên suy ra <i>P</i> 10.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a           <i>b</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
Vậy min<i>P</i> 10 đạt được khi a  <i>b</i> <i>c</i>.


</div>

<!--links-->

×