Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.95 KB, 36 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Phân số </b> 5
9 b»ng phân số nào dới đây ?
A. 9
5 B.
95
9 C.
59
9 D.
15
27
<b>2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân ?</b>
A. 27
1000 B.
35
2000 C.
100
35 D.
4
7
<b>3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :</b>
A. 6
10 B.
6
100 C. 6 D.
6
1000
<b>4. PhÐp chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :</b>
43,19 21
1 19 2,05
14
A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
<b>5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = ……. tấn là : </b>
A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643
<i><b>6. Cho 2014 </b></i> <i><b> 2013 </b></i> <i><b> 2012 </b></i> <i><b> x = 2011 </b></i> <i><b> 2012 </b></i> <i><b> 2013 </b></i> <i><b> 2014. Giá trị của</b></i>
<i><b>x là :</b></i>
A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011
<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (3 ®iĨm)</b></i>
37,59 + 175,32 529,78 - 98,96
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
135,6 2,8 91,8 : 3,6
<i><b>Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa tra mẹ đã dùng </b></i> 1<sub>2</sub>
kg gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa tra 0,25kg thì túi gạo cũn li
3,75kg.
Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ?
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 3: (1 điểm) Tìm x :</b></i>
……….
……….
……….
<i><b>Bµi 4: (1 ®iĨm) Tính bằng cách thuận tiện nhất</b></i>
<b>a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 </b>
……….
……….
……….
<b>b) 5,65</b>
……….
……….
……….
……….
<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thập phân hai mơi chín phẩy mời ba đợc viết là :</b></i>
A. 209,13 B. 29,13 C. 29,103 D. 209,103
<b>2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?</b>
A. Đơn vị B. PhÇn mêi C. Phần trăm D. Phần nghìn
<i><b>3. S thp phõn gm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mời đợc viết là :</b></i>
A. 46,2 B. 406,2 C. 46,02 D. 406,02
<b>4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đã bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hng</b>
còn lại là :
A. 193,6m B. 192,6m C. 292,6m D. 293,6m
<b>5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = ……. tấn là : </b>
A. 3,632tÊn B. 36,32tÊn C. 30,632tÊn D. 3,0632tÊn
<b>6. Sè thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = .. cm lµ :</b>
A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235
<i><b>7. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 lµ :</b></i>
A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06
<b>8. PhÐp nh©n </b> 5
6<i>ì</i>
7
3 có kết quả là :
A. 12
18 B.
12
9 C.
35
18 D.
15
42
<b>9. PhÐp céng </b> 2
3+
5 có kết quả là :
A. 6
8 B.
6
15 C.
22
15 D.
8
15
<b>10. PhÐp chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :</b>
43,09 21
1 09 2,05
4
A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>
……….. ………
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
<i><b>Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng </b></i> 3
4 sè häc
sinh nam. Hái sè häc sinh nam nhiỊu h¬n sè häc sinh nữ là bao nhiêu em ?
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) T×m x :</b></i>
.
.
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuc hng no ?</b>
A. Đơn vị B. PhÇn mêi C. Phần trăm D. Phần nghìn
A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723
<i><b>3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 lµ :</b></i>
A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756
<b>4. Hỗn số 20</b> 12
100 chuyển thành số thập phân sẽ là :
A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012
<b>5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu </b>
ki-lô-gam ?
A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg
<b>6. PhÐp chia 76,254 : 25 cã sè d lµ :</b>
76,254 25
1 25 3,05
04
\
A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 ®iÓm)</b></i>
5,27 + 17,36 + 9,254 75,5 - 30,26
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
48,18 3,6 2,65 : 2,5
<b>B</b>
<b> à i 2</b><i><b> : (1,5 điểm) Một thùng có 540,5kg gạo. Ngời ta lấy ra </b></i> <sub>10</sub>1 số gạo trong
thùng. Số gạo còn lại đợc chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?
<b>Bµi làm</b>
<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng </b></i> 3
5
chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mnh vn ú.
