Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

đề ôn tập lớp 5 tháng 42020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (276.95 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§Ị sè 1 </b>



<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Phân số </b> 5


9 b»ng phân số nào dới đây ?


A. 9


5 B.
95


9 C.
59


9 D.
15


27


<b>2. Phân số nào dới đây là phân số thập phân ?</b>


A. 27


1000 B.
35



2000 C.
100


35 D.
4


7


<b>3. Giá trị của chữ số 6 trong số thập phân 345,678 là :</b>


A. 6


10 B.
6


100 C. 6 D.
6


1000


<b>4. PhÐp chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :</b>


43,19 21
1 19 2,05
14




A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014



<b>5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 6 tấn 43 kg = ……. tấn là : </b>


A. 6,43 B. 6,043 C. 64,3 D. 0,643


<i><b>6. Cho 2014 </b></i> <i><b> 2013 </b></i> <i><b> 2012 </b></i> <i><b> x = 2011 </b></i> <i><b> 2012 </b></i> <i><b> 2013 </b></i> <i><b> 2014. Giá trị của</b></i>
<i><b>x là :</b></i>


A. 2014 B. 2013 C. 2012 D. 2011


<b>Phần 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (3 ®iĨm)</b></i>


37,59 + 175,32 529,78 - 98,96
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


135,6 2,8 91,8 : 3,6


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Bài 2: (2 điểm) Buổi sáng mẹ đi chợ mua về một túi gạo. Bữa tra mẹ đã dùng </b></i> 1<sub>2</sub>


kg gạo đó để nấu cơm. Bữa chiều mẹ dùng nhiều hơn bữa tra 0,25kg thì túi gạo cũn li
3,75kg.


Hỏi buổi sáng mẹ mua về mấy ki-lô-gam gạo ?


<b>Bài làm</b>



.
.
.
.
.
.
.
.


<i><b>Bài 3: (1 điểm) Tìm x :</b></i>


<i>x</i>

+ 15,7 = 7,2 2,5

<i>x</i>

: 12,5 = 48 - 45,66


……….
……….
……….


<i><b>Bµi 4: (1 ®iĨm) Tính bằng cách thuận tiện nhất</b></i>
<b>a) 79,65 + 25,14 + 20,35 + 74,86 </b>


……….
……….
……….


<b>b) 5,65</b>

13,8 + 35,7

3,21 + 5,65

21,9 + 35,7

1,14



……….
……….
……….
……….



<b>§Ị sè 2</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là</b></i>


<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thập phân hai mơi chín phẩy mời ba đợc viết là :</b></i>


A. 209,13 B. 29,13 C. 29,103 D. 209,103


<b>2. Chữ số 3 trong số thập phân 20,354 thuộc hàng nào ?</b>


A. Đơn vị B. PhÇn mêi C. Phần trăm D. Phần nghìn


<i><b>3. S thp phõn gm 4 chục, 6 đơn vị, 2 phần mời đợc viết là :</b></i>


A. 46,2 B. 406,2 C. 46,02 D. 406,02


<b>4. Một cửa hàng có 256,3 m vải. Cửa hàng đã bán 63,7 m vải. Số mét vải cửa hng</b>


còn lại là :


A. 193,6m B. 192,6m C. 292,6m D. 293,6m


<b>5. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3tấn 632 kg = ……. tấn là : </b>


A. 3,632tÊn B. 36,32tÊn C. 30,632tÊn D. 3,0632tÊn


<b>6. Sè thích hợp điền vào chỗ chấm của 2,35m = .. cm lµ :</b>



A. 2350 B. 2035 C. 2305 D. 235


<i><b>7. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 45,67 ; 54,76 ; 45,76 ; 45,06 lµ :</b></i>


A. 45,67 B. 54,76 C. 45,76 D. 45,06


<b>8. PhÐp nh©n </b> 5


6<i>ì</i>
7


3 có kết quả là :


A. 12


18 B.
12


9 C.
35


18 D.
15


42


<b>9. PhÐp céng </b> 2


3+


4


5 có kết quả là :


A. 6


8 B.
6


15 C.
22


15 D.
8


15


<b>10. PhÐp chia 43,09 : 21 cã sè d lµ :</b>


43,09 21
1 09 2,05
4


A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004


<b>PhÇn 2: PhÇn tù luËn </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

……….. ………


12,43 1,5 91,26 : 3,6


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….


……….. ………


<i><b>Bài 2: (2 điểm) Một lớp học có 35 học sinh, trong đó số học sinh nữ bằng </b></i> 3


4 sè häc


sinh nam. Hái sè häc sinh nam nhiỊu h¬n sè häc sinh nữ là bao nhiêu em ?


<b>Bài làm</b>


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.



<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) T×m x :</b></i>


<i>x</i>

+ 3,07 + 1,28 = 7,2

<i>x</i>

- 17,7 - 12,3 = 42,5


.
.


<b>Đề số 3</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 3 trong số thập phân 215,038 thuc hng no ?</b>


A. Đơn vị B. PhÇn mêi C. Phần trăm D. Phần nghìn


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

A. 17,23 B. 17,023 C. 17,0023 D. 0,1723


<i><b>3. Sè bÐ nhÊt trong c¸c sè 6,576 ; 9,001 ; 8,72 ; 6,765 lµ :</b></i>


A. 6,576 B. 9,001 C. 8,72 D. 6,756


<b>4. Hỗn số 20</b> 12


100 chuyển thành số thập phân sẽ là :


A. 2012,1 B. 20,12 C. 0,2012 D. 2,012



<b>5. Có 8 bao gạo cân nặng 43,2kg. Hỏi 15 bao gạo nh thế cân nặng bao nhiêu </b>


ki-lô-gam ?


