Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.32 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Effects of replacement of black soldier fly (Hermetia illucens) larvae meal in the diets
on growth performance of discus fish (Symphysodon sp.)
Tu P. C. Nguyen1∗<sub>, Ha N. Nguyen</sub>2<sub>, Linh T. T. Nguyen</sub>1<sub>, & Tri N. Nguyen</sub>1
1<sub>Faculty of Fisheries, Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam</sub>
2<sub>Research Institute for Biotechnology and Environment, Nong Lam University, Ho Chi Minh City, Vietnam</sub>
ARTICLE INFO
Research Paper
Received: March 23, 2019
Revised: September 12, 2019
Accepted: September 24, 2019
Keywords
Black soldier fly larvae
Discus fish
Formulated feed
Frozen beefheart
Growth rate
∗<sub>Corresponding author</sub>
Nguyen Phuc Cam Tu
Email:
ABSTRACT
This study was conducted to evaluate the replacement of fishmeal by
black soldier fly larvae (Hermetia illucens) (BSF) meal, frozen beefheart,
discus fish in the two BSF treatments did not suffer from diseases and
had higher survival rates than those in the other treatments.
nh hững cừa viằc bờ sung nhởng ruỗi lẵnh en (Hermetia illucens) vo thực ôn lản
tông trững cừa cĂ dắa (Symphysodon sp.)
Nguyạn Phúc Câm Tú1<sub>, Nguyạn Ngồc H</sub>2<sub>, Nguyạn Th Thũy Linh</sub>1 <sub>& Nguyạn Nhữ Trẵ</sub>1
1<sub>Khoa Thừy SÊn, Trữớng Ôi Hồc Nổng LƠm TP.HCM, TP. Hỗ Chẵ Minh</sub>
2<sub>Viằn Nghiản Cựu Cổng Nghằ Sinh Hồc v Mổi Trữớng, Trữớng Ôi hồc Nổng LƠm TP.HCM,</sub>
TP. Hỗ Chẵ Minh
THặNG TIN BI BO
Bi bĂo khoa hồc
Ngy nhên: 23/03/2019
Ngy chnh sỷa: 12/09/2019
CĂ dắa
Nhởng ruỗi lẵnh en
Tông trững
Thực ôn viản
Tim bỏ tữỡi
<sub>TĂc giÊ liản hằ</sub>
Nguyạn Phúc Câm Tú
Email:
TM TT
Nghiản cựu ny ữủc thỹc hiằn nhơm Ănh giĂ khÊ nông thay thá protein
bởt cĂ bơng bởt nhởng ruỗi lẵnh en (Hermetia illucens) (RL) cụng
nhữ thực ôn tim bỏ tữỡi v thực ôn viản thữỡng mÔi lản tông trững, t
lằ sống v hiằu quÊ sỷ dửng thực ôn cừa cĂ dắa (Symphysodon sp.). Thẵ
nghiằm ữủc bố trẵ theo kiu khối hon ton ngău nhiản mởt yáu tố vợi
cù cĂ nhữ l khối. Yáu tố thẵ nghiằm l loÔi thực ôn gỗm 5 nghiằm thực
(NT): tim bỏ tữỡi xay nhuyạn (NT1), thực ôn thữỡng mÔi (NT2) v 3
NT thực ôn viản cõ t lằ thay thá protein bởt cĂ bơng bởt nhởng RL
khĂc nhau: 0% (NT3), 25% (NT4) v 50% (NT5). K¸t qu£ cho thĐy hm
lữủng TAN v nitrite NT1 cao hỡn cĂc NT kh¡c. Ngo i ra, c¡ d¾a ð
NT1 câ tèc ë tông trững nhanh hỡn v hằ số FCR thĐp hỡn v khĂc
biằt cõ ỵ nghắa và mt thống kả so vợi cĂc NT cỏn lÔi. TrĂi lÔi, khi so
sĂnh giỳa cĂc NT thực ôn viản, tốc ở tông trững và trång l÷đng, chi·u
d i v chi·u cao cõa c¡ v FCR khổng cõ sỹ khĂc biằt cõ ỵ nghắa thống
nhëng RL c¡ ½t bà b»nh v cõ t lằ sống cao hỡn cĂc NT cỏn lÔi.
