SẢN XUẤT – BẢO QUẢN &
SỬ DỤNG MÁU VÀ CHẾ
PHẨM MÁU
MỤC TIÊU
1. Trình bày được quy trình sản xuất các chế
phẩm máu.
2. Hiểu được tầm quan trọng của bảo quản
máu đúng nguyên tắc.
3. Nêu được các điều kiện bảo quản máu.
4. Nêu được các chỉ định sử dụng máu và chế
phẩm máu trên lâm sàng.
ĐẠI CƯƠNG VỀ MÁU
• Huyết tương.
• Huyết cầu.
Huyết tương – Huyết thanh
CÁC CHẾ PHẨM
U
MÁU TOÀN PHẦN
PHẦN TẾ BÀO
Hồng cầu
HUYẾT TƯƠNG
Bạch cầu Tiểu cầu Stem
Cells
Albumin
γ-globulin
Bổ thể
(complements)
Các yếu tố
VII, V, II, IX,
đơng máuVµ y/tố VIII đặc hiệu
FFP sử dụng
Huyết tơng
Tan ở 40 C
Huyết tơng
tiểu cầu
Tiểu cầu
Ly tâm lần 2
Máu
toàn phần
Lớp trung gian
Buffy coat
FFP sản xuất
FFP tủa VIII
Tiểu cầu Pool
Tiểu cầu
20 240C
Bạch cầu
Ly tâm lần 1
Khối
hồng cầu
Dung dịch
bảo quản
Khối HC
Bảo quản
40C
GS. Trung Phn An toàn Tuyền máu
QUI TRÌNH SẢN XUẤT CÁC CHẾ PHẨM MÁU
Khu vực
NCM
- VĐHM
- Tuyển chọn người CM
TC chiết
tách từ 1
ngườ i cho
Máu
toàn phần
Khu vực
ngân hàng
máu
Khu vực
TM
lâm sàng
HCL
KBC
TCĐĐ
HHTĐL
Kiểm tra chất lượng
HCL
KBC
40C/35 ngày
220C/24 giờ
TCĐĐ
HHTĐL
-350C/12 tháng
220C/5 ngày
Tủa lạnh
VIII
HT nghèo
VIII
Bệnh nhân
GS. Đỗ Trung Phấn – An toàn Tuyền máu
CHIẾT TÁCH CÁC CHẾ PHẨM
MÁU
BẰNG MÁY LY TÂM LẠNH
GS. Đỗ Trung Phấn – An toàn Tuyền máu
CÁC CHẾ PHẨM MÁU
• Máu tồn phần: 250mL, 350mL, 450mL
• Chế phẩm hồng cầu (Khối hồng cầu)
– Hồng cầu lắng: HCL250, HCL350, HCL450
– Hồng cầu rửa: HCR250, HCR350, HCR450
• Chế phẩm tiểu cầu
– Tiểu cầu đậm đặc (TCĐĐ - Khối TC chiết tách từ nhiều người
cho): 150mL (50mL/túi, 1 đơn vị 3 túi)
– Tiểu cầu kit (Khối TC chiết tách từ một người cho): 250 –
300mL
• Chế phẩm huyết tương
– Huyết tương đông lạnh
– Huyết tương tươi đông lạnh: 150mL
– Kết tủa lạnh giàu yếu tố VIII: 15-20mL, 50mL
• Khối bạch cầu
TẠI SAO?
Đảm bảo tối đa tính an tồn và hiệu quả của
truyền máu
– Đạt được mục đích của truyền máu
– Tế bào máu được truyền phải: còn sống và đảm bảo
chức năng
– Không gây những tác động bất lợi cho người nhận
máu: nhiễm khuẩn, phản ứng do bạch cầu, tan máu…
Các điều kiện bảo quản
• Mơi trường, nguồn điện
• Chống đơng: acid citric, natri citrat.
