THĂNG BẰNG
KIỀM TOAN
MỤC TIÊU
Logo
1. Trình bày được các kiến thức cơ bản về thăng bằng kiềm toan :
pH, phương trình Henderson - Hasselbalch, khái niệm dung dịch
đệm và hệ thống đệm
2. Mô tả 3 cơ chế hoạt động phối hợp để giữ thăng bằng kiềm toan :
Các hệ đệm chính, vai trị của phổi, vai trị của thận
3. Trình bày các thơng số cơ bản thường dùng để đánh giá tình
trạng thăng bằng kiềm toan của cơ thể
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
1. ĐẠI CƯƠNG
THĂNG BẰNG
KiỀM TOAN
CO2,
lactic,
acetic
…
Quá
trình
CH
Các hệ đệm,
phổi, thận
Collect by www.thuonghieuso.net
2. CƠ SỞ LÝ HÓA
2.1. Khái niệm về pH
Theo Bronsted :
Acid có khả năng cho ion H+
HCl
H+ + Cl
H2CO3
H
+
+ HCO3
Base có khả năng nhận H+
HCO3 + H+ H2CO3
OH
NH3
+ H+ H2O
+ H+ NH4+
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
2. CƠ SỞ LÝ HÓA
2.1. Khái niệm về pH
Logo
Dung dịch trung tính (H2O) pH = - log 10-7 = 7
Dung dịch acid
pH = - log >10-7 < 7
Dung dịch kiềm
pH = - log <10-7 > 7
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
Dung dịch đệm và hệ thống đệm
- Dung Dịch đệm : là dung dịch chứa acid yếu và muối của nó
(hoặc acid yếu và base có nguồn gốc từ acid yếu đó), có vai trị làm
giảm hoặc hủy bỏ sự thay đổi của pH khi ta thêm vào DD
chứa nó 1 acid mạnh hoặc 1 base mạnh
- Acid yếu và base có nguồn gốc từ acid yếu đó tạo thành 1
- Hệ thống đệm : Các hệ thống đệm thực hiện hoạt động đệm :
nhằm giới hạn sự thay đổi pH của mơi trường chứa nó
Ký hiệu A-/HA
Collect by www.thuonghieuso.net
Các hệ đệm chính
Hệ đệm
Tỷ lệ %
Bicarbonat
53%
HCO3
H2CO3
Protein
Pr-
HPr
Hemoglobin
HbHHb
Oxyhemoglobin
HbO2-
Huyết
tương
- Hữu cơ
Dịch kẽ
Nội bào
x
NaHCO3
KHCO3
H2CO3 35% H2CO3 18%
7%
x
Na proteinat
H Protein
35%
KHb
HHb
KHbO2
HHbO2
HHbO2Phosphat
-Vô cơ
HPO42H3PO4
Hồng cầu
Logo
5%
3%
2%
Na2HPO4
NaH2PO4
K2HPO4
KH2PO4
x
ADP, Creatin
phosphat
Collect by www.thuonghieuso.net
x
x
Khả năng đệm của các hệ đệmLogo
Hệ đệm
Khả năng đệm
(%)
Hemoglobin
Protein
Bicarbonat
Phosphat
82
10
7
1
Collect by www.thuonghieuso.net
3.1.
SựBicarbonat
điều hòa của các hệ đệm
Hệ đệm
Ký hiệu :
HCO3--------H2CO3
: base
: acid yếu
CO2 + H2O ↔ H2CO3 ↔ H+ + HCO3Hay CO2 phế nang ↔ CO2 hòa tan ↔
H2CO3 ↔ H+ +
HCO3[H+] . [HCO3-]
[H+] . [HCO3-]
[H2CO3]
=
[CO2hòa tan]
K=
[H+] . [HCO3-]
K=
CO2 ht = PCO2
Ở 370 C = 0,03
[HCO3-]
Suy ra [H+] =
0,03 . PCO2
Kx
0,03 . PCO2
[HCO3-]
pH = pK + log
= 6,1 + log 20 = 7,4
0,03 . PCO2
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
3.1. Sự điều hòa của các hệ đệm
Hệ đệm phosphat
- Ký hiệu :
Logo
HPO42- : base yếu
H2PO42- : acid yếu
- Khi thêm acid : H+ + HPO42- H2PO4- - Khi thêm base : OH- + H2PO4- HPO42- + HOH
Collect by www.thuonghieuso.net
3.1. Sự điều hòa của các hệ đệm
Logo
Hệ đệm Protein
Là 1 chất lưỡng tính:
- NH2 biểu hiện tính base : + H+
- NH3+
- COOH biểu hiện tính acid : - COOH - COO- + H+
- Khi thêm acid mạnh : - NH2
+ H+
- NH3+
- Khi thêm base mạnh : - COOH + OH- - COO- +
Collect by www.thuonghieuso.net
HOH
3.1. Sự điều hòa của các hệ đệmLogo
Hệ đệm Hb
PHỔI
HCO3
HHb
AC
O2
TỔ CHỨC
HCO3
HHb
O2
AC
H+
H+
HbO2
H2CO3
AC
H2O
CO2
MÁU
HCO3
HHb
HbO2
HbO2
H2CO3
AC
AC =
Anhydrase
carbonic
Collect by www.thuonghieuso.net
H2O
CO2
3.2. Điều hịa do phổi
Khi có 1 acid mạnh xâm nhập: hệ bicarbonat (tăng tạo CO2 )
Khi có 1 base mạnh xâm nhập : CO2 (giảm CO2)
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