1. t VĐn Ã
CĂ dắa (Symphysodon sp.) l mởt trong nhỳng
loi cĂ cÊnh àp. Vẳ vêy, cĂ dắa l mởt trong
nhỳng loi cĂ cÊnh cõ giĂ tr thữỡng mÔi cao
(Chong & ctv., 2000). Tuy nhiản, cĂc nghiản cựu
và nhu cƯu dinh dữùng v thực ôn cừa cĂ dắa văn
cỏn tữỡng ối ẵt. Theo Chong & ctv. (2000), cĂ
dắa cõ nhu cƯu protein khĂ cao (45%). Ngữới nuổi
cĂ dắa chừ yáu dỹa vo nguỗn thực ôn tữỡi ữủc
chá bián nhữ tim bỏ, sỏ huyát, tổm v c rốt v
cĂc loÔi thực ôn tữỡi sống (live feed) nhữ trũn ch,
Artemia v Đu trũng muội (Chong & ctv., 2000).
CĂc nguỗn thực ôn ny dạ lƠy lan mƯm bằnh v
lm ổ nhiạm mổi trữớng nữợc nuổi. Thực ôn viản
cho cĂ dắa thữớng ữủc thiát ká v õng gõi chừ
yáu thẵch hủp cho ngữới chỡi cĂ c£nh, khỉng phị
hđp v· m°t kinh t¸ cho c¡c trang trÔi sÊn xuĐt
cĂ cÊnh lợn (Chong & ctv., 2003).
hâa th nh ti·n nhëng/nhëng câ h m l÷đng dinh
d÷ïng cao: 40% protein v 30% lipid (tẵnh trản
trồng lữủng khổ) (Sheppard & ctv., 1994; Newton
& ctv., 2005), th½ch hđp º l m thực ôn cho cĂc
loi cĂ nuổi nhữ cĂ nheo M Ictalurus punctatus
(Bondari & Sheppard, 1981; 1987), cĂ hỗi vƠn
Nghiản cựu ny ữủc thỹc hiằn nhơm Ănh giĂ
Ênh hững cừa viằc thay thá bởt cĂ bơng bởt
nhởng ruỗi lẵnh en (Hermetia illucens) lản tông
trững, t lằ sống v hiằu quÊ sỷ dửng thực ôn
cừa cĂ dắa (Symphysodon sp.). Ngoi ra, nghiản
cựu cụng nhơm so sĂnh hiằu quÊ cừa cĂc loÔi thực
ôn thay thá ny vợi tim bỏ tữỡi v thực ôn viản
thữỡng mÔi.
2. Vêt Liằu v Phữỡng PhĂp Nghiản Cựu
2.1. Thới gian v a im
Nghiản cựu ữủc thỹc hiằn tứ thĂng 05/2018
án thĂng 09/2018 tÔi trÔi thỹc nghiằm Thừy
sÊn, Khoa Thừy sÊn, Trữớng Ôi hồc Nổng LƠm
TP.HCM (HNL). CĂc ch tiảu chĐt lữủng nữợc
ữủc phƠn tẵch tÔi phỏng thẵ nghiằm cừa Viằn
Nghiản cựu Cổng Nghằ Sinh Hồc v Mổi trữớng
(RIBE) v Khoa Thừy sÊn, HNL. Nhởng RL
ữủc nuổi tứ b nnh v b dứa theo qui trẳnh
CĂ dắa giống ữủc mua tứ trÔi cĂ cÊnh ChƠu
Tống v chuyn và trÔi thỹc nghiằm Khoa Thừy
sÊn, HNL. Trữợc khi tián hnh thẵ nghiằm, cĂ
ữủc nuổi thẵch nghi trong b composite (200
L) trong 4 tuƯn v cho ôn thực ôn d nh cho c¡
d¾a cõa Cỉng ty Fwusow Industry, i Loan ba
lƯn/ngy.
2.2. Bố trẵ thẵ nghiằm
Thẵ nghiằm ữủc bố trẵ theo kiu khối hon
ton ngău nhiản mởt yáu tố. Yáu tố thẵ nghiằm l
loÔi thực ôn gỗm 5 nghiằm thực (NT): tim bỏ tữỡi
xay nhuyạn (NT1), thực ôn thữỡng mÔi (NT2) v
ba NT thực ôn viản thay thá protein bởt cĂ b¬ng
bët nhëng RL: 0% (NT3), 25% (NT4) v 50%
(NT5). Cï cĂ thẵ nghiằm ữủc chia thnh ba cù
ữủc bố trẵ nhữ l khối: nhọ (4,30 0,74 g/con),
trung bẳnh (6,06 ± 0,80 g/con) v lỵn (8,70 ±
0,77 g/con). Méi NT ữủc lp lÔi ba lƯn, mội lƯn
trong mởt b kẵnh (kẵch thữợc 60 cmì40 cmì
40 cm, tờng cởng cõ 15 b kẵnh), mội b bố trẵ 12
con.