A. 5,4kg B. 345,6kg C. 81kg D. 648kg


<b>6. PhÐp chia 76,254 : 25 cã sè d lµ :</b>


76,254 25
1 25 3,05
04


\


A. 4 B. 0,4 C. 0,04 D. 0,004


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (3 ®iÓm)</b></i>


5,27 + 17,36 + 9,254 75,5 - 30,26


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


48,18 3,6 2,65 : 2,5


……… ……….
……… ……….
……… ……….


<b>B</b>


<b> à i 2</b><i><b> : (1,5 điểm) Một thùng có 540,5kg gạo. Ngời ta lấy ra </b></i> <sub>10</sub>1 số gạo trong
thùng. Số gạo còn lại đợc chia đều vào 9 bao. Hỏi mỗi bao có bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?


<b>Bµi làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 35m, chiều rộng bằng </b></i> 3


5


chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mnh vn ú.


<b>Bài làm</b>


.
.
.
.
.
.
.


<i><b>Bài 4: (1 điểm) Tìm x :</b></i>


<i>x</i>

100 +

<i>x</i>

200 +

<i>x</i>

300 +

<i>x</i>

400 +

<i>x</i>

500 +

<i>x</i>

512 = 2012

……….
……….
……….


<b>§Ị sè 4</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là</b></i>


<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 8 trong số thập phõn 456,789 cú giỏ trị là :</b>


A. <sub>1000</sub>8 B. <sub>100</sub>8 C. <sub>10</sub>8
D. 8


<b>2. Trong phép chia 43,19 21</b>
<b> 119 2,05</b>
<b> 14</b>


Số dư là :


A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014


<b>3. Số viết vào chỗ chấm cña 1103g = …….. kg là :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4. Một kho chứa gạo tẻ và gạo nếp, trong đó có 5 tấn gạo nếp. Nếu số gạo nếp chiếm</b>


10% số gạo trong kho thì tổng số gạo trong kho là :



A. 5 tấn B. 10 tấn C. 500 tấn D. 50 tn


<b>Phần 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)</b></i>


37,58 + 175,82 128,75 - 98,96
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………




127,5 42,8 91,8 : 3,6
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
………..


<i><b>Bài 2: (2 điểm) Mt lớp học có 32 học sinh, trong đó số học sinh có học lực khá giỏi chiếm</b></i>


75%, cịn lại là học sinh có học lực trung bình. Tính số học sinh cú hc lc trung bỡnh.


<b>Bài làm</b>


.


.
.
.
.


<i><b>Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ bên. A M B</b></i>


Biết : ABCD là hình chữ nhật ;
MBCN là hình vng.


MB = 1<sub>2</sub> AM ; độ dài đoạn AM = 20cm.


<b> a) Tính diện tích hình vng MBCN. D N C</b>
<b> b) Tính diện tích hình chữ nhật ABCD.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<i><b>Bµi 4: (2 điểm) Tìm x :</b></i>


<b>a) </b>

<i>x</i>

0,5 +

<i>x</i>

<b> 0,125 = 9,78 b) 8,3 : </b>

<i>x</i>

+ 3,8 :

<i>x</i>

= 4,84

.
.
.
.


<b>Đề số 5</b>



<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 7 trong số thập phân 38,5729 có giá trị là:</b>


A. 7 B. 7


100 C. 700 D.
7


1000


<b>2. 5m</b>2 <sub>5dm</sub>2<sub> = … m</sub>2<sub>. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: </sub>


A. 5,05 B. 5,5 C. 5,005 D. 55


<b>3. 5</b> 6


100 viÕt lµ:


A. 5,006 B. 5,6 C. 5,06 D. 0,56



<b>4. 33,14 58</b>




4 14 0,57
08


Số d trong phép chia trên là:


A. 8 B. 0,8 C. 0,08 D. 0,008


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 ®iĨm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………




4,286 0,48 153 : 3,6


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….


………..


<i><b>Bài 2: (2 điểm) Tổng số gạo của hai bao là 91,2 kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao</b></i>


thứ hai 2,7 kg thì số ki-lơ-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu, mỗi bao có
bao nhiêu ki-lơ-gam gạo ?


<b>Bµi làm</b>


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


<i><b>Bài 3: (1 điểm) Mt cỏi sõn hỡnh vuụng cú chu vi bằng 30m. Tính diện tích cái sân đó.</b></i>
<b>Bµi làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Bài 4: (3 điểm) Thựng to có 21l nước mắm, thùng bé có 15l nước mắm. Tồn bộ số</b></i>


<i>nước mắm đó được chia vào các chai như nhau, mỗi chai 0,75l. Hỏi có tất cả bao nhiêu</i>
<i><b>chai nước mắm (giải bằng hai cách) ?</b></i>


<b>Bài làm</b>



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


<b> Đề số 6</b>



<b> Phn I: Mi bi tp dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là </b>
đáp số, kết quả tính ...). Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :


<b>1. Chữ số 9 trong số thập phân 85,924 có giá trị là:</b>


A . <sub>1000</sub>9 B. <sub>100</sub>9
C. <sub>10</sub>9 D. 9


<b>2. Tìm 10% của 100.000 đồng.</b>


A. 10000 đồng. B. 10 đồng
C. 100 đồng D. 1000 đồng


<b>3. 3700m bằng bao nhiêu ki-lô-mét?</b>


A . 370km B .37km
C .3,7km D .0,37km



<b>Phần 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

259,47 + 421,83 517,2 - 359,54


……….
……….
……….
……….