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 4: (1 điểm) Tìm x :</b></i>
<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 cú giỏ trị là :</b>
A. <sub>1000</sub>8 B. <sub>100</sub>8 C. <sub>10</sub>8
D. 8
<b>2. Trong phép chia 43,19 21</b>
<b> 119 2,05</b>
<b> 14</b>
Số dư là :
A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
<b>3. Số viết vào chỗ chấm cña 1103g = …….. kg là :</b>
<b>4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm</b>
10% số gạo trong kho thì tổng số gạo trong kho là :
A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tn
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b></i>
37,58 + 175,82 128,75 - 98,96
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
127,5 42,8 91,8 : 3,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
………..
<i><b>Bài 2: (2 điểm) Mt lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh có học lực khá giỏi chiếm</b></i>
75%, cịn lại là học sinh có học lực trung bình. Tính số học sinh cú hc lc trung bỡnh.
<b>Bài làm</b>
.
<i><b>Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. A M B</b></i>
Biết : ABCD là hình chữ nhật ;
MBCN là hình vng.
MB = 1<sub>2</sub> AM ; độ dài đoạn AM = 20cm.
<b> a) Tính diện tích hình vng MBCN. D N C</b>
<b> b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<i><b>Bµi 4: (2 điểm) Tìm x :</b></i>
<b>a) </b>
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là:</b>
A. 7 B. 7
100 C. 700 D.
7
1000
<b>2. 5m</b>2 <sub>5dm</sub>2<sub> = … m</sub>2<sub>. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: </sub>
A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55
<b>3. 5</b> 6
100 viÕt lµ:
A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56
<b>4. 33,14 58</b>
4 14 0,57
08
Số d trong phép chia trên là:
A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 ®iĨm)</b></i>
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
4,286 0,48 153 : 3,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<i><b>Bài 2: (2 điểm) Tổng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao</b></i>
thứ hai 2,7 kg thì số ki-lơ-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu, mỗi bao có
bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?
<b>Bµi làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 3: (1 điểm) Mt cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi bằng 30m. Tính diện tích cái sân đó.</b></i>
<b>Bµi làm</b>
<i><b>Bài 4: (3 điểm) Thựng to có 21l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Tồn bộ số</b></i>
<i>nước mắm đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu</i>
<i><b>chai nước mắm (giải bằng hai cách) ?</b></i>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b> Phn I: Mi bi tp dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là </b>
đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
<b>1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:</b>
A . <sub>1000</sub>9 B. <sub>100</sub>9
C. <sub>10</sub>9 D. 9
<b>2. Tìm 10% của 100.000 đồng.</b>
A. 10000 đồng. B. 10 đồng
C. 100 đồng D. 1000 đồng
<b>3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?</b>
A . 370km B .37km
C .3,7km D .0,37km
<b>Phần 2</b>
259,47 + 421,83 517,2 - 359,54
……….
……….
……….
……….
68,3 3,5 36,66 : 7,8
……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài 2: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm :
8kg 375g =... kg 17kg 5g =... kg
7m ❑2 8dm ❑2 = ... m ❑2 5ha 825m ❑2 = ...
m ❑2
<b>Bµi 3: T×m x :</b>
<b>Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :</b>
5,25 18 - 5,25 2 - 5,25 6 2,5 9,5 4 + 10,5 10
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...
<b>Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng </b> 1
4 chiỊu dµi.
<b>Bµi lµm</b>
...
...
...
...
...
...
...
<b>Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu</b>
phÇn trăm số các bạn của lớp em ?
<b>Bài làm</b>
...
...
...
...
...
...
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. 7</b> 5
1000 viết dới dạng số thập phân là :
A. 7,005 B. 7,5 C. 7,05 D. 7,0005
<i><b>2. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 lµ :</b></i>
A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444
<b>3. Trong các số đo dới đây, sè nµo b»ng 22,06 km ? </b>
A. 22km 60dm B. 22km 60m
C. 22,006m D. 22006m
<b>4. Một hình chữ nhật có chiỊu dµi 1,2dm, chiỊu réng b»ng </b> 1
3 chiỊu dµi. DiƯn tÝch
hình chữ nhật đó là :
A. 0,4dm B. 48cm2<sub> C. 48cm D. 48dm</sub>2
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)</b></i>
……… ……….