Thực ôn viản thữỡng mÔi cho cĂ dắa dũng trong
thẵ nghiằm l thực ôn viản cổng nghiằp cừa Cổng
ty Fwusow Industry, i Loan vợi thnh phƯn
nguyản liằu gỗm: bởt mẳ, bởt cĂ, bởt tổm, bởt êu
nnh, bởt sỏ iằp, bởt mƯm lúa mẳ, bởt nhuyạn
th, bởt mỹc, bởt rong bin, bởt nĐm men,
-carotene, L-lysine, DL-methionine, d¦u c¡,
vita-min premix, kho¡ng premix v ethoxyquin. Tim
bỏ tữỡi sau khi rỷa sÔch ữủc loÔi bọ gƠn, xay
nhuyạn v trỳ ổng vợi lữủng ừ cho cĂ ôn tứ
Ưu án cuối thẵ nghiằm. Khi cho cĂ ôn, tim bỏ
ữủc r ổng v chia ra thnh tứng miáng nhọ
vứa miằng cĂ.
Thnh phƯn dinh dữùng cừa cĂc nguyản liằu
chẵnh ữủc sỷ dửng tÔo thực ôn thẵ nghiằm nhữ:
bởt cĂ (65% Ôm), bởt nhởng RL, bởt khoai mẳ,
b êu nnh,... ữủc cho BÊng1.
Cổng thực thực ôn thay thá bởt cĂ bơng bởt
nhởng RL ữủc phối trởn tứ cĂc nguyản liằu:
bởt cĂ, bởt nhởng RL, bởt khoai mẳ, b êu
nnh, dƯu cĂ bin, premix khoĂng, premix
vita-min, chĐt kát dẵnh,...(BÊng 2). Sau khi thiát ká
cĂc cổng thực thực ôn thay thá, nguyản liằu ữủc
trởn Ãu v dũng mĂy xay tht cƯm tay tÔo
viản thực ôn cõ ữớng kẵnh khoÊng 1,5 mm, s§y
khỉ ð 600<sub>C trong váng 24 gií v âng gõi bÊo</sub>
quÊn lÔnh cho cĂ ôn trong suốt thới gian tián
hnh thẵ nghiằm. Khi cho ôn, dũng tay b viản
Sau khi chá bián, thực ôn ữủc lĐy mău phƠn
tẵch tÔi phỏng thẵ nghiằm cừa Cổng ty TNHH
thực ôn gia súc LĂi Thiảu xĂc nh thnh phƯn
dinh dữùng cừa tứng NT (BÊng3).
2.3. QuÊn lỵ v chôm sõc
BÊng 1. Thnh phƯn dinh dữùng (%) cừa cĂc nguyản liằu lm thực ôn
thẵ nghiằm
Nguyản liằu m ở Ôm Lipid Tro Xỡ
Bởt cĂ (65%) 6,71 63,81 7,93 20,5
-Bởt nhởng ruỗi lẵnh en 14,24 48,56 24,72 5,62 9,51
Bët khoai m¼ 11,54 3,31 0,48 2,29 2,29
BÂ nnh 11,48 47,74 3,47
CĂm gÔo tữỡi 10,15 13,74 17,91 8,63 5,64
Bởt phử phâm gia cƯm 3,44 68,39 13,29 11,49
Bởt huyát 6,03 90,09 5,48
BÊng 2. Cổng thực thực ôn thay thá bởt cĂ bơng bởt nhởng
Thnh phƯn (%) NT3 NT4 NT5
Bởt cĂ 20,00 15,00 10,00
Bởt nhởng ruỗi lẵnh en 0,00 6,40 12,80
BÂ nnh 22,00 22,00 22,00
Bởt khoai mẳ 19,92 20,22 19,99
DƯu cĂ bin 1,00 1,00 1,00
DƯu êu nnh 2,45 1,20 0,00
CĂm gÔo tữỡi 10,00 10,00 10,00
Monocalcium phosphate 0,30 0,30 0,30
Bởt phử phâm gia cƯm 20,00 20,00 20,00
Bởt huy¸t 2,00 2,00 2,00
Premix vitamin v kho¡ng 0,35 0,35 0,35
Stay C 35% 0,03 0,03 0,03
ChĐt kát dẵnh (CMC) 1,00 1,00 1,00
Methionine 0,265 0,270 0,270
Lysine 0,080 0,120 0,145
Threonine 0,355 0,350 0,340
Tryptophan 0,090 0,102 0,112
Choline chloride 0,10 0,10 0,10
Ch§t chèng oxy hâa 0,03 0,03 0,03
Ch§t chèng mèc 0,03 0,03 0,03
Têng 100,00 100,00 100,00
BÊng 3. Thnh phƯn dinh dữùng cừa cĂc nghiằm thực
(NT) thực ôn (%, tẵnh theo vêt chĐt khổ)
Thnh phƯn NT1 NT2 NT3 NT4 NT5
Protein 74,66 44,90 39,76 38,99 38,87
Xì 0,67 3,06 2,06 2,54 2,78
Lipid 13,12 9,08 7,54 8,70 7,45
Tro 6,68 10,89 9,00 8,84 8,08
ë ©m 74,90 6,25 9,11 9,14 9,19
gií tián hnh thu thực ôn thứa bơng sng. Thực
ôn thứa ữủc dỹ trỳ trong từ ổng án khi kát
thúc thẵ nghiằm tián hnh r ổng, sĐy khổ nhơm
tẵnh toĂn lữủng thực ôn thứa cho cÊ thẵ nghiằm.