68,3 3,5 36,66 : 7,8


……….
……….
……….
……….
……….
……….
Bài 2: Viết số thập thích hợp vào chỗ chấm :


8kg 375g =... kg 17kg 5g =... kg
7m ❑2 8dm ❑2 = ... m ❑2 5ha 825m ❑2 = ...


m ❑2


<b>Bµi 3: T×m x :</b>


<i>x</i>

9,1 +

<i>x</i>

1,9 = 26,4

<i>x</i>

9,9 +

<i>x</i>

: 10 = 12,5
……….. ………...

……….. ………...
……….. ………..
……….. ………..
……….. ………...


<b>Bµi 4: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt :</b>


5,25 18 - 5,25 2 - 5,25 6 2,5 9,5 4 + 10,5 10
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...
……….. ………...


<b>Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng </b> 1


4 chiỊu dµi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bµi lµm</b>


...
...
...
...
...
...
...


<b>Bài 6: Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số các bạn nữ chiếm bao nhiêu</b>



phÇn trăm số các bạn của lớp em ?


<b>Bài làm</b>


...
...
...
...
...
...


<b>Đề số 7</b>




<b>PhÇn 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. 7</b> 5


1000 viết dới dạng số thập phân là :


A. 7,005 B. 7,5 C. 7,05 D. 7,0005


<i><b>2. Sè lín nhÊt trong c¸c sè: 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 lµ :</b></i>


A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444


<b>3. Trong các số đo dới đây, sè nµo b»ng 22,06 km ? </b>



A. 22km 60dm B. 22km 60m


C. 22,006m D. 22006m


<b>4. Một hình chữ nhật có chiỊu dµi 1,2dm, chiỊu réng b»ng </b> 1


3 chiỊu dµi. DiƯn tÝch


hình chữ nhật đó là :


A. 0,4dm B. 48cm2<sub> C. 48cm D. 48dm</sub>2


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

……… ……….
……….. ………




57,65 7,6 266,22 : 34
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….


<b>Bµi 2: Tìm </b>

<i>x</i>

<i><b> (1,5 điểm)</b></i>


<i>x</i>

+ 18,7 = 50,5 : 2,5 6,2

<i>x</i>

= 43,18 + 18,82
……… ……….
……… ……….
……… .


<i><b>Bài 3: (2 điểm)</b></i>


Mt vn cõy có 840 cây, trong đó có 672 cây lấy gỗ và cịn lại là cây ăn quả.


<b>a) Sè c©y lÊy gỗ chiếm bao nhiêu phần trăm số cây trong vờn ?</b>
<b>b) Tìm tỉ số phần trăm giữa số cây ăn quả và số cây lấy gỗ ?</b>


<b>Bài làm</b>


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18,5m và chiều rộng là 15m. Ngời ta dành


20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tớch phn t cũn li.


<b>Bài làm</b>


.
.
.
.
.
.
.


<b>Đề số 8 </b>



<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (là</b></i>


<i><b>ỏp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Kết quả của 0,124 tấn - 0,42 tạ là :</b>


A. 1,198 tấn B. 1,198 tạ C. 0,82 tấn D. 0,082 tấn


<b>2. Hiệu của hai số là 0,75. Thương của hai số đó cũng bằng 0,75. Số bé là :</b>


A. 0,225 B. 2,25 C. 22,5 D. 225


<b>3. Kết quả của 48m + 0,6km là :</b>


A. 48,6m B. 48,6km C. 1,08km D. 0,648km



<b>4. Một tờ bìa hình vng có diện tích bằng 0,25m</b>2<sub>. Chu vi của tờ bìa đó là :</sub>


A. 0,2m B. 0,5m C. 2m D. 5m


<b>5. Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Tỉ số phần trm gia s hc</b>


sinh nữ và số học sinh cả líp lµ :


A. 6% B. 21% C. 60% D. 100%


<b>6. Diện tích của hình vuông có chu vi 24cm lµ : </b>


A. 24cm B. 36cm2<sub> C. 24cm</sub>2<sub> D. 48cm</sub>


<b>7. Ch÷ sè 5 trong sè 20,571 có giá trị là : </b>


A. 5 B. 5


10 C.
5


100 D.


500


<b>8. BiÓu thøc 64 - 6,8 </b> 1,5 có giá trị là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>PhÇn 2: PhÇn tù luËn (6 điểm)</b></i>




<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>


286,34 + 521,85 516,4 - 350,28
……… ……….
……… ……….
……… ……….
48,16 3,04 216,72 : 42
……… ……….
……… ……….


<b> ………. </b>
<i><b>Bài 2: (2 điểm)</b></i>


Mt mnh t hỡnh chữ nhật có chiều dài 20m, chiều rộng bằng 75% chiều dài.


<b>a) Tính chu vi mảnh đất.</b>


<b>b) Ngời ta dành 25% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tớch phn t lm nh.</b>
<b>Bi lm</b>


.
.
.
.
.
.
.
.
.
.



<i><b>Bài 3: (1,5 điểm) Mỗi thùng sách cân nặng 23,5kg, mỗi thùng vở cân nặng 26,5kg. Mét</b></i>


xe tải chở 40 thùng sách và 40 thùng vở. Hỏi xe đó chở đợc bao nhiêu tấn hàng ?


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

.
.