……….. ………
57,65 7,6 266,22 : 34
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<b>Bµi 2: Tìm </b>
<i><b>Bài 3: (2 điểm)</b></i>
Mt vn cõy có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và cịn lại là cây ăn quả.
<b>a) Sè c©y lÊy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vờn ?</b>
<b>b) Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ?</b>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Ngời ta dành
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Kết quả của 0,124 tấn - 0,42 tạ là :</b>
A. 1,198 tấn B. 1,198 tạ C. 0,82 tấn D. 0,082 tấn
<b>2. Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Số bé là :</b>
A. 0,225 B. 2,25 C. 22,5 D. 225
<b>3. Kết quả của 48m + 0,6km là :</b>
A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km
<b>4. Một tờ bìa hình vng có diện tích bằng 0,25m</b>2<sub>. Chu vi của tờ bìa đó là :</sub>
A. 0,2m B. 0,5m C. 2m D. 5m
<b>5. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trm gia s hc</b>
sinh nữ và số học sinh cả líp lµ :
A. 6% B. 21% C. 60% D. 100%
<b>6. Diện tích của hình vuông có chu vi 24cm lµ : </b>
A. 24cm B. 36cm2<sub> C. 24cm</sub>2<sub> D. 48cm</sub>
<b>7. Ch÷ sè 5 trong sè 20,571 có giá trị là : </b>
A. 5 B. 5
10 C.
5
100 D.
500
<b>8. BiÓu thøc 64 - 6,8 </b> 1,5 có giá trị là :
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>
286,34 + 521,85 516,4 - 350,28
……… ……….
……… ……….
……… ……….
48,16 3,04 216,72 : 42
……… ……….
……… ……….
<b> ………. </b>
<i><b>Bài 2: (2 điểm)</b></i>
Mt mnh t hỡnh chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.
<b>a) Tính chu vi mảnh đất.</b>
<b>b) Ngời ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tớch phn t lm nh.</b>
<b>Bi lm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở cân nặng 26,5kg. Mét</b></i>
xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe đó chở đợc bao nhiêu tấn hàng ?
<b>Bài làm</b>
.
.
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc viết là :</b></i>
A. 26,5307 B. 265,703 C. 265,37 D. 265,307
<b>2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là:</b>
A. 6 B. 6
100 C.
6
10 D.
6
<i><b>3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn đợc viết là :</b></i>
A. 3,2304 B. 32,304 C. 32,34 D. 32,034
<b>4. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và cịn lại là cây lấy gỗ.</b>
<b>a) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vờn là :</b>
A. 25% B. 80% C. 20% D. 75%
<b>b) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :</b>
A. 75% B. 20% C. 25% D. 80%
<b>5. 40800g b»ng bao nhiªu ki-l«-gam ?</b>
A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg
<b>6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chÊm lµ :</b>
<b>a) 8km 25m = …….. km</b>
A. 8,025 B. 80,25 C. 8,25 D. 82,5
<b>b) 7dm2<sub> 21cm</sub>2<sub> = ….... dm</sub>2</b>
A. 7,201 B. 7,21 C. 7,021 D. 72,1
<b>7. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 lµ :</b>
<i><b>8. Giá trị của x trong biểu thức x </b></i> <b>1,8 = 7,2 lµ :</b>
A. 40 B. 4 C. 31 D. 310
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)</b></i>
80,27 + 28,8 615 : 82
……… ……….
52,16 2,6 91,08 : 3,6
……… ……….
……… .
.
<b>Bài 2: Tìm </b>
<i><b>Bài 3: (2 điểm) Một khu vờn hình chữ nhật cã chiỊu dµi lµ 50m, chiỊu réng b»ng 65%</b></i>
chiều dài. Ngời ta dành 40% diện tích khu vờn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu đợc
trên mảnh vờn đó, biết cứ 10m2<sub> vờn thì thu đợc 15,6 kg rau.</sub>
<b>Bài làm</b>
.
<b>1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>
3m 52cm = ... m 4kg75g = ... kg
85 000m2<sub> = ... hm</sub>2 304
100 = ...