v nhiằt ở Ãu nơm trong khoÊng thẵch hủp cho
sỹ tông trững v phĂt trin cừa cĂ.
Kát thúc thẵ nghiằm, chúng tổi tián hnh ám
số cĂ tứng NT tẵnh t lằ sống. CƠn tĐt cÊ
cĂc cĂ th tứng NT v o chi·u d i, chi·u cao
cõa tøng c¡ thº tẵnh tông trững, chiÃu di,
chiÃu cao cừa cĂ v xĂc nh hằ số chuyn ời thực
ôn. Trữợc khi o chiÃu di v chiÃu cao, cĂ ữủc
gƠy mả nhà bơng sÊn phâm AQUI-Sr <sub>(Cổng ty</sub>
Bayer, Viằt Nam) vợi liÃu lữủng 10 mL/m3<sub>nữợc.</sub>
2.4. Ch tiảu theo dói
2.4.1. CĂc ch tiảu chĐt lữủng nữợc
Trong thẵ nghiằm, chĐt lữủng nữợc ữủc kim
tra hng ng y. Nhi»t ë, pH v oxy háa tan o
b¬ng m¡y o cƯm tay tÔi tứng b thẵ nghiằm 2
lƯn/ngy vo lóc 7 gií v 15 gií. H m l÷đng
am-monia têng số (TAN) v nitrite (NO2) trong
nữợc ữủc lĐy i phƠn tẵch hai lƯn/tuƯn bơng
phữỡng phĂp trưc quan tữỡng ựng l indophenol
cừa cĂ dắa thẵ nghiằm
Trồng lữủng cĂ (tĐt cÊ cĂ cõ trong b) ữủc
cƠn ngay ngy Ưu bố trẵ thẵ nghiằm v khi kát
thúc thẵ nghiằm. Chi·u d i c¡ (chi·u d i têng
cëng) ÷đc x¡c ành theo ữớng thng tứ mút
Ưu (miằng cĂ) án cuối cừa vƠy uổi; trong khi
õ chiÃu cao thƠn cĂ ữủc o tÔi im rởng nhĐt
cừa cỡ th. ám số cĂ cỏn lÔi sau thẵ nghiằm
tián hnh Ănh giĂ t lằ sống v sỹ tông trững,
hằ số chuyn ời thực ôn.
Tốc ở tông trững tuyằt ối và trồng lữủng
(weight gain WG, g):
WG (g/ngy) = (Wt- W0)/t
Trong õ:
W0: Trồng lữủng trung bẳnh cĂ ban Ưu (g).
Wt: Trồng lữủng trung bẳnh cĂ cuối thẵ nghiằm
(g).
t: thới gian thẵ nghiằm (70 ngy).
Tốc ở tông trững chuyản biằt và trồng lữủng
(specific growth rate SGRW, %/ngy):
SGRW (%/ngy) = (lnWt lnW0)/tì100
Tốc ở tông trững chuyản biằt v· chi·u d i
(%/ng y):
SGRL (%/ng y) = (lnLt lnL0)/t×100
Trong â:
L0: Chi·u d i cĂ Ưu thẵ nghiằm (cm).