<b>Đề số 9</b>



<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thập phân hai trăm sáu mơi lăm phẩy ba trăm linh bảy đợc viết là :</b></i>


A. 26,5307 B. 265,703 C. 265,37 D. 265,307


<b>2. Chữ số 6 trong số thập phân 172,265 có giá trị là:</b>


A. 6 B. 6


100 C.
6


10 D.
6


1000


<i><b>3. Số thập phân có ba mơi hai đơn vị, ba trăm linh bốn phần nghìn đợc viết là :</b></i>


A. 3,2304 B. 32,304 C. 32,34 D. 32,034


<b>4. Một vờn cây có 150 cây, trong đó có 120 cây ăn quả và cịn lại là cây lấy gỗ.</b>
<b>a) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây trong vờn là :</b>


A. 25% B. 80% C. 20% D. 75%


<b>b) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :</b>


A. 75% B. 20% C. 25% D. 80%


<b>5. 40800g b»ng bao nhiªu ki-l«-gam ?</b>


A. 4,8kg B. 408kg C. 40,8kg D. 4,08kg


<b>6. Số thập phân thích hợp điền vào chỗ chÊm lµ :</b>
<b>a) 8km 25m = …….. km</b>


A. 8,025 B. 80,25 C. 8,25 D. 82,5


<b>b) 7dm2<sub> 21cm</sub>2<sub> = ….... dm</sub>2</b>


A. 7,201 B. 7,21 C. 7,021 D. 72,1


<b>7. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 3,444 ; 3,454 ; 3,455 ; 3,445 lµ :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>8. Giá trị của x trong biểu thức x </b></i> <b>1,8 = 7,2 lµ :</b>


A. 40 B. 4 C. 31 D. 310


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2,5 ®iĨm)</b></i>


80,27 + 28,8 615 : 82


……… ……….


52,16 2,6 91,08 : 3,6
……… ……….
……… .
.


<b>Bài 2: Tìm </b>

<i>x</i>

<i><b> (1,5 ®iĨm)</b></i>


<i>x</i>

+ 3,06 = 6 2,45

<i>x</i>

0,25 = 1,25 2,3
……….. ………
……….. ………
………..


<i><b>Bài 3: (2 điểm) Một khu vờn hình chữ nhật cã chiỊu dµi lµ 50m, chiỊu réng b»ng 65%</b></i>


chiều dài. Ngời ta dành 40% diện tích khu vờn đó để trồng rau. Tính số tấn rau thu đợc
trên mảnh vờn đó, biết cứ 10m2<sub> vờn thì thu đợc 15,6 kg rau.</sub>


<b>Bài làm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

.


<b>Đề số 10</b>




<b>1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :</b>


3m 52cm = ... m 4kg75g = ... kg
85 000m2<sub> = ... hm</sub>2 304


100 = ...


<b>2. Với lãi suất tiết kiệm là 0,5% một tháng, cần gửi bao nhiêu tiền để sau một tháng </b>


nhận đợc 40 000đồng tiền lãi ?


<b>Bµi lµm</b>


………
………
………


<b>3. Theo kế hoạch, năm qua thôn Đông dự định trồng 25ha khoai tây, thôn Bắc dự định</b>


trồng 32 ha khoai tây. Hết năm, thôn Đông trồng đợc 27 ha khoai tây, thôn Bắc cũng
<b>trồng đợc 27 ha khoai tây. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:</b>


<b>a) Thôn Đông đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm và đã vợt mức .... % kế hoạch.</b>
<b>b) Thôn Bắc đã thực hiện đợc ... % kế hoạch cả năm.</b>



<b>4. Mua 0,7 m vải phải trả 24500 đồng. Hỏi mua 4,2 m vải cùng loại phải trả nhiu hn</b>


bao nhiêu tiền ?


<b>Bài làm</b>








.


<b>5. Khoanh trũn vo s lớn nhất trong các số sau: 9,32 ; 8,92 ; 9,2399 ; 9,289 ; 9,3099.</b>
<b>6. Một mảnh đất có hình vẽ trên bản đồ tỉ lệ 1: 1000 là hình chữ nhật với chiều dài 5cm,</b>


chiều rộng 3cm. Tính diện tích mảnh đất đó với đơn vị o l một vuụng.


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>






.
.
.


.


<b>7. Tìm </b>

<i>x</i>

:


<b> a) </b>

<i>x</i>

<b> 100 = 1,643 + 7,357 b) 0,16 : </b>

<i>x</i>

= 2 - 0,4
………
………
………


<b>8. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:</b>


Một ngời bán hàng bị lỗ 70 000đồng và số tiền đó đúng bằng 7% số tiền vốn bỏ ra. Để
tính số tiền vốn của ngời đó, ta cần tính:


A. 70 000 : 7 B. 70 000 7 : 1000 C. 70 000 100 : 7 D. 70 000
7


<b>9. TÝnh: </b>


216,72 + 42,5 60 - 12,45 48,16 3,4 109,98 :
42,3


………
………
………
………
………
………


<b>10.Tìm thơng và số d của phép chia 375,23 : 69 nếu chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập</b>



ph©n cđa th¬ng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

………
375,23 : 69 = ………….. ( d ………...)


<b>§Ị sè 11</b>




<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)</b></i>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 8 trong số thập phõn 95,824 cú giỏ trị là :</b>


A. <sub>1000</sub>8 B. <sub>100</sub>8 C. <sub>10</sub>8 D. 8


<b>2. 3 </b> <sub>100</sub>9 viết dưới dạng số thập phân là :


A. 39 B. 3,9 C. 3,09 D. 3,009


<i><b>3. Số viết vào chỗ chấm cña 3 phút 20 giây = …….. giây là :</b></i>


A. 50 B. 320 C. 80 D. 200


<b>4. Số</b><i><b>thích hợp để viết vào chỗ chấm cña 6cm</b><b>2</b><b><sub> 8mm</sub></b><b>2</b><b><sub> = …………. cm</sub></b><b>2</b></i><sub> là :</sub>


A. 68 B. 6,8 C. 6,08 D. 6,008



<i><b>PhÇn 2: Phần tự luận (8 điểm)</b></i>



<i><b>Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S (2 điểm)</b></i>


<b>a) 2 tn 40kg = 2040kg b) 630ha < 63 km</b>2


<b>c) 350mm</b>2 <sub>= 35cm</sub>2 <b><sub> d) 4</sub></b> 3


5 <
23


5


<b>e) 3,78 6,83 60</b>


4,6 4,5 3,48


<b> 8,38 6,38 56,52</b>
<i><b>Bµi 2: Viết các số sau : (1 ®iĨm)</b></i>


a) Năm phần mười : ………


<b>b) sáu mươi chín phần trăm : ………..</b>
<b>c) Bốn mươi ba phần nghìn : ………..</b>
<b>d) Hai và bốn phần chín: ………..………..</b>
<b>e) Bảy và năm phần tám : ………...</b>
<b>h) 5</b> <sub>100</sub>7 đọc lµ :


………..



