Tải bản đầy đủ (.ppt) (31 trang)

CHĂM sóc sức KHỎE TRẺ EM (CHĂM sóc sức KHỎE các lứa TUỔI)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.32 MB, 31 trang )

CHĂM SÓC
SỨC KHỎE TRẺ EM


MỤC TIÊU
1- Trình bày được đặc điểm sức khỏe trẻ em
2- Kể được 7 nội dung chiến lược CSSKBĐ do UNICEF đề
xướng và 10 nội dung CSSKBĐ ở VN
3. Nêu được mục tiêu và các chỉ tiêu chính CSSKBĐ trẻ
em đến 2010 - 2020 và định huớng năm 2020 -2030
.
4. Trình bày được tình trạng bệnh tật và thực trạng cơng
tác triển khai các chtrình YTQG về CSSKBĐ trẻ em tại VN

2


DÀN BÀI
1- Các khái niệm
2- Phân loại các lứa tuổi trẻ em
3- Thực trạng SK trẻ em trên thế giới và tại VN
4- Đặc điểm SK trẻ em
5- Chính sách về chăm sóc sức khỏe trẻ em

3


1- Các khái niệm (1)
+ Chăm sóc SK trẻ em: Tồn diện – 6 Thời kỳ
+ Trẻ em: khơng phải là người lớn “thu nhỏ”
(các chỉ số sinh học, liều lượng thuốc …)



4


1- Các khái niệm (2)
+ Khía cạnh sinh học: Đặc điểm sinh lý và phát triển của
hệ Da – Cơ – Xương, Hệ hơ hấp, tuần hồn, tiêu hóa,
tiết niệu, huyết học …

+ Răng: 4-6 tháng bắt đầu mọc,
2 tuổi – đủ 20 răng sữa
6-7 tuổi thay răng
5


2- Phân loại
06 Thời kỳ phát triển của trẻ em:
1- Trong bụng mẹ: Chăm sóc thai
+ giai đoạn phơi thai – 03 tháng đầu
+ giai đoạn nhau thai – 06 tháng sau
2- Sơ sinh: ra đời đến 4 tuần tuổi
3- Bú mẹ: 4 tuần – 12 tháng
6


2- Phân loại (2)
4- Răng sữa: 1 tuổi – 6 tuổi
+ tuổi nhà trẻ: 1-3 tuổi
+ tuổi mẫu giáo: 4-6 tuổi
5- Thiếu niên: 7-14 tuổi

6- Dậy thì: Nữ:13-14 tuổi – kết thúc 18 tuổi
Nam: 15-16 tuổi – kết thúc 19-20 tuổi
7


3- Thực trạng SK trẻ em (1)
Nguyên nhân tử vong ở trẻ dưới 5 tuổi

8


3- Thực trạng (2)

9


3- Thực trạng (3)
+ Các yếu tố ảnh hưởng đến SK trẻ em:
- Bà mẹ: tuổi, nghề nghiệp, học vấn, số lần sinh …
- Mơi trường: Khí hậu, thức ăn, nước uống …
- Dinh dưỡng: Đạm, vi lượng …
- Chấn thương: khi sinh, tai nạn …
- Kiểm soát bệnh tật: phòng bệnh, điều trị sớm, đúng
⇒ Nhận định để can thiệp

10


3- Thực trạng (4)
Tại Việt Nam:

+ Mơ hình bệnh tật trẻ em khác biệt tùy điều kiện địa lý:
Nam - Bắc, đồng bằng - miền núi
+ Phân bố dân cư: Già hóa dân số: Ơng Bà + cháu …
+ Dân tộc: phong tục, tập quán …

11


3- Thực trạng (5)

12


3- Thực trạng (6)
Một số tình hình sức khỏe trẻ em nước ta (Bộ Y tế)
- Tỷ lê chết trẻ <1 tuổi: 44,2%, năm 2000 là 35%;
- Tỷ lệ chết trẻ <5 tuổi: 55 4%, năm 2000 là 46%;
- Tỷ lệ sinh thiếu tháng: 25,3‰;
- Tỷ lệ trẻ sinh ra thấp cân (1996): 10,8%
- Tỷ lệ trẻ suy DD: 44,9% (1994), năm 2000 là 40%