Lt: ChiÃu di cĂ khi kát thúc thẵ nghiằm (cm).
Tốc ở tông trững chuyản biằt và chiÃu cao
thƠn (%/ngy)
SGRH (%/ngy) = (lnHt lnH0)/tì100
Trong õ:
H0: ChiÃu cao cĂ Ưu thẵ nghiằm (cm).
Ht: ChiÃu cao cĂ khi kát thúc thẵ nghiằm (cm).
T lằ sống (survival ratio, SR):
SR (%) = FFì100/IF
Trong õ:
IF: số lữủng cĂ ban Ưu (con).
FF: số lữủng cĂ cuối thẵ nghiằm (con).
Hằ số chuyn ời thùc «n (feed conversion ratio,
FCR):
FCR = Fs/(Mf- Mi + Mc)
Trong õ:
Fs: Tờng khối lữủng thực ôn cung cĐp (g) tẵnh
theo vêt chĐt khổ
Mi: Tờng khối lữủng cĂ ban Ưu (g).
Mf: Tờng khối lữủng cĂ cuối thẵ nghiằm (g).
Mc: Tờng khối lữủng cĂ chát (g).
2.5. Phữỡng phĂp xỷ lỵ số liằu
3. Kát QuÊ v ThÊo Luên
3.1. CĂc thổng số mổi trữớng trong b kẵnh
thẵ nghiằm
3.1.1. Nhiằt ở
Trong quĂ trẳnh thẵ nghiằm, nhiằt ở cừa cĂc
NT vo buời sĂng dao ëng trong kho£ng 270<sub>C </sub>
-310<sub>C; trong khi â, nhi»t ở vo buời chiÃu cõ xu</sub>
hữợng tông cao hỡn trong kho£ng 29,5 31,50<sub>C</sub>
(B£ng 4). Sü ên ành v· nhi»t ở ny l do thẵ
nghiằm ữủc bố trẵ trong khu vüc ÷đc che chn
v câ sû dưng dưng cư s÷ði trong bº. So vỵi c¡c
lo i c¡ nhi»t ỵi kh¡c, c¡ dắa cƯn nhiằt ở nữợc
nuổi cao hỡn (28 300<sub>C) (Pirhonen & ctv., 2014;</sub>
Livengood & ctv., 2016).
3.1.2. Gi¡ trà pH
Sü bián ởng pH nữợc b nuổi trong thới gian
thẵ nghiằm ÷đc thº hi»n ð B£ng 4. Trong th½
nghi»m, pH ban ¦u t÷ìng èi ên ành ð kho£ng
7,5 - 8,0 v cõ sỹ bián ởng theo thới gian tián
hnh thẵ nghiằm th§p nh§t l 7,2 v cao nh§t l
8,8. C ng v· cuèi th½ nghi»m pH cõa c¡c nghi»m
thùc câ sü dao ởng quĂ lợn v cõ xu hữợng tông
lản.
3.1.3. Hm lữủng ổxy hỏa tan (DO)
Kát quÊ theo dói v ghi nhên DO trong quĂ
trẳnh thẵ nghiằm th hiằn BÊng 4. Trong 10
tuƯn nuổi thẵ nghiằm, hm lữủng DO trong nữợc
nuổi c¡ d¾a v o buêi s¡ng v buêi chi·u dao ëng
3.1.4. Ammonia
Hm lữủng TAN trung bẳnh trong suốt quĂ
trẳnh tián hnh thẵ nghiằm dao ởng tứ 1,46
3,83 mg/L (B£ng4). Trong â, ð NT cho «n thùc
«n tim bỏ tữỡi (NT1) cõ hm lữủng TAN trung
bẳnh (3,83 ± 3,90 mg/L) cao hìn c¡c NT kh¡c
trong st thíi gian thẵ nghiằm; cho thĐy thực
ôn tữỡi sống cõ Ênh hững lợn án chĐt lữủng
nữợc. Tuy nhiản, do mổi trữớng nữợc ữủc kim
tra thữớng xuyản, khi thĐy hm lữủng TAN tông
ởt bián, chúng tổi  tián hnh thay nữợc v
tông cữớng sửc khẵ.
3.1.5. Nitrite
Hm lữủng nitrite trung bẳnh trong suốt quĂ
trẳnh thẵ nghiằm dao ởng trong khoÊng 0,36
1,46 mg/L (B£ng4). Trong â, ð NT cho «n thực
ôn tim bỏ (NT1) cõ hm lữủng nitrite (1,46
1,01 mg/L) cao hỡn so vợi cĂc NT cỏn lÔi trong
suốt thới gian thẵ nghiằm. kim soĂt hm
lữủng nitrite quĂ cao v giÊm ởc tẵnh, chúng
tổi tián hnh thay nữợc v bờ sung muối NaCl
nỗng ở 3 g/L.