<b>g) 302,008 đọc là : ………..</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>-Bài 3: Đặt tính rồi tính (2,5 điểm)</b></i>


546,59 + 21,78 785,2 - 356,29
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


25 3,5 45,54 : 18
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….


………..


<i><b>Bài 4: (2,5 điểm) Vờn hoa của một công viên là một hình chữ nhật có chu vi b»ng</b></i>


154m, chiều rộng bằng 75% chiều dài. Trong vờn hoa đó ngời ta dành 15% diện tích để
<i><b>xây bể bơi. Tính diện tích đất để xây bể bơi. </b></i>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

.
.
.



<b>Đề số 12</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 6 trong số thập phõn 76,9563 cú giỏ trị là :</b>


A. <sub>1000</sub>6 B. <sub>100</sub>6 C. <sub>10</sub>6 D.
6


<b>2.</b> 6<sub>7</sub> + 5<sub>8</sub> = ?


A. 83<sub>56</sub> B. 30<sub>56</sub> C. 38<sub>56</sub> D.


36
56


<b>3. Phân số bé nhất là :</b>


A. 5<sub>8</sub> B. <sub>5</sub>8 C. 1<sub>2</sub> D.


6
6


<b>4. Phân số </b> 4<sub>7</sub> bằng với phân số nào dưới đây :


A. 12<sub>28</sub> B. 20<sub>28</sub> C. 12<sub>21</sub> D.



16
21


<b>5. Tìm 1% của 100 000 đồng</b>


A. 1 đồng B. 10 đồng C. 100 đồng D. 1000 đồng


<b>6. Số</b><i><b>thích hợp để viết vào chỗ chấm cđa 5m</b><b>2</b><b><sub> 85cm</sub></b><b>2</b><b><sub> = …………. cm</sub></b><b>2</b></i><sub> là :</sub>


A. 585 B. 5085 C. 58500 D. 50085


<b>7.</b> 63<sub>25</sub> được viết thành số thập phân là :


A. 63,25 B. 25,2 C. 2,52 D. 25,02


<b>8. 1,9 < x < 3,5 . Số tự nhiên x thích hợp là :</b>


A. 2 B. 3 C. 4 D. A và B đều đúng


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả của nó : </b></i>


<b> 35 : 1,25</b> <b>2,8 : 0,1</b> <b>15 : 0,5</b> <b>2,8 : 10</b> <b>36 : 0,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b> </b>


<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm ... </b></i>



7m 45 cm = ………. m 6080m = …… km ….. m
8kg 375g = ………. kg 7m2<sub> 8dm</sub>2<sub> = . m</sub>2


<i><b>Bài 3: (2,5 điểm) Đặt tính råi tÝnh : </b></i>


164,7 + 5,18 48,5 - 3,57
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


51,23 4,05 156 : 4,8


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


<i><b>Bài 4: (1 điểm) Một ngời bán hàng đợc lãi 240 000 đồng, tính ra số tiền lãi bằng 10% số</b></i>


<i><b>tiền vốn bỏ ra. Hỏi ngời đó đã bỏ ra bao nhiêu tiền vốn ? </b></i>


<b>Bài làm</b>


.
.
.



<i><b>Bài 5: (1 điểm) Học sinh giỏi của trờng Hoà Bình là 732 em, chiếm 91,5% số học sinh</b></i>


<i><b>tồn trờng. Hỏi trờng đó có bao nhiêu học sinh ? </b></i>


<b>Bµi lµm</b>


……….
……….
……….


<i><b>Bài 6: (1,5 điểm) Một đàn gà có 32 con, trong đó có 12 con gà trống. Hỏi s g trng</b></i>


<i><b>bằng bao nhiêu phần trăm số gà mái ? </b></i>


<b>Bài làm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

.
.
.


<b>Đề số 13</b>




<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính </b>


12,75 2,5 0,45 3,06 637,56 : 3,08 28,08 :
0,12


………
………


………
………
………
………


<b>Bµi 2. TÝnh nhÈm : </b>




2,37 10 = ……….. 42,38 100 = ………… 9,3218 1000 =
……….. 4,658 10 = ……….. 0,547 100 = ………… 0,057
1000 = ………..


0,54 10 = ……….. 7,3 100 = ………… 4,6 1000 =
..


<b>Bài 3. Tính bằng hai cách :</b>


<b>a) (20,8 + 3,2) </b> <b> 2,5 b) (40,4 - 14,9) </b> 3,6


<b>Cách 1 :</b> <b> </b>


……….. ………..
……….. ………..


<b>Cách 2 : ………. ………..</b>


……….. ………..
………... ……….
………... ………..



<b>Bµi 4. TÝnh nhÈm : </b>


492,7 0,1 = ……….. 703,18 0,01 = ………… 978,3 0,001 =
………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

9,1 0,1 = ……….. 3,7 0,01 = ………… 7,9 0,001 =
..


<b>Bài 5. Tính bằng cách thuËn tiÖn nhÊt :</b>


<b>a) 0,4 </b> 19,75 <b> 2,5 b) 9,67 </b> 80 1,25
……….. ………..
……….. ………..