13


14


15

Nguồn: Niên giám thống kê Dân số -Kế hoạch hóa gia đình 2003-2013



Tình hình sức khỏe trẻ em năm 2001, chỉ tiêu đặt ra
và thực hiện năm 2010 và hướng chỉ tiêu đạt 2020

16


3- Thực trạng (6)
Mơ hình bênh tật trẻ em VN: của nước đang phát triển:
+ Nhiễm khuẩn đứng hàng đầu (nhiễm khuấn hô hấp,
tiêu chảy, SR, SXH-D, thương hàn, viêm não,...)
Hiện tại: TCM, SXH-D và cúm AH1N1; H5N1; bệnh do
tình trạng thiếu dinh dưỡng (SDD, thiếu máu, thiếu vit A,
thiếu Iod,...); thừa cân béo phì, một số bệnh lạ và tai nạn
thương tích gia tăng
17


3- Thực trạng (7)
Nguyên nhân tử vong:
1. Bệnh lý chu sinh và sơ sinh
2. Tai nạn, chấn thương, ngộ độc
3. Bệnh nhiễm khuẩn và ký sinh trùng
4. Bệnh hệ tuần hồn
5. Bệnh hệ hơ hấp
6. Bệnh hệ tiêu hóa
7. Các hội chứng lâm sàng không xếp loại
8. Bệnh các khối u
9. Bệnh hệ thân kinh

10. Bệnh của hệ tiết niệu, sinh dục
18


4- Đặc điểm SK trẻ em (1)
+ Chăm sóc SK trẻ em: Toàn diện – 6 Thời kỳ:
Bắt đầu sớm – từ giai đoạn bào thai
+ Mỗi thời kỳ: đặc trưng riêng – biện pháp khác nhau
+ GDSK – GD giới tính

19


4- Đặc điểm SK trẻ em (2)

20


4- Đặc điểm SK trẻ em (3)

21


5- Chính sách về CSSKN Trẻ em
+ Luật Quyền trẻ em, các Nghị định, Thơng tư hướng dẫn chăm
sóc SK trẻ em
+ Chương trình mục tiêu quốc gia: TCMR, chống SDD …
+ Chương trình sữa mẹ, chống tiêu chảy, chống nhiễm khuẩn hơ
hấp cấp
+ Chương trình lồng ghép, xử trí chăm sóc trẻ bệnh

(Intergrated Management of Childhood Illness - IMCI)

22


Chiến lược CSSKBĐ cho trẻ em
Nội dung chiến lược WHO bao gồm các biện pháp:
(GOBIFFAA)
+ Giám sát tăng trưởng (biểu đồ tăng trưởng - Growth chart)
+ Bù nước bằng đường uống (Oral)
+ Khuyên khích cho con bú (Breast feeding)
+ Tiêm chủng đầy đủ (Immumzation)
+ Kế hoạch hóa gia đình (Family planning)
+ Giáo dục bà mẹ kiến thức nuôi con (Female Education)
+ Cung cấp thức ăn đầy đủ (Food)
+ Phòng chống nhiễm trùng HH cấp (Acute respiratory
+ Phịng chống bệnh khơ

infection - ARI)
mắt (Vitamin A)
23


Chiến lược CSSKBĐ trẻ em (2)
Theo thực tế, Ngành Nhi VN yêu cầu bổ sung thêm 3 việc:
1- Khuyên bà mẹ tránh một số tập quán có hại cho trẻ (mới
sinh kiêng tắm, kiêng ánh sáng mặt trời, săn sóc rốn sau
sinh, nhịn ăn khi trẻ tiêu chảy,...)
2- Mẹ phải khám thai định kỳ
3- Biết phát hiện và phòng một số bệnh thường gặp


24


Diện bao phủ các chương trình
tiêm chủng mở rộng

25


×