3.2. T lằ sống, tốc ở tông trững v hiằu quÊ
sỷ dửng thực ôn cừa cĂ dắa
T lằ sống v tốc ở tông trững cừa ối tữủng
nuổi l nhỳng yáu tố quan trồng quyát nh án
hiằu quÊ sÊn xuĐt. Số liằu và cĂc ch tiảu tông
trững, t lằ sống v hiằu quÊ sỷ dửng thực ôn
ữủc trẳnh by BÊng5.
Kát quÊ thẵ nghiằm cho thĐy cĂ dắa NT cho
ôn tim bỏ (NT1) cõ tốc ở tông trững cao hỡn
v khĂc biằt cõ ỵ nghắa và mt thống kả so vợi cĂc
NT cho thực ôn viản bao gỗm thực ôn thữỡng mÔi
(NT2) v cĂc loÔi thực ôn thay thá bởt cĂ bơng
nhởng RL ð c¡c t l» (NT3, NT4 v NT5)
(one-way ANOVA, P <0,05) (B£ng5). Trong khi â,
khi so s¡nh giúa cĂc NT cỏn lÔi vợi nhau, trồng
lữủng trung bẳnh cuối thẵ nghiằm, tốc ở tông
trững ối và trồng lữủng, chiÃu d i v chi·u cao
cõa c¡ khæng câ sü kh¡c bi»t cõ ỵ nghắa thống kả
(P >0,05) (BÊng5).
Trồng lữủng cĂ trung bẳnh cuối thẵ nghiằm,
tông trững tuyằt ối v tữỡng ối và trồng lữủng
cĂ NT1 l cao nhĐt (lƯn lữủt l 24,86 ± 8,46
g/con; 21,36 ± 8,43 g v 2,12 0,08%/ngy),
tiáp theo l cĂc NT cho ôn thực viản thay thá
(dao ởng lƯn lữủt tứ 15,94 6,53 g/con; 9,58 ±
6,64 g v 1,31 ± 0,01%/ng y ð NT5 ¸n 17,67 ±
8,72/con; 11,29 ± 8,722 g v 1,41 ± 0,31%/ng y
Tữỡng tỹ, tốc ở tông trững v· chi·u d i
(chi·u d i cuèi: 6,19 ± 0,59 cm v SGRL: 0,36
± 0,05%/ng y) v chi·u cao (chi·u cao cuèi: 4,47
± 0,69 cm v SGRH: 0,36 ± 0,02%/ng y) cơng
th§p nh§t l NT cho ôn thực ôn viản thữỡng
mÔi, tiáp theo l cĂc NT cho ôn thực viản thay
thá v cao nhĐt l NT cho ôn tim bỏ tữỡi xay
nhuyạn (chi·u d i cuèi: 7,43 ± 0,85 cm; SGRL:
0,60 ± 0,01%/ng y; chi·u cao cuèi: 6,06 ± 1,07
cm v SGRH: 0,72 ± 0,07%/ngy).
Kát quÊ ny chựng minh rơng khi cĂ dắa ữủc
cho «n tim bá s³ câ tèc ë t«ng tr÷ðng nhanh
hìn so vợi NT cho ôn thực ôn viản. Tuy nhiản,
khi so sĂnh giỳa cĂc NT cho ôn thực ôn viản, thùc
«n câ bê sung nhëng RL (NT4 v NT5) câ tốc
ở tông trững cao hỡn so vợi thực ôn thữỡng
mÔi. iÃu ny cõ th ữủc giÊi thẵch bi mởt số
lỵ do sau: hm lữủng protein trong tim bỏ tữỡi
xay nhuyạn (74,66%) cao hỡn nhiÃu so vợi cĂc
loÔi thực ôn viản (dao ởng trong khoÊng 38,87
- 44,90%) (BÊng3). Kát quÊ tữỡng tü cơng ÷đc
b¡o c¡o bði Wen & ctv. (2018). Khi nghiản cựu
Ênh hững cừa viằc thay thá tim bỏ tữỡi bơng
tim vt v bởt tổm trong khâu phƯn thực ôn cừa
sung v o thùc «n cĂ trĂp ọ nhơm tông tốc ở
tông trững, t lằ sống v hiằu quÊ sỷ dửng thực
ôn  ữủc cĂc nh khoa hồc Nhêt BÊn nghiản
cựu thnh cổng (Ido & ctv., 2015).