<b>c) 49,6 </b> 0,5 <b> 4 d) 0,25 </b> 0,2 4
50


………... ………..
………... ………..
………... ………..


<b>Bài 6. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 120m. chiều rộng bằng </b> 3<sub>5</sub> chiều
dài.


<b>a) Tính diện tích mảnh vườn đó.</b>


<b> b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Biết diện tích khu trồng cây ăn quả chiếm</b>



<b>60% diện tích mảnh vườn, khu đất cịn lại để trồng hoa. Tính diện tích khu đất trồng hoa. </b>


<b>Bµi lµm</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<b>Bài 7. Một người bán được 63,5 kg bánh và kẹo, trong đó lượng kẹo bán được ít hơn</b>


lượng bánh là 16,5kg. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki-lơ-gam mỗi loại ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


……….


<b>§Ị sè 14 </b>



<b>PhÇn 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 9 trong số thập phõn 17,98 cú giỏ trị là :</b>


A. 90 B. 9 C. <sub>10</sub>9 D. <sub>00</sub>9


<b>2. Trong sè thËp ph©n 31,245 chữ số 4 thuộc hàng :</b>


A. Đơn vị B. Hàng chơc C. PhÇn mêi D. Phần trăm


<b>3. S thp phõn 8,002 có thể viết thành :</b>


A. 8 <sub>1000</sub>2 B. 8 <sub>100</sub>2 C. 802<sub>10</sub> D. 8


2
10


<b>4. Một lớp học có 28 học sinh, trong đó số học sinh năm bằng </b> 4<sub>3</sub> số học sinh nữ.
Lớp học đó có số học sinh nữ là :


A. 16 học sinh B. 12 học sinh C. 7 học sinh D. 4 học sinh


<b>5. 20% của 2300 kg là :</b>



A. 1840kg B. 113,5kg C. 46kg D. 460kg


<b>6. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm ( … ) của 8400m2<sub> = … ha là :</sub></b>


A. 84 B. 0,84 C. 0,084 D. 0,0084


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<b>Bài 1. Tớnh </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>
<b>a) 16% của 750 m là 120 m</b>
<b>b) 43% của 213 m</b>2<sub> là 915 m</sub>2


<b>c) 14% của A là 2,8 thì A là 0,2</b>
<b>d) 7,8% của B là 19,5 thì B là 250</b>


<b>Bµi 3. Một vườn cây có 275 cây ăn quả và cây lấy gỗ, trong đó cây ăn quả chiếm 40%</b>


tổng số cây trong vườn. Hỏi vườn đó có bao nhiêu cây lấy gỗ ?
<b> Bài giải</b>


……….
……….
……….
……….
……….


<b>Bµi 4. Tháng vừa qua, một xí nghiệp đã may được 7500 bộ quần áo. Tính ra xí nghiệp</b>



đã đạt 120% kế hoạch ban đầu. Hỏi xí nghiệp đã may nhiều hơn so với kế hoạch bao
nhiêu bộ quần áo ?


<b> Bài giải</b>


……….
……….
……….
……….
……….


<b>Bµi 5. Một vườn cây hình bình hành có chiều cao là 16,4m, độ dài đáy gấp rưỡi chiều cao.</b>
<b>a) Tính diện tích vườn cây đó.</b>


<b> b) Người ta chia mảnh vườn thành hai khu. Khu trồng cây ăn quả có diện tích lớn</b>


hơn khu trồng rau xanh là 13,44m2<b><sub>. Tính diện tích mỗi khu. </sub></b>


<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

.
.
.
.
.
.
.
.
.



<b>Đề số 15</b>



<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính </b>


12,75 2,5 7,03 0,12
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………




0,17 2,8 40,5 3,23
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………


<b>Bµi 2. TÝnh nhÈm : </b>




9,07 : 10 = ……….. 57,59 : 100 = ………… 93,728 : 1000 = ………..
45,98 : 10 = ……….. 0,456 : 100 = ………… 0,035 : 1000 = ………..
0,79 : 10 = ……….. 27,13 : 100 = ………… 4,06 : 1000 = ………..



<b>Bµi 3. TÝnh b»ng hai c¸ch :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Cách 1 :</b> <b> </b>


………... ………..
………... ………..


<b>Cách 2 : ……… ………..</b>


………... ………..
………... ………..
………... ………..


<b>Bµi 4. TÝnh nhÈm : </b>




57,72 : 0,1 = ………. 863,74 : 0,01 = ………… 987,6 : 0,001 = ………...
2,08 : 0,1 = ……….. 2,035 : 0,01 = ………… 39,02 : 0,001 = ………..
1,21 : 0,1 = ……… 707,7 : 0,01 = ………… 17,95 : 0,001 = ………..


<i><b>Bµi 5: Trên một mảnh đất, diện tích dùng để làm nhà là 80m</b></i>2. Diện tích đất cịn lại


nhiều hơn diện tích đất làm nhà là 240m2<sub>. </sub>


<b>a) Tìm tỉ số phần trăm của diện tích đất làm nhà và diện tích đất cịn lại.</b>
<b>b) Diện tích đất cịn lại bằng bao nhiêu phần trăm diện tích ca mnh t ?</b>


<b>Bài làm</b>



.
.
.
.
.
.
.
.
.
.
.


<i><b>Bài 4: (2 điểm) Mt cn phịng hình chữ nhật có nửa chu vi là 14m. Chiều dài hơn chiều</b></i>


rộng 3m. Người ta dùng gỗ để lát nền căn phịng đó. Hỏi phải hết bao nhiêu tiền mua gỗ,
biết rằng giá tiền 1m2<sub> gỗ lát nền l 320 000 ng ?</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

.
.
.
.
.
.
.
.
.


