Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

BỆNH của PHẦN mềm (GIẢI PHẪU BỆNH) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4 MB, 74 trang )


PHẦN MỀM
- GỒM NHỮNG MÔ KHÔNG PHẢI
XƯƠNG
- LOẠI RA: Nội tạng, các ống phủ bởi
biểu mô, thượng bì, tủy xương, hạch
thần kinh, hạch limphô…
-  MÔ PHẦN MỀM BAO XUNG QUANH
XƯƠNG: ĐẦU MẶT CỔ, MÌNH VÀ TỨ
CHI


MÔ PHẦN MỀM
- TỪ LÁ PHÔI GIỮA:
Mô sợi, mỡ, cơ, màng gân
khớp, mạch, mô bào…
- TỪ LÁ PHÔI NGOÀI- THẦN
KINH:
Tế bào schwann (mô nâng đỡ
của dây thần kinh ngoại biên)


BƯỚU PHẦN MỀM
CHẨN ĐOÁN, PHÂN LOẠI KHÓ
- Xuất nguồn từ tế bào trung mô
- Nhiều tế bào có khả năng như
nguyên bào sợi (facultative fibroblast)
- Nhiều bướu mới
- Bướu thật sự / tổn thương giả
bướu ?
- Bướu lành / sarcôm ?




PHÂN LOẠI
BƯỚU PHẦN MỀM
 Bướu lành:
- Không hóa ác
- Đôi khi hóa ác: u mô bàosợi,
u sợi thần kinh nhiều nơi
 Bướu ác giáp biên (độ ác
thấp)
 Bướu ác


BƯỚU PHẦN MỀM
 Bướu lành hay gặp hơn bướu ác
- Bướu lành mỡ
- Bướu lành mạch máu
 Bướu ác thường ác tính ngay từ đầu
- Trẻ em: sarcôm cơ vân
- Người nhiều tuổi: bướu ác mô
bào-sợi
- Trưởng thành: sarcôm sợi, sar. sợi bì
lồi, sarcôm màng khớp, sarcôm mỡ…


TỔN THƯƠNG
GIẢ BƯỚU
-

Bệnh bướu sợi

Bướu lành sợi (U xơ)
Bọc hoạt dịch
Viêm nốt-nhung mao màng
khớp ngấm sắc tố (PVNS)
- Chuyển sản sụn màng khớp
(sạn khớp)…


U LÀNH
(THƯỜNG < 3Cm)
1- U mô bào sợi: u sợi bì, u
dạng mỡ, u đại bào màng
gân.
2- U mỡ lành
3- U lành mạch máu
4- U bao schwann
5- U sợi thần kinh
6- U lành mạch limphô














SINH THIẾT
 BẮT BUỘC !
- Bướu nhỏ, muốn không sinh
thiết  Cắt rộng cách bướu
2cm
- Không gây tê tại chỗ vì sợ
kim chích và thuốc tê làm lan
tràn mô bướu
 ĐƯỜNG MỔ PHẢI THEO TRỤC
CHI


CHẨN ĐOÁN






LÂM SÀNG: tuổi, vị trí
SIÊU ÂM: quan trọng !
MRI: +++
ĐỘNG MẠCH ĐỒ (DSA): ++
GIẢI PHẪU BỆNH: nhuộm
thông thường H.E, nhuộm đặc
biệt, hóa mô miễn dịch…


GIAI ĐOẠN

BƯỚU PHẦN MỀM
• XẾP MỨC ĐỘ TỪ NHẸ ĐẾN NẶNG

THEO ENNEKING :






°
°
°
°

1, 2 , 3: U lành
I A-B : U ác thấp, không di căn
II A-B : U ác cao, không di căn
III A-B : U ác, có di căn xa
• ***
• (A trong khoang, B ngoài khoang)


PHÂN GIAI ĐOẠN (TNM)
American Joint Committee
BƯỚU ( T )
 TX : lâm sàng không đánh giá
được
 To : lâm sàng không phát hiện
bướu

 T1 : ≤ 5cm
T1a: bướu nông / T1b: bướu sâu
 T2 : ≥ 5cm
T2a: bướu nông / T2b: bướu sâu


PHÂN GIAI ĐOẠN
American Joint Committee
HẠCH VÙNG ( N )
- Nx : không đánh giá được
- No : không có hạch
- N1 : có di căn hạch
DI CĂN XA ( M )
- Mx : không đánh giá được
- Mo : không có di căn xa
- M1 : có di căn xa


PHÂN GIAI ĐOẠN
American Joint Committee
• I: - IA: grad thấp, ≤ 5cm, nông và
sâu
(G1-2, T1a-1b, No, Mo)
- IB: grad thấp, ≥ 5cm, nông
(G1-2, T2a, No, Mo)
• II: - IIA: grad thấp, ≥ 5cm , sâu
(G1-2, T2b, No, Mo)
- IIB: grad cao, ≤ 5cm , nông và sâu
(G3-4, T1a-b, No, Mo)
- IIC: grad cao, ≥ 5cm , noâng

(G3-4, T2a, No, Mo)


×