Ngữủc lÔi, hằ số chuyn ời thực ôn (FCR) cõa
NT1 (1,31) l th§p nh§t v kh¡c bi»t r§t cõ ỵ
nghắa và mt thống kả so vợi cĂc NT cỏn lÔi (P
< 0,001). Trong khi õ FCR cừa NT2 v NT3
thĐp hỡn so vợi NT4 v NT5. Tuy nhiản, khỉng
câ sü kh¡c bi»t thèng k¶ v· FCR giúa c¡c NT2
(1,87) v NT3 (2,06) v giúa NT4 (2,46) v NT5
(2,69) (BÊng 4). Nhữ vêy, viằc sỷ dửng thực ôn
cõ bờ sung nhëng RL câ h» sè FCR cao hìn so
vỵi thực ôn thữỡng mÔi. iÃu ny cõ l l do hm
lữủng protein trong thực ôn tim bỏ (74,66%) v
thữỡng mÔi (44,90%) cao hỡn thực ôn viản thẵ
nghiằm (dao ởng tứ 38,87 - 39,76%). Ngoi ra,
hm lữủng xỡ trong thực ôn tim bỏ (0,67%) thĐp
hỡn cĂc NT thực ôn viản (dao ëng tø 2,06
-3,06%) (B£ng 3).
C¡c nghi¶n cùu ¡nh gi¡ v· vi»c bê sung nhëng
Tứ kát quÊ cừa nghiản cựu ny cho thĐy viằc
thay thá protein cừa bởt cĂ bơng bởt nhởng RL
trong khâu phƯn ôn khổng Ênh hững án tốc ở
tông trững cừa cĂ dắa. Nhởng RL cõ tốc ở
tông trững nhanh, sinh sÊn dạ dng v chuyn
hõa hiằu quÊ vêt chĐt hỳu cỡ cõ chĐt lữủng thĐp
thnh nguỗn protein v lipid cõ giĂ tr cao. Vợi
giĂ cÊ tông v thiáu hửt nguỗn cung cừa bởt
cĂ, nhởng RL cõ th l mởt thnh phƯn nguỗn
nguyản liằu thực ôn tiát kiằm v bÃn vỳng v ữủc
dũng nhữ mởt nguỗn protein chĐt lữủng cao trong
ngnh NTTS. Viằc bờ sung nguỗn nguyản liằu r
tiÃn, bÃn vỳng v sđn cõ a phữỡng trong thực
ôn cĂ dắa nõi riảng v thừy sÊn nõi chung gõp
phƯn phĂt trin bÃn vỳng ngnh NTTS.
4. Kát Luên
Qua thới gian thẵ nghiằm cho thĐy cĂc thổng
số chĐt lữủng nữợc cì b£n nh÷ nhi»t ë, pH v
DO ln ÷đc duy trẳ trong khoÊng thẵch hủp cho
sỹ tông trững v phĂt trin bẳnh thữớng cừa cĂ
dắa v khổng cõ sỹ khĂc biằt giỳa cĂc NT. Tuy
nhiản, hm lữủng TAN v nitrite NT cho ôn
tim bỏ tữỡi thữớng dao ởng trong khoÊng cao
hỡn cĂc NT cỏn lÔi. Kát quÊ thẵ nghiằm cho thĐy
cĂ dắa NT cho ôn tim bỏ cõ tốc ở tông trững
nhanh hỡn v hằ số FCR nhọ hỡn v khĂc biằt cõ
ỵ nghắa và mt thống kả so vợi cĂc NT cho thực
Líi C£m Ìn
T i Li»u Tham Kh£o (References)
APHA (American Public Health Association). (2012).
Standard Methods for the examination of water and
wastewater. (22nd <sub>ed.). Washington D. C., USA:</sub>
American Public Health Association.
Bhujel, R. C. (2008). Statistics for aquaculture. New
Bondari, K., & Sheppard, D. C. (1981). Soldier fly
lar-vae as feed in commercial fish production. Aquaculture
24(0), 103-109.
Bondari, K., & Sheppard, D. C. (1987). Soldier fly,
Her-metia illucens L., larvae as feed for channel catfish,
Ic-talurus punctatus (Rafinesque), and blue tilapia,
Ore-ochromis aureus (Steindachner). Aquaculture Research
18(3), 209-220.
