Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (681.86 KB, 1 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
GV: DANH VỌNG LH: 0944.357.988
P2622-HH1C-Linh Đàm 1
Đại số 7 : Đa thức – Cộng trừ đa thức
Hình học 7: Quan hệ giữa ba cạnh trong một tam giác – Bất đẳng thức tam giác
Bài 1: Tìm bậc của các đa thức sau:
4 2 4 3
6 5 4 3 2
A x x x x x
4 4 6 4 4 4 3 4 4
1 1
6 5
2 2
C x y x x y x y x y
3 2 2 2 3 2 2 3 2
5 4 8 5
B x y x y x x y x y
2 1 2 1 1
3 1 3
4 2 4
D x y xy x y xy xy
Bài 2: Cho các đa thức :
3 2 2 2
5 4 6
A x y xy x y <sub>B</sub><sub> </sub><sub>8</sub><sub>xy</sub>3<sub></sub><sub>xy</sub>2<sub></sub><sub>4</sub><sub>x y</sub>2 2 <sub>C</sub><sub></sub><sub>x</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>x y</sub>3 <sub></sub><sub>6</sub><sub>xy</sub>3<sub></sub><sub>4</sub><sub>xy</sub>2<sub></sub><sub>5</sub><sub>x y</sub>2 2
Hãy tính:
a) A B C b) B A C c) C A B
Bài 3: Tìm các đa thức M, N biết:
a) <sub>M 2xy</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>3x y 4xy</sub>2 <sub></sub> <sub> </sub><sub>2x y xy</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>4x 4xy</sub><sub></sub> <sub>. </sub>
b) <sub>N</sub><sub></sub>
Bài 4: Tính giá trị của các đa thức sau:
a) <sub>xy x y</sub><sub></sub> 2 2<sub></sub><sub>x y</sub>3 3<sub></sub><sub>x y</sub>4 4<sub> </sub><sub>... x</sub>2004 2004<sub>y</sub> <sub>tại </sub><sub>x 1; y</sub><sub></sub> <sub> </sub><sub>1</sub><sub>. </sub>
b) 6x 12 y 2
c) <sub>A x</sub><sub></sub> 3<sub></sub><sub>x y 3x</sub>2 <sub></sub> 2<sub></sub><sub>xy y</sub><sub></sub> 2<sub></sub><sub>4y x 2</sub><sub> biết</sub><sub>x y 3 0</sub><sub> </sub>
Bài 5: Hãy lựa 3 số trong những số cho sau đây sao cho đó là độ dài 3 cạnh của một tam giác . Gạch
dưới những bộ ba là độ dài 3 cạnh một tam giác vuông: 3, 4; 5; 6; 8; 10.
Bài 6: Cho ABC cân.
Tính AC, BC biết chu vi ABC là 23 cm và AB = 5 cm.
Tính chu vi ABC biết AB = 5cm, AC = 12cm.
Bài 7: Cho ABC có ( AB < AC) và AD là phân giác góc A ( D BC ). Gọi E là một điểm bất kỳ
thuộc cạnh AD (E khác A). Chứng minh AC – AB > EC – EB.