Tải bản đầy đủ (.ppt) (38 trang)

MÔNG và đùi (GIẢI PHẪU)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 38 trang )

BÀI: MÔNG - ĐÙI


MỤC TIÊU HỌC TẬP
1.Giới hạn vùng mông, các cơ vùng mông, thần kinh
chi phối cơ , vùng tiêm mông an tồn.
2. Mơ tả ngun ủy, bám tận các cơ vùng đùi sau và
dây TK vận động.
3. Mô tả nguyên ủy, bám tận các cơ vùng đùi trước
và dây TK vận động.
4.Mô tả nguyên ủy, đường đi và chức năng các
nhánh của đám rối thần kinh thắt lưng-cùng




Phân
Vùng
Chi
Dưới


Tĩnh
Mạch
Nông
TM hiển lớn
TM hiển bé

Thần kinh
nông
- Nhánh cảm giác


vùng mông ,gồm
các TK:bì mơng
trên, giữa và dưới
- Nhánh bì đùi
sau,bì đùi
ngồi(cảm giác
đùi sau)


THUYÊN
TẮC
TĨNH
MẠCH
CHI
DƯỚI


Giới hạn vùng mơng
-Trong:GCST, ụ
ngồi.
- Ngồi: GCTT,
MCL.
- Trên:mào chậu.
- Dưới: nếp lằn
mông


Cơ vùng
mơng
- Nhóm nơng: (cơ chậu mấu chuyển)cơ căng

mạc đùi, cơ mông lớn, cơ
mông nhỡ, cơ mông bé .
Chức năng: khép, duỗi,
dạng đùi.xoay ngồi,
xoay trong TK: mơng
trên(cơ mơng
nhỡ,bé,căng mạc đùi)&TK
mơng dưới(cơ mơng lớn)
- Nhóm sâu(cơ ụ ngồi xương mu - mấu
chuyển) cơ hình lê, bịt
trong, sinh đơi trên,sđ
dưới và vng đùi . Chức
năng xoay ngoài đùi.


VÙNG MƠNG
• CƠ MƠNG LỚN

-N.U: cánh chậu,
x.cùng,d/ch cùng.
-B.T: đường ráp x.đùi
-ĐT:dạng,duỗi đùi.
-TK:mông dưới



CƠ VÙNG ĐÙI
SAU
• Cơ nhị đầu đùi
-NU:ụ ngồi(đầu dài)

đường ráp(đ.ngắn)
-BT:lồi cầu ngồix.chày
chỏm mác.
-ĐT:duỗi đùi, gấp và xoay
ngồi cẳng chân
• Cơ bán gân, Cơ bán
màng
- NU:ụ ngồi
- BT:lồi cầu trong x.chày
- ĐT:duỗi đùi, gấp, xoay
ngoài và trong cẳng chân.


Đám rối TK
TL-cùng





VÙNG KHOEO







TK nông



Vùng đùi trước



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×