<b>2. Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng </b>
nhận đợc 40 000đồng tiền lãi ?
<b>Bµi lµm</b>
………
………
………
<b>3. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định</b>
trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng
<b>trồng đợc 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>
<b>a) Thôn Đông đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm và đã vợt mức .... % kế hoạch.</b>
<b>b) Thôn Bắc đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm.</b>
<b>4. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiu hn</b>
bao nhiêu tiền ?
<b>Bài làm</b>
.
<b>5. Khoanh trũn vo s lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.</b>
<b>6. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm,</b>
chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị o l một vuụng.
<b>Bài làm</b>
.
.
.
<b>7. Tìm </b>
<b> a) </b>
<b>8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>
Một ngời bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó đúng bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để
tính số tiền vốn của ngời đó, ta cần tính:
A. 70 000 : 7 B. 70 000 7 : 1000 C. 70 000 100 : 7 D. 70 000
7
<b>9. TÝnh: </b>
216,72 + 42,5 60 - 12,45 48,16 3,4 109,98 :
42,3
………
………
………
………
………
………
<b>10.Tìm thơng và số d của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập</b>
ph©n cđa th¬ng.
………
375,23 : 69 = ………….. ( d ………...)
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 8 trong số thập phõn 95,824 cú giỏ trị là :</b>
A. <sub>1000</sub>8 B. <sub>100</sub>8 C. <sub>10</sub>8 D. 8
<b>2. 3 </b> <sub>100</sub>9 viết dưới dạng số thập phân là :
A. 39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009
<i><b>3. Số viết vào chỗ chấm cña 3 phút 20 giây = …….. giây là :</b></i>
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
<b>4. Số</b><i><b>thích hợp để viết vào chỗ chấm cña 6cm</b><b>2</b><b><sub> 8mm</sub></b><b>2</b><b><sub> = …………. cm</sub></b><b>2</b></i><sub> là :</sub>
A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008
<i><b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)</b></i>
<b>a) 2 tn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km</b>2
<b>c) 350mm</b>2 <sub>= 35cm</sub>2 <b><sub> d) 4</sub></b> 3
5 <
23
5
<b>e) 3,78 6,83 60</b>
4,6 4,5 3,48
<b> 8,38 6,38 56,52</b>
<i><b>Bµi 2: Viết các số sau : (1 ®iĨm)</b></i>
a) Năm phần mười : ………
<b>b) sáu mươi chín phần trăm : ………..</b>
<b>c) Bốn mươi ba phần nghìn : ………..</b>
<b>d) Hai và bốn phần chín: ………..………..</b>
<b>e) Bảy và năm phần tám : ………...</b>
<b>h) 5</b> <sub>100</sub>7 đọc lµ :
………..
<b>g) 302,008 đọc là : ………..</b>
<i><b>-Bài 3: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>
546,59 + 21,78 785,2 - 356,29
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
25 3,5 45,54 : 18
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
………..
<i><b>Bài 4: (2,5 điểm) Vờn hoa của một công viên là một hình chữ nhật có chu vi b»ng</b></i>
154m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Trong vờn hoa đó ngời ta dành 15% diện tích để
<i><b>xây bể bơi. Tính diện tích đất để xây bể bơi. </b></i>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 6 trong số thập phõn 76,9563 cú giỏ trị là :</b>
A. <sub>1000</sub>6 B. <sub>100</sub>6 C. <sub>10</sub>6 D.
6
<b>2.</b> 6<sub>7</sub> + 5<sub>8</sub> = ?
