Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

3 VAI TRÒ của ĐỒNG vận DOPAMINE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 16 trang )

VAI TRÒ CỦA ĐỒNG VẬN DOPAMINE
TRONG BỆNH PARKINSON GIAI ĐOẠN
TIẾN TRIỂN

EM-VN-101226

Bài trình bày này được tài trợ bởi Boehringer Ingelheim


MỞ ĐẦU
BỆNH PARKINSON:
Bệnh thối hóa thần kinh thường gặp.
Lâm sàng kinh điển: run khi nghỉ, chậm
cử động, đơ cứng và mất ổn định tư thế.
Ảnh hưởng 1% dân số ≥60 tuổi.
40% có biến chứng sau 4-6 năm điều trị
Levodopa

Connolly BS, Lang AE. JAMA. 2014 Apr 23-30;311(16):1670-83
Muangpaisan. J Epidermiol 2009; 19(5):281-93.
Ahlskog JE. Mov Disord. 2001;16: 448—58.


MỞ ĐẦU

Lorraine V Kalia, Anthony E Lang. Lancet 2015; 386: 896–912


GIAI ĐOẠN MUỘN
CÓ BIẾN CHỨNG VẬN ĐỘNG:
UPDRS-IV ≥3 với loạn động


Hoặc UPDRS-IV ≥2 với dao động vận
động

Hoehn MM. Neurology. 1967;17:427—42
Kulisevsky l. Neurología. 2013;28(8):503—521


GIAI ĐOẠN MUỘN
BIẾN CHỨNG VẬN ĐỘNG:

J Neurol (2010) 257 (Suppl 2):S253–S261


GIAI ĐOẠN MUỘN
DAO ĐỘNG VẬN ĐỘNG:

Bật + Loạn
động

Bật

Tắt

0

1

2

3


4

5

6

7

8

9

10 Giờ


ĐIỀU TRỊ GIAI ĐOẠN MUỘN
Giai đoạn sớm

Điều trị không dùng thuốc

Bệnh tiến triển
Điều chỉnh
liều levodopa

Đa trị liệu: Đồng vận dopamin
Giai đoạn biến
chứng

Dao động vận động


Loạn động

Đa trị liệu: Đồng vận

Đa trị liệu: Đồng vận

dopamin

dopamin

Điều trị triệu chứng ngoài vận động

Đồng vận
dopamine

Levodopa

Phẫu thuật kích thích não sâu
7


ĐIỀU TRỊ TRÌ HỖN BIẾN CHỨNG VẬN ĐỘNG


ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP PRAMIPEXOLE

Nghiên cứu mù đôi, đối chứng giả dược với
363 Bệnh nhân Parkinson giai đoạn tiến triển
có biến chứng vận động khi đang điều trị

Levodopa.
Phân 2 nhóm theo tỉ lệ Giả dược: IR = 1:1
Liều điều trị Pramipexole: 0,375-4,5mg/ngày
Moller JC. Mov Disord 2005;20:602–610.


ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP PRAMIPEXOLE

Moller JC. Mov Disord 2005;20:602–610.


ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP PRAMIPEXOLE


ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP PRAMIPEXOLE

70%
60%
50%
40%
< 65 tuổi
30%

≥65 tuổi

20%
10%
0%
đơn trị liệu dopamine


phối hợp levodopa và đồng
vận dopamine

đơn trị liệu levodopa

Biểu đồ: Điều trị khởi đầu theo tuổi

Đặng Huyền Thương và cs. Tạp chí Y Học TPHCM. Phụ bản 20, số 1, 2016. Tr156-162


ĐIỀU TRỊ PHỐI HỢP PRAMIPEXOLE

Medication

Levodopa

Dopamin

Min

Max

Average

dose

dose

dose


(mg)

(mg)

mg)

100

2400

54.6%

0.25

3.0

8.3%

100

300

1

6

%

99.1%


Pramipexole

523.11 ±
406.73
0.91± 0.69

62.9%

agonist

Piribebil

Anticholinergic

27.8%

COMT inhibitor

1.9%
Dang Huyen thuong et al. 2015

166.67 ±
55.90

3 ± 1.29


TÁC DỤNG PHỤ ĐỒNG VẬN DOPAMINE

Stowe R. Cochrane 2009, Issue 1


14


TÁC DỤNG PHỤ CỦA PRAMIPEXOLE

15




×