Cummins, V. C., Rawles, S. D., Thompson, K. R.,
Ve-lasquez, A., Kobayashi, Y., Hager, J., & Webster, C. D.
(2017). Evaluation of black soldier fly (Hermetia
illu-cens) larvae meal as partial or total replacement of
ma-rine fish meal in practical diets for Pacific white shrimp
(Litopenaeus vannamei). Aquaculture 473, 337-344.
Chong, A., Hashim, R., & Ali, A. B. (2003). Assessment
of soybean meal in diets for discus (Symphysodon
ae-quifasciata HECKEL) farming through a fishmeal
re-placement study. Aquaculture Research 34(11),
913-922.
Chong, A. S. C., Hashim, R., & Ali, A. B. (2000). Dietary
protein requirements for discus (Symphysodon spp.).
Aquaculture Nutrition 6(4), 275-278.
Ganguly, A., Chakravorty, R., Sarkar, A., Mandal, D.
Gomez, K. A., & Gomez, A. A. (1984). Statistical
proce-dures for agricultural research (2nd <sub>ed.). New Jersey,</sub>
USA: John Wiley & Sons.
Hem, S., Toure, S., Sagbla, C., & Legendre, M. (2008).
Bioconversion of palm kernel meal for aquaculture:
ex-periences from the forest region (Republic of Guinea).
African Journal of Biotechnology 7(8), 1192-1198.
Huis, A. V., Itterbeeck, J. V., Klunder, H., Mertens, E.,
Halloran, A., Muir, G., & Vantomme, P. (2013).
Edi-ble insects: future prospects for food and feed security.
Rome, Italy: Food and Agriculture Organization.
Ido, A., Iwai, T., Ito, K., Ohta, T., Mizushige, T.,
Kishida, T., Miura, C., & Miura, T. (2015). Dietary
effects of housefly (Musca domestica) (Diptera:
Mus-cidae) pupae on the growth performance and the
re-sistance against bacterial pathogen in red sea bream
(Pagrus major) (Perciformes: Sparidae). Applied
En-tomology and Zoology 50(2), 213-221.
Kroeckel S., Harjes A.G.E., Roth I., Katz H., Wuertz
Livengood, E. J., Ohs, C. L., & Chapman, F. A. (2016).
Candidate species for Florida aquaculture: Discus
Symphysodon spp., a profitable but challenging species
for Florida aquaculture. University of Florida IFAS
Extension, Florida, USA.
Newton, G. L., Sheppard, D. C., Watson, D. W.,
Bur-tle, G. J., Dove, C. R., Tomberlin, J. K., & Thelen, E.
E. (2005). The black soldier fly, Hermetia illucens, as
a manure management/resource recovery tool.
Sympo-sium on the State of the Science of Animal Manure
and Waste Management. San Antonio, Texas, USA:
National Center for Manure & Animal Waste
Manage-ment.
Park, S. I., Kim, J. W., & Yoe, S. M. (2015).
Purifica-tion and characterizaPurifica-tion of a novel antibacterial
pep-tide from black soldier fly (Hermetia illucens) larvae.
Developmental & Comparative Immunology 52(1),
98-106.
Pirhonen, J., Aaltonen, S., & Jarvenpaa, H. (2014).
Growth of domesticated discus Symphysodon sp. at
Sealey, W. M., Gaylord, T. G., Barrows, F. T.,
Tomber-lin, J. K., McGuire, M. A., Ross, C., & St-Hilaire,
S. (2011). Sensory analysis of Rainbow trout,
On-corhynchus mykiss, fed enriched black soldier fly
pre-pupae, Hermetia illucens. Journal of the World
Aqua-culture Society 42(1), 34-45.
Sheppard, D. C., Newton, G. L., Thompson, S. A., &
Stan, S. (1994). A value added manure management
system using the black soldier fly. Bioresource
Tech-nology 50(3), 275-279.
Slawski, H., Schulz, C., & Ogunji, J. O. (2008).
Evalu-ation of housefly maggot meal as an alternative
pro-tein source in the diet of Oreochromis niloticus. World
Aquaculture 39(2), 16-18.
St-Hilaire, S., Sheppard, C., Tomberlin, J. K., Irving, S.,
Newton, L., McGuire, M. A., Mosley, E. E., Hardy, R.
W., & Sealey, W. (2007). Fly prepupae as a feedstuff
for rainbow trout, Oncorhynchus mykiss. Journal of
the World Aquaculture Society 38