A. 83<sub>56</sub> B. 30<sub>56</sub> C. 38<sub>56</sub> D.
36
56
<b>3. Phân số bé nhất là :</b>
A. 5<sub>8</sub> B. <sub>5</sub>8 C. 1<sub>2</sub> D.
6
6
<b>4. Phân số </b> 4<sub>7</sub> bằng với phân số nào dưới đây :
A. 12<sub>28</sub> B. 20<sub>28</sub> C. 12<sub>21</sub> D.
16
21
<b>5. Tìm 1% của 100 000 đồng</b>
A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng
<b>6. Số</b><i><b>thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa 5m</b><b>2</b><b><sub> 85cm</sub></b><b>2</b><b><sub> = …………. cm</sub></b><b>2</b></i><sub> là :</sub>
A. 585 B. 5085 C. 58500 D. 50085
<b>7.</b> 63<sub>25</sub> được viết thành số thập phân là :
A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02
<b>8. 1,9 < x < 3,5 . Số tự nhiên x thích hợp là :</b>
A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng
<i><b>Bài 1: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả của nó : </b></i>
<b> 35 : 1,25</b> <b>2,8 : 0,1</b> <b>15 : 0,5</b> <b>2,8 : 10</b> <b>36 : 0,5</b>
<b> </b>
<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ... </b></i>
7m 45 cm = ………. m 6080m = …… km ….. m
8kg 375g = ………. kg 7m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = . m</sub>2
<i><b>Bài 3: (2,5 điểm) Đặt tính råi tÝnh : </b></i>
164,7 + 5,18 48,5 - 3,57
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
51,23 4,05 156 : 4,8
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
<i><b>Bài 4: (1 điểm) Một ngời bán hàng đợc lãi 240 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 10% số</b></i>
<i><b>tiền vốn bỏ ra. Hỏi ngời đó đã bỏ ra bao nhiêu tiền vốn ? </b></i>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
<i><b>Bài 5: (1 điểm) Học sinh giỏi của trờng Hoà Bình là 732 em, chiếm 91,5% số học sinh</b></i>
<i><b>tồn trờng. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh ? </b></i>
<b>Bµi lµm</b>
……….
……….
……….
<i><b>Bài 6: (1,5 điểm) Một đàn gà có 32 con, trong đó có 12 con gà trống. Hỏi s g trng</b></i>
<i><b>bằng bao nhiêu phần trăm số gà mái ? </b></i>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính </b>
12,75 2,5 0,45 3,06 637,56 : 3,08 28,08 :
0,12
………
………
<b>Bµi 2. TÝnh nhÈm : </b>
2,37 10 = ……….. 42,38 100 = ………… 9,3218 1000 =
……….. 4,658 10 = ……….. 0,547 100 = ………… 0,057
1000 = ………..
0,54 10 = ……….. 7,3 100 = ………… 4,6 1000 =
..
<b>Bài 3. Tính bằng hai cách :</b>
<b>a) (20,8 + 3,2) </b> <b> 2,5 b) (40,4 - 14,9) </b> 3,6
<b>Cách 1 :</b> <b> </b>
……….. ………..
……….. ………..
<b>Cách 2 : ………. ………..</b>
……….. ………..
………... ……….
………... ………..
<b>Bµi 4. TÝnh nhÈm : </b>
492,7 0,1 = ……….. 703,18 0,01 = ………… 978,3 0,001 =
………..
9,1 0,1 = ……….. 3,7 0,01 = ………… 7,9 0,001 =
..
<b>Bài 5. Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt :</b>
<b>a) 0,4 </b> 19,75 <b> 2,5 b) 9,67 </b> 80 1,25
……….. ………..
……….. ………..
<b>c) 49,6 </b> 0,5 <b> 4 d) 0,25 </b> 0,2 4
50
………... ………..
………... ………..
………... ………..
<b>Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. chiều rộng bằng </b> 3<sub>5</sub> chiều
dài.
<b>a) Tính diện tích mảnh vườn đó.</b>
<b> b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tích khu trồng cây ăn quả chiếm</b>
<b>60% diện tích mảnh vườn, khu đất cịn lại để trồng hoa. Tính diện tích khu đất trồng hoa. </b>
<b>Bµi lµm</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Bài 7. Một người bán được 63,5 kg bánh và kẹo, trong đó lượng kẹo bán được ít hơn</b>
lượng bánh là 16,5kg. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam mỗi loại ?