<b>Đề số 16</b>




<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<i><b>1. Số thích hợp vào chỗ chấm: 13ha 82m</b></i><b>2</b><i><b><sub> = ………. ha là :</sub></b></i>


A. 138,2ha B. 13,82ha C. 13,0082ha D. 13,820ha


<i><b>2. KÕt qu¶ cđa 3,75m - 3,57m lµ :</b></i>


<b> A. 0,18m B. 0,18dm C. 18 m D. 3,393m</b>


<i><b>3. Gi¸ trị của biểu thức: 4 - 2,36 + 0,25 là :</b></i>


<b> A. 1,39 B. 1,09 C. 1,89 D. 1,79</b>


<i><b>4. Mét cưa hµng cã </b></i> 3


4 <i><b>tấn gạo, đã bỏn </b></i>
3


5 <i><b>tạ gạo. Cửa hàng còn lại số gạo lµ :</b></i>


A. 0,15tÊn B. 0,15t¹ C. 1,5t¹ D. 6,9tạ


<i><b>5. Một miếng bìa chữ nhật có chiều dài 1,5dm, chiỊu réng b»ng 40% chiỊu dµi.</b></i>


<i><b>Diện tích của miếng bìa đó là : </b></i>



A. 90cm2<sub> B. 90cm C. 9dm</sub>2<sub> D. 90dm</sub>2


<i><b>6. Mét líp häc cã 12 học sinh nữ và 18 học sinh nam. Tỉ số phần trăm của học</b></i>


<i><b>sinh nam và học sinh nữ lµ :</b></i>


A. 6 % B. 60% C. 40% D. 150%


<i><b>PhÇn 2: PhÇn tù luËn (7 điểm)</b></i>



<i><b>Bài 1: (1,5 điểm) Đặt tính rồi tính :</b></i>


325,7 + 456,73 500 - 50,45


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

……….. ………


<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức :</b></i>


131,4 - 80,73 : 2,3 + 21,84 2 =
………..


………..
..


<i><b>Bài 3: (3 điểm) Một mảnh vờn hình chữ nhật có chu vi 160m, chiều réng b»ng </b></i> 3


5 chiỊu


dµi.



<b>a) Tính diện tích mảnh vờn đó.</b>


<i><b>b) Ngời ta trồng rau trên mảnh vờn đó, trung bình cứ 10m</b></i>2<sub> thu đợc 20kg rau. </sub>


Tính số ki-lơ-gam rau thu đợc trên mảnh vờn đó.


<b>Bµi lµm</b>


……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….
……….


<i><b>Bµi 4: (1,5 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất: </b></i>


69,78 75% + 69,78 1


4 + 69,78 99 =


………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>§Ị sè 17</b>





<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Chữ số 6 trong số thập phõn 78,065 cú giỏ trị là :</b>


A. 60 B. 6 C. <sub>100</sub>6 D.


6
1000


<b>2. Ch÷ số 8 trong số thập phân 674,5982 thuộc hàng nào ?</b>


A. Hµng chơc B. Hàng phần mời C. Hàng phần trăm D. Hàng phần nghìn


<b>3. S thớch hp vit vo ch trng của 1654m2<sub> = …….. ha là :</sub></b>


A. 1,654 B. 16,54 C. 0,1654 D. 0.01654


<b>4. Số thích hợp để viết vào chỗ trống của 23cm2<sub> = …….. dm</sub>2<sub> là :</sub></b>


A. 0,23 B. 0,023 C. 230 D. 2300


<b>5. Một người bán 120 kg gạo, trong đó có 35% là gạo nếp. Hỏi người đó bán được</b>


bao nhiêu ki-lô-gam gạo nếp ?


A. 0,42kg B. 4,2kg C. 42kg D. 3,43kg



<b>6. Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Số học sinh nữ chiếm số</b>


phần trăm số học sinh lớp đó là :


A. 19,2% B. 52% C. 5,2% D. 0,52%


<b>7. 42% của 180 kg là :</b>


A. 428kg B. 75,6kg C. 7,56kg D. 74,6kg


<b>8. Tỉ số phần trăm của 2,5 và 12,5 là :</b>


A. 0,2% B. 200% C. 20% D. 50


<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (3 ®iĨm)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

……… ……….
……….. ………


67,28 5,3 173,44 : 32


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……… ……….


<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Nối các phép tính với kết quả cña nã : </b></i>


<b> </b>


<b> </b>


<b>Bài 3: Tìm </b>

<i>x</i>

<i><b> (1 ®iÓm)</b></i>


<i>x</i>

: 246 = 15,8 1020,25 :

<i>x</i>

= 265


……… ………..
……… ..


<i><b>Bài 4: (1 điểm) Tớnh bng cách thuận tiện nhất :</b></i>


4,86 0,25 40 72,9 99 + 72 + 0,9
……… ………..
……… ………..
……… ………..
……… ………..


<i><b>Bµi 5*. (1 ®iĨm) Kho A có số thóc bằng 78% số thóc kho B. Sau khi kho A nhận thêm 56 tạ</b></i>


thóc thì số thóc kho A bằng 85% số thóc kho B. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tạ thóc ?


<b> Bài giải</b>


……….
……….
……….
………
……….


……….
……….