(ACD, CPD, CDPA)
• Dung dịch bảo quản: SAGM, AS
–
–
–
–
–
Glucose, dextrose
Phosphate (Natri dihydrogen phosphate)
Adenin
Mannitol
Natri clorua
• Nhiệt độ
• Khác
• Qui luật “30 phút”
CÁC CHẾ PHẨM HỒNG CẦU
Hồng cầu lắng (Khối hồng cầu):
HCL250, HCL350, HCL450
Khối hồng cầu sản xuất bằng ly tâm, giảm bạch cầu
>70%
Hồng cầu rửa (Khối hồng cầu rửa):
HCR250, HCR350,
HCR450
Khối hồng cầu giảm bạch cầu (>95% BC được lọc
bằng màng lọc)
Khối hồng cầu đông lạnh (bảo quản bằng glycerol
40%)
MTP và HCL
Điều kiện
Nhiệt độ (0C)
Vận chuyển máu trước
khi sản xuất
+20 - +24
Bảo quản MTP và HCL
2-6
Vận chuyển máu đã
sản xuất
Khối HCR
2 - 10
2–6
t0 phịng
Thời gian
<6 - 8h
Tùy dd chống
đơng và bảo quản
<24h
<24h từ khi bắt đầu
<6h
• ACD
: 21 ngày
• CPD
: 28 ngày
• CPDA1
: 35 ngày
• Có dd bảo quản SAGM, AS
: 42 ngày
??
Máu tồn phần (tt)
Vì có thể thay thế: bằng HCL
Vì yếu tố chun mơn:
- Giảm nguy cơ q tải tuần hoàn, đặc biệt ở BN
suy tim, gan, thận, trẻ em…
- Giảm nguy cơ lây truyền bệnh nhiễm
- Giảm biến chứng miễn dịch dị ứng do các thành
phần trong huyết tương (kể cả BC)
Phạm Quý Trọng – BM. HH-TM – ĐHYDTP.HCM
??
Máu tồn phần (tt)
Vì yếu tố chun mơn:
Truyền máu khối lượng lớn (massive
transfusion): thay # tổng V máu trong thời gian
<24h
- Truyền HCL + crystalloid, colloid
→# truyền MTP
→lợi ích: citrat (acidose), hạ Ca, tăng Kali, …
Phạm Quý Trọng – BM. HH-TM – ĐHYDTP.HCM
??
Máu tồn phần (tt)
Vì yếu tố kinh tế:
• Huyết tương được sử dụng vào
mục đích khác
Phạm Quý Trọng – BM. HH-TM – ĐHYDTP.HCM
Máu tồn phần (tt)
Hiệu quả:
Ước tính 1 đv MTP hay HCL loại 250mL, sau khi
truyền sẽ nâng:
Hb lên 1g/dL
Hct lên 3%
Phạm Quý Trọng – BM. HH-TM – ĐHYDTP.HCM
KHỐI HỒNG CẦU
•
•
•
1 đv khối HC = 150ml - 200ml với hematocrit khoảng 55 - 65%.
1 đv khối HC tăng nồng độ Hb lên thêm 10g/l hoặc tăng
hematocrit lên thêm 3%.
Bảo quản: 2-60C/35 -42ngày, vận chuyển 2-100C/24h , truyền
trong vòng 30 phút sau lĩnh máu.
KHỐI HỒNG CẦU (Hồng cầu lắng – HCL)
• Đặc điểm
MTP loại bỏ huyết tương + dd nuôi
dưỡng HC
Hct
: 0,5 – 0,65
Hb
: >23,8g
• Bảo quản và
hạn dùng
Nhiệt độ : trước và sau sx 2 - 60C
Thời gian : tùy thuộc dd chống
đơng, bảo quản
• Chỉ định
Thiếu máu mạn
Khối hồng cầu rửa
• Đặc điểm
Khối hồng cầu đã rửa nhiều lần với
NaCl đẳng trương (min 3 lần)
• Bảo quản và
hạn dùng
Nhiệt độ : 2 - 60C
Thời gian : 24giờ
• Chỉ định
TM tan máu MD có hoạt hóa bổ thể
Thiếu máu mạn có TS dị ứng với các
thành phần huyết tương