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 9 trong số thập phõn 17,98 cú giỏ trị là :</b>
A. 90 B. 9 C. <sub>10</sub>9 D. <sub>00</sub>9
<b>2. Trong sè thËp ph©n 31,245 chữ số 4 thuộc hàng :</b>
A. Đơn vị B. Hàng chơc C. PhÇn mêi D. Phần trăm
<b>3. S thp phõn 8,002 có thể viết thành :</b>
A. 8 <sub>1000</sub>2 B. 8 <sub>100</sub>2 C. 802<sub>10</sub> D. 8
2
10
<b>4. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh năm bằng </b> 4<sub>3</sub> số học sinh nữ.
Lớp học đó có số học sinh nữ là :
A. 16 học sinh B. 12 học sinh C. 7 học sinh D. 4 học sinh
<b>5. 20% của 2300 kg là :</b>
A. 1840kg B. 113,5kg C. 46kg D. 460kg
<b>6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( … ) của 8400m2<sub> = … ha là :</sub></b>
A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084
<b>Bài 1. Tớnh </b>
<b>Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>
<b>a) 16% của 750 m là 120 m</b>
<b>b) 43% của 213 m</b>2<sub> là 915 m</sub>2
<b>c) 14% của A là 2,8 thì A là 0,2</b>
<b>d) 7,8% của B là 19,5 thì B là 250</b>
<b>Bµi 3. Một vườn cây có 275 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 40%</b>
tổng số cây trong vườn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây lấy gỗ ?
<b> Bài giải</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Bµi 4. Tháng vừa qua, một xí nghiệp đã may được 7500 bộ quần áo. Tính ra xí nghiệp</b>
đã đạt 120% kế hoạch ban đầu. Hỏi xí nghiệp đã may nhiều hơn so với kế hoạch bao
nhiêu bộ quần áo ?
<b> Bài giải</b>
……….
……….
……….
……….
……….
<b>Bµi 5. Một vườn cây hình bình hành có chiều cao là 16,4m, độ dài đáy gấp rưỡi chiều cao.</b>
<b>a) Tính diện tích vườn cây đó.</b>
<b> b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Khu trồng cây ăn quả có diện tích lớn</b>
hơn khu trồng rau xanh là 13,44m2<b><sub>. Tính diện tích mỗi khu. </sub></b>
<b>Bài giải</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính </b>
12,75 2,5 7,03 0,12
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
0,17 2,8 40,5 3,23
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
<b>Bµi 2. TÝnh nhÈm : </b>
9,07 : 10 = ……….. 57,59 : 100 = ………… 93,728 : 1000 = ………..
45,98 : 10 = ……….. 0,456 : 100 = ………… 0,035 : 1000 = ………..
0,79 : 10 = ……….. 27,13 : 100 = ………… 4,06 : 1000 = ………..
<b>Bµi 3. TÝnh b»ng hai c¸ch :</b>
<b>Cách 1 :</b> <b> </b>
………... ………..
………... ………..
<b>Cách 2 : ……… ………..</b>
………... ………..
………... ………..
………... ………..
<b>Bµi 4. TÝnh nhÈm : </b>
57,72 : 0,1 = ………. 863,74 : 0,01 = ………… 987,6 : 0,001 = ………...
2,08 : 0,1 = ……….. 2,035 : 0,01 = ………… 39,02 : 0,001 = ………..
1,21 : 0,1 = ……… 707,7 : 0,01 = ………… 17,95 : 0,001 = ………..
<i><b>Bµi 5: Trên một mảnh đất, diện tích dùng để làm nhà là 80m</b></i>2. Diện tích đất cịn lại
nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2<sub>. </sub>
<b>a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất cịn lại.</b>
<b>b) Diện tích đất cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích ca mnh t ?</b>
<b>Bài làm</b>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>Bài 4: (2 điểm) Mt cn phịng hình chữ nhật có nửa chu vi là 14m. Chiều dài hơn chiều</b></i>
rộng 3m. Người ta dùng gỗ để lát nền căn phịng đó. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gỗ,
biết rằng giá tiền 1m2<sub> gỗ lát nền l 320 000 ng ?</sub>
.
.
.
.
.
.
.
.
.