<b>4,5 </b> <b> 1,2 </b>


<b>0,5</b> <b>4,5 </b> <b> 1,2 : 0,5</b>


<b>4,5 : 1,2 : 0,5</b> <b>4,5 : 1,2 </b> <b>0,5</b>


<b>10,</b>
<b>8</b>


<b>2,7</b> <b>7,5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>§Ị sè 18</b>




<i><b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>



<b>1. Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng :</b>


Giá trị của chữ số 8 trong số thập phân 456,789 là :


A. 8 B. <sub>10</sub>8 C. <sub>100</sub>8 D.


8
1000


<b>2. Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng :</b>



<i><b> Số lớn nhất trong các số : 5,443 ; 5,434 ; 5,433 ; 5,444 là :</b></i>


A. 5,443 B. 5,434 C. 5,433 D. 5,444


<b>3. Đúng ghi Đ, sai ghi S :</b>


17 dm2 <sub>3 cm</sub>2 <sub> = 17,03 dm</sub>2<sub> 1274,8 kg</sub><sub> = 127,48 tạ</sub>


<b>4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


Trong phép chia 43,19 21
1 19 2,05
14


Số dư là :


A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014


<b>5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :</b>


Một vườn cây có 175 cây, trong đó có 125 cây ăn quả và còn lại là cây lấy gỗ.


<b>a) Tỉ số phần trăm của số cây lấy gỗ và số cây ăn quả là :</b>


A. 20 % B. 25 % C. 40 % D. 50 %


<b>b) Tỉ số phần trăm của số cây ăn quả và số cây lấy gỗ là :</b>


A. 75 % B. 125 % C. 200 % D. 250 %



<b>PhÇn 2: Phần tự luận </b>



<i><b>Bài 1: Đặt tính rồi tÝnh (2 ®iĨm)</b></i>


535,88 + 78,7 123,5 - 45,56
……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
167,5 3,4 216,72 : 4,2


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

……… ……….
……… ……….


<i><b>Bµi 2: (3 điểm) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 150 m, chiều rộng bằng </b></i> <sub>3</sub>2


chiều dài.


<b> a) Tính chu vi và diện tích khu đất đó.</b>


<b> b) Người ta trồng rau trên khu đất đó, tính ra trung bình cứ 100 m</b>2 <sub>thì thu hoạch được</sub>


80 kg rau. Hỏi trên cả khu đất đó người ta thu được bao nhiêu tấn rau ?


<b>Bi gii</b>


.
.
.


.
.
.
.

.
.
.


<i><b>Bài 3: (1 điểm) Tớnh bng cỏch thun tin nhất :</b></i>


<b> a) 120 </b> <b> 18,64 : 12 b) 15000 : 125 : 8 </b>


……… ………..
……… ………..
……… ..


<b>Bài 4: Tìm </b>

<i><b>x</b></i>

<i><b> (1 điểm)</b></i>


<i><b>a) x - 40% </b></i> <i><b> x = 3,6 b) (x </b></i> <i><b> 3,2) + (x </b></i> <i><b> 1,7) + (x </b></i> <i><b> 1,8) + (x </b></i> 2,3) +


<i><b>x = 25,2 </b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>§Ị sè 19</b>



<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan </b>



<i><b> </b></i>

<i><b>Mỗi bài tập dới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A , B , C , D (lµ</b></i>


<i><b>đáp số, kết quả tính, … ). </b></i><b>Hãy khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.</b>
<b>1. Giỏ trị của chữ số 1 trong số thập phõn 62,015 là :</b>


A. 1 B. <sub>10</sub>1 C. <sub>100</sub>1 D.


1
1000


<b>2. Tỉ số phần trăm của 0,4 và 3,2 là :</b>


A. 0,125% B. 12,5% C. 125% D. 1250%


<b>3. 20% của 1000 là :</b>


A. 20 000 B. 2000 C. 200 D. 20


<b>4. 10,5% của một số là 420. Số đó là :</b>


A. 4000 B. 400 C. 40 D. 420


<i><b>Phần 2: Phần tự luận (8 điểm)</b></i>



<i><b>Bi 1: Nối phép tính với kết quả của đúng (1 điểm)</b></i>


<b> </b>
<b> </b>


<i><b>Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chÊm (1 ®iĨm)</b></i>



6m 2cm = ……….. m 515dm2<sub> = ………… m</sub>2


4352m = ………. m 2cm2<sub> 5 mm</sub>2<sub> = . cm</sub>2 <sub> </sub>


<i><b>Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh (2 ®iĨm)</b></i>


375,68 + 29,05 9100 - 4,19


……… ……….
……… ……….
……… ……….
……….. ………
48,16 3,4 91,08 : 3,6


……… ……….
……… ……….
……… ……….


<i><b>Bµi 3: (1 ®iĨm) Tính bằng hai cách :</b></i>


<b>30,75 0,1</b> <b><sub>30,75 0,01</sub></b> <b>30,75 0,001</b>


<b>0,3075</b> <b>3,075</b> <b>0,03075</b> <b>30,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>0,96 : 0,15 </b>–<b> 0,36 : 0,15</b>


………... ………..
……….. ……….
……….. ……….
……….. ……….



<i><b>Bµi 2: (2 điểm) Một người bán hàng bỏ ra 650 000 đồng tiền vốn để mua bánh kẹo. Sau khi</b></i>


bán hết số bánh kẹo này thì thu được 728 000 đồng. Hỏi :


<b>a) Số tiền bán hàng bằng bao nhiêu phần trăm số tiền vốn ?</b>
<b>b) Người đó đã lãi được bao nhiêu phần trăm ?</b>


<b>Bài giải</b>


……….
……….
……….
………
……….
……….
……….


<i><b>Bµi 2: (1 điểm) Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu nhặt giấy vụn làm kế hoạch nhỏ. Tổ 1</b></i>


và tổ 2 thu nhặt được 25,3 kg giấy vụn. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 24,5 kg giấy vụn. Tổ 1 và
tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg giấy vụn. Hỏi lớp học đó thu nhặt được tất cả bao nhiêu ki-lô-gam
giấy vụn ?


<b>Bài giải</b>


</div>

<!--links-->

×