3.3. Điều hịa do thận
• Bài
Logo
tiết H+
• Điều chỉnh nồng độ HCO3- trong huyết tương
và dịch gian bào
-Tái hấp thu tồn bộ lượng HCO3- Tân tạo một lượng HCO3• Bài tiết NH3
Collect by www.thuonghieuso.net
1. BÀI TiẾT ACID Ở ỐNG THẬN GẦN
LÒNG ỐNG THẬN
1. H-Na
Na+
H+
ATPase
TẾ BÀO ỐNG
THẬN GẦN (điện thế
âm)
Na +
H+
K+
Logo
HUYẾT TƯƠNG VÀ
DỊCH NGOÀI TẾ BÀO
Na +
- Bơm H+- Na+ATPase cung cấp năng lượng, đảm bảo nồng độ
Na thấp trong tế bào tạo điện thế âm
-
Collect by www.thuonghieuso.net
1. BÀI TiẾT ACID Ở ỐNG THẬN XA Logo
LÒNG ỐNG THẬN
K+
H+
1. H+-K
ATPase
TẾ BÀO ỐNG
THẬN
K+
H+
HUYẾT TƯƠNG VÀ
DỊCH NGOÀI TẾ BÀO
K+
- Bơm H+- K+ATPase
- Na H khơng hiệu quả vì [Na+] ở lịng ống đã giảm nhiều,
acid tăng
- Có ít kênh VC Na
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
2. TÁI HẤP THU HCO3 Ở ỐNG THẬN GẦN
LÒNG ỐNG
THẬN
TẾ BÀO ỐNG
THẬN GẦN
NaHCO3
K+
Na+
K+
Na+K+ATPase
Na+
Na+
HCO3
AC
HUYẾT TƯƠNG VÀ
DỊCH GIAN BÀO
HCO3
H+
HCO3-
H+
H2CO3
AC
AC
H2CO3
AC
H2O
H2O
CO2
Collect
COby www.thuonghieuso.net
2
CO2
Logo
2. TÂN TẠO BICARBONAT CỦA TẾ BÀO ỐNG THẬN
LÒNG ỐNG THẬN
Na+
TẾ BÀO ỐNG
THẬN
1. Na-K
ATPase
Na +
K+
H+
3HCO3
+
Na
AC
H+
2
H2O
OH- + CO2
Collect by www.thuonghieuso.net
HUYẾT TƯƠNG VÀ
DỊCH NGOÀI TẾ BÀO
Na +
K+
HCO3
Logo
3. BÀI TiẾT NH3
LÒNG ỐNG THẬN
Na+
TẾ BÀO ỐNG
THẬN
1. Na-K
ATPase
H+
NH3
NH4+
Na +
HUYẾT TƯƠNG VÀ
DỊCH NGỒI TẾ BÀO
Na +
H+
NH3
Glutaminase
a.glutamic
3. Glutamin
NH3
Glutamin
Điều hịa bài tiết
- pH máu: CH glutamin tăngCollect
khi pH
giảm và ngược lại, tối đa sau 5 – 6 ngày
bymáu
www.thuonghieuso.net
- pH nước tiểu:
4. CÁC THÔNG SỐ ĐÁNH GIÁ
THĂNG BẰNG KIỀM TOAN
pH: 7,38 – 7,42
PCO2: CO2 hòa tan = PCO2 x
Bicarbonat chuẩn (SB:Standard bicarbonat=24 mmol/L)
PCO2 =40mmHg, thân nhiệt = 370C
Bicarbonat thực (AB: Actual bicarbonat = 24mmol/L)
tình trạng bệnh nhân lúc lấy máu
Base đệm (BB: Buffer base)
Toàn bộ base của các hệ đệm trong máu: HCO 3-, Pr-, KHb, HPO42 NBB (normal buffer base = 46mmol/L)
Toàn bộ base của các hệ đệm đo trong điều kiện bình thường: P CO2
=40mmHg, thân nhiệt = 370C
EB (Excess base) = BB – NBB (+/- 1)
BE ecf (Base excess of extracellular fluid)
Total CO2
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
4.1. pH máu *
Bình thường : pH máu động mạch 7,38-7,42
< 7,35
: nhiễm toan
> 7,45
: nhiễm kiềm
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
4.2. PaCO2 máu *
– Là phân áp CO2 trong máu tồn phần, tính bằng
mmHg.
– Phụ thuộc vào mức độ thơng khí phế nang
Bình thường : PaCO2 = 40 mmHg
Collect by www.thuonghieuso.net
Logo
4.3. Bicarbonat chuẩn
( SB : standard bicarbonat )
Logo
Là HCO3- huyết tương hoặc máu toàn phần ở điều
kiện tiêu chuẩn : PaCO2 = 40 mmHg ; T0 = 370 C ;
SaO2 = 100%
Bình thường SB = 25 mEq/L (24 ± 2)
Collect by www.thuonghieuso.net
4.4. Bicarbonat thực
(AB = actual bicarbonat ) *
Logo
Là bicarbonat được đo trong điều kiện tình trạng
bệnh nhân lúc lấy máu trong điều kiện khơng tiếp
xúc khơng khí. Thơng số này phụ thuộc PaCO2, khi
PaCO2 tăng thì AB tăng
Bình thường AB ≈ 25mmol/L
Dùng để chẩn đoán, phân loại nguyên nhân
RLTBKT
Collect by www.thuonghieuso.net
4.5. Kiềm đệm
( BB : buffer base ) = RA + Buf
Logo
Là toàn bộ kiềm của các hệ đệm trong máu như
HCO3-, Pr-, KHb, HPO42-. Trong đó quan trọng là
hệ Hb.
Buf = Proteinat + Phosphat + Hemoglobinat +
Oxyhemoglobinat + phosphat hữu cơ và vơ cơ
Bình thường BB = 45 mEq/L
Collect by www.thuonghieuso.net