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thích hợp vào chỗ chấm: 13ha 82m</b></i><b>2</b><i><b><sub> = ………. ha là :</sub></b></i>
A. 138,2ha B. 13,82ha C. 13,0082ha D. 13,820ha
<i><b>2. KÕt qu¶ cđa 3,75m - 3,57m lµ :</b></i>
<b> A. 0,18m B. 0,18dm C. 18 m D. 3,393m</b>
<i><b>3. Gi¸ trị của biểu thức: 4 - 2,36 + 0,25 là :</b></i>
<b> A. 1,39 B. 1,09 C. 1,89 D. 1,79</b>
<i><b>4. Mét cưa hµng cã </b></i> 3
4 <i><b>tấn gạo, đã bỏn </b></i>
3
5 <i><b>tạ gạo. Cửa hàng còn lại số gạo lµ :</b></i>
A. 0,15tÊn B. 0,15t¹ C. 1,5t¹ D. 6,9tạ
<i><b>5. Một miếng bìa chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiỊu réng b»ng 40% chiỊu dµi.</b></i>
<i><b>Diện tích của miếng bìa đó là : </b></i>
A. 90cm2<sub> B. 90cm C. 9dm</sub>2<sub> D. 90dm</sub>2
<i><b>6. Mét líp häc cã 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học</b></i>
<i><b>sinh nam và học sinh nữ lµ :</b></i>
A. 6 % B. 60% C. 40% D. 150%
<i><b>Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính :</b></i>
325,7 + 456,73 500 - 50,45
……….. ………
<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức :</b></i>
131,4 - 80,73 : 2,3 + 21,84 2 =
………..
………..
..
<i><b>Bài 3: (3 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều réng b»ng </b></i> 3
5 chiỊu
dµi.
<b>a) Tính diện tích mảnh vờn đó.</b>
<i><b>b) Ngời ta trồng rau trên mảnh vờn đó, trung bình cứ 10m</b></i>2<sub> thu đợc 20kg rau. </sub>
Tính số ki-lơ-gam rau thu đợc trên mảnh vờn đó.
<b>Bµi lµm</b>
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
<i><b>Bµi 4: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b></i>
69,78 75% + 69,78 1
4 + 69,78 99 =
………..
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 6 trong số thập phõn 78,065 cú giỏ trị là :</b>
A. 60 B. 6 C. <sub>100</sub>6 D.
6
1000
<b>2. Ch÷ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ?</b>
A. Hµng chơc B. Hàng phần mời C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn
<b>3. S thớch hp vit vo ch trng của 1654m2<sub> = …….. ha là :</sub></b>
A. 1,654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 0.01654
<b>4. Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 23cm2<sub> = …….. dm</sub>2<sub> là :</sub></b>
A. 0,23 B. 0,023 C. 230 D. 2300
<b>5. Một người bán 120 kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được</b>
bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?
A. 0,42kg B. 4,2kg C. 42kg D. 3,43kg
<b>6. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số</b>
phần trăm số học sinh lớp đó là :
A. 19,2% B. 52% C. 5,2% D. 0,52%
<b>7. 42% của 180 kg là :</b>
A. 428kg B. 75,6kg C. 7,56kg D. 74,6kg
<b>8. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là :</b>
A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (3 ®iĨm)</b></i>
……… ……….
……….. ………
67,28 5,3 173,44 : 32
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả cña nã : </b></i>
<b> </b>
<b>Bài 3: Tìm </b>
……… ………..
……… ..
<i><b>Bài 4: (1 điểm) Tớnh bng cách thuận tiện nhất :</b></i>
4,86 0,25 40 72,9 99 + 72 + 0,9
……… ………..
……… ………..
……… ………..
……… ………..
<i><b>Bµi 5*. (1 ®iĨm) Kho A có số thóc bằng 78% số thóc kho B. Sau khi kho A nhận thêm 56 tạ</b></i>
thóc thì số thóc kho A bằng 85% số thóc kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?
<b> Bài giải</b>
……….
……….
……….
………
……….
