Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chuẩn KTKN
Cấp độ tư duy
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Cộng
Qui tắc đếm 2 1 1 4
Hoán vị, Chỉnh hợp,
Tổ hợp
2 1 2 1 6
Nhị thức NewTon 1 1 2
Xác xuất 1 1 1 3
Cộng 4
(20%)
4
(40%)
5
(27%)
2
(13%)
15
100%
BẢNG MÔ TẢ CHI TIẾT NỘI DUNG CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA
<i><b>I/ Trắc nghiệm: 6điểm</b></i>
CHỦ ĐỀ CÂU MÔ TẢ
Qui tắc đếm 1 Nhận biết: Qui tắc cộng
2 Nhận biết: Qui tắc nhân
3 Thông hiểu: Hoán vị,
4 Vận dụng : Qui tắc nhân
Hoán vị, Chỉnh hợp,
Tổ hợp
5 Nhận biết : Chỉnh hợp,
6 Nhận biết : Tổ hợp
7 Thông hiểu: Tổ hợp
8 Vận dụng : Hoán vị,
9 Vận dụng: Tổ hợp
10 Vận dụng cao : Tổ hợp, Hoán vị,
Nhị thức NewTon 11 <sub>Thông hiểu: Giải pt chứa </sub> <i>k</i>, <i>k</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> <i>A</i>
12 Vận dụng: Nhị thức NewTon
Xác xuất 13 Thông hiểu: Không gian mẫu
<b>14</b> Vận dụng: Xác xuất
15 Vận dụng cao: Xác suất
Trắc nghiệm 15 câu mỗi câu 0.4 điểm (6đ)
<i><b>II/ Tự luận : 4 điểm </b></i>
<b>Câu 1: Từ các chữ số của tập hợp lập được bao nhiều số thỏa mãn 2đ</b>
<i><b>Câu 2: Tìm số hạng khơng chứa x trong khai triển 1đ</b></i>
<b>ĐỀ MINH HỌA</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 6 điểm )</b>
<i><b>Câu 1. Có 2 cây bút đỏ, 3 cây bút vàng trong một hộp bút. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra một cây bút?</b></i>
<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 8. </b> <b>D. 9. </b>
<i><b>Câu 2. Hùng có 6 cái áo và 4 cái quần. Hỏi Hùng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo?</b></i>
<b>A. 10.</b> <b>B. 24.</b> <b>C.</b><i>C</i>102 =45<sub>.</sub> <b><sub>D. </sub></b>
2
10 90
<i>A</i> = <sub>.</sub>
<i><b>Câu 3. Có bao nhiêu cách sắp xếp bốn bạn An, Bình, Chi, Dung vào một bàn học gồm có 4 chỗ?</b></i>
<b>A. 4</b> <b>B. 24</b> <b>C. 1</b> <b>D. 8</b>
<i><b>Câu 4. Cho tập hợp</b></i>
<b>A. 24.</b> <b>B. 8.</b> <b>C.18.</b> <b>D. 12.</b>
<i><b>Câu 5. Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, có thể lập ra được bao nhiêu số tự nhiên lẻ gồm sáu chữ số khác nhau?</b></i>
<b>A. 72</b> <b>B. 360</b> <b>C. 2160</b> <b>D. 720</b>
<i><b>Câu 6. Một lớp học có </b></i>40 học sinh gồm 25 nam và 15 nữ. Chọn 3 học sinh để tham gia vệ sinh cơng cộng
tồn trường, hỏi có bao nhiêu cách chọn như trên?
<b>A. </b>9880. <b>B. </b>59280. <b>C. </b>2300. <b>D. </b>455.
<i><b>Câu 7. Trong mặt phẳng, cho </b></i>6 điểm phân biệt sao cho khơng có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập
được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của nó thuộc tập điểm đã cho?
<b>A. </b>15. <b>B. </b>20. <b>C. </b>60. <b>D. Một số khác. </b>
<i><b>Câu 8. Cô dâu và chú rể mời </b></i>6 người ra chụp ảnh kỉ niệm, người thợ chụp hình có bao nhiêu cách sắp xếp
sao cho cô dâu, chú rể đứng cạnh nhau.
<b>A. </b>8! 7!.- <b>B. </b>2.7!. <b>C. </b>6.7!. <b>D. </b>2! 6!.+
<i><b>Câu 9. Cho đa giác đều </b>n</i> nh, <i>nẻ Ơ</i> v <i>n</i> 3. Tỡm <i>n</i> bit rằng đa giác đã cho có 135 đường chéo.
<b>A. </b><i>n=</i>15. <b>B. </b><i>n=</i>27. <b>C. </b><i>n=</i>8. <b>D. </b><i>n=</i>18.
<i><b>Câu 10. Có bao nhiêu số tự nhiên có </b></i>4<sub> chữ số khác nhau và khác </sub>0<sub> mà trong mỗi số ln ln có mặt hai chữ</sub>
<b>A. </b>4!<i>C C</i>4 51 1. <b>B. </b>3!<i>C C</i>32 52. <b>C. </b>4!<i>C C</i>42 52. <b>D. </b>3!<i>C C</i>42 52.
<i><b>Câu 11. Tỡm giỏ tr </b>nẻ Ơ</i> thỏa mãn 41 3 7
<i>n</i> <i>n</i>
<i>n</i> <i>n</i>
<i>C</i> + <i>C</i> <i>n</i>
+ - + = +
<b>A. </b><i>n=</i>15. <b>B. </b><i>n=</i>18. <b>C. </b><i>n=</i>16. <b>D. </b><i>n=</i>12.
<i><b>Câu 12. Hệ số của x</b></i>7<sub> trong khai triển (2 - 3x)</sub>15<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
8
15
15
15
<b>A. 12.</b> <b>B. 21.</b> <b>C. 63.</b> <b>D. 36.</b>
<i><b>Câu 14. Từ một hộp chứa ba quả cầu trắng và hai quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất để lấy được cả</b></i>
<b>hai quả trắng là A. </b>
2
10
<b>B. </b>
3
10<sub> </sub> <b><sub>C. </sub></b>
4
<i><b>Câu 15. Một hộp chứa </b></i>11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Chọn
<b>A.</b>
226
462<sub>.</sub> <b><sub>B.</sub></b>
118
231<sub>.</sub> <b><sub>C.</sub></b>
115
231<sub>.</sub> <b><sub>D.</sub></b>
103
231<sub>.</sub>
<b>II. PHẦN TỰ LUẬN: (4điểm)</b>
<b>Câu 1: Từ các chữ số của tập hợp </b><i>A </i>
<i><b>Câu 2: Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của </b></i>
20
4
1
2
<i>x</i> <i>x</i> <sub>.</sub>
<b>Câu 3: Trên một giá sách có 6 quyển sách Toán khác nhau và 8 quyển sách Văn khác nhau, lấy ngẫu nhiên đồng thời</b>
4 quyển sách. Tính xác suất sao cho có ít nhất 2 quyển sách Toán.
<b>Bài làm:</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b> <b>11</b> <b>12</b> <b>13</b> <b>14</b> <b>15</b>
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………
………..
………