<b>4,5 </b> <b> 1,2 </b>
<b>0,5</b> <b>4,5 </b> <b> 1,2 : 0,5</b>
<b>4,5 : 1,2 : 0,5</b> <b>4,5 : 1,2 </b> <b>0,5</b>
<b>10,</b>
<b>8</b>
<b>2,7</b> <b>7,5</b>
<b>1. Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng :</b>
Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 456,789 là :
A. 8 B. <sub>10</sub>8 C. <sub>100</sub>8 D.
8
1000
<b>2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>
<i><b> Số lớn nhất trong các số : 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :</b></i>
A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444
<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>
17 dm2 <sub>3 cm</sub>2 <sub> = 17,03 dm</sub>2<sub> 1274,8 kg</sub><sub> = 127,48 tạ</sub>
<b>4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>
Trong phép chia 43,19 21
1 19 2,05
14
Số dư là :
A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
<b>5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>
Một vườn cây có 175 cây, trong đó có 125 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ.
<b>a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :</b>
A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 %
<b>b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây lấy gỗ là :</b>
A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 %
<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2 ®iĨm)</b></i>
535,88 + 78,7 123,5 - 45,56
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
167,5 3,4 216,72 : 4,2
……… ……….
……… ……….
<i><b>Bµi 2: (3 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng </b></i> <sub>3</sub>2
chiều dài.
<b> a) Tính chu vi và diện tích khu đất đó.</b>
<b> b) Người ta trồng rau trên khu đất đó, tính ra trung bình cứ 100 m</b>2 <sub>thì thu hoạch được</sub>
80 kg rau. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu được bao nhiêu tấn rau ?
<b>Bi gii</b>
.
.
.
<i><b>Bài 3: (1 điểm) Tớnh bng cỏch thun tin nhất :</b></i>
<b> a) 120 </b> <b> 18,64 : 12 b) 15000 : 125 : 8 </b>
……… ………..
……… ………..
……… ..
<b>Bài 4: Tìm </b>
<i><b>a) x - 40% </b></i> <i><b> x = 3,6 b) (x </b></i> <i><b> 3,2) + (x </b></i> <i><b> 1,7) + (x </b></i> <i><b> 1,8) + (x </b></i> 2,3) +
<i><b>x = 25,2 </b></i>
<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Giỏ trị của chữ số 1 trong số thập phõn 62,015 là :</b>
A. 1 B. <sub>10</sub>1 C. <sub>100</sub>1 D.
1
1000
<b>2. Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là :</b>
A. 0,125% B. 12,5% C. 125% D. 1250%
<b>3. 20% của 1000 là :</b>
A. 20 000 B. 2000 C. 200 D. 20
<b>4. 10,5% của một số là 420. Số đó là :</b>
A. 4000 B. 400 C. 40 D. 420
<i><b>Bi 1: Nối phép tính với kết quả của đúng (1 điểm)</b></i>
<b> </b>
<b> </b>
<i><b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chÊm (1 ®iĨm)</b></i>
6m 2cm = ……….. m 515dm2<sub> = ………… m</sub>2
4352m = ………. m 2cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = . cm</sub>2 <sub> </sub>
<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (2 ®iĨm)</b></i>
375,68 + 29,05 9100 - 4,19
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
48,16 3,4 91,08 : 3,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
<i><b>Bµi 3: (1 ®iĨm) Tính bằng hai cách :</b></i>
<b>30,75 0,1</b> <b><sub>30,75 0,01</sub></b> <b>30,75 0,001</b>
<b>0,3075</b> <b>3,075</b> <b>0,03075</b> <b>30,75</b>
<b>0,96 : 0,15 </b>–<b> 0,36 : 0,15</b>
………... ………..
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….
<i><b>Bµi 2: (2 điểm) Một người bán hàng bỏ ra 650 000 đồng tiền vốn để mua bánh kẹo. Sau khi</b></i>
bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi :
<b>a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn ?</b>
<b>b) Người đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm ?</b>
<b>Bài giải</b>
……….
……….
……….
………
……….
……….
……….
<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu nhặt giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Tổ 1</b></i>
và tổ 2 thu nhặt được 25,3 kg giấy vụn. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 24,5 kg giấy vụn. Tổ 1 và
tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg giấy vụn. Hỏi lớp học đó thu nhặt được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam
giấy vụn ?
<b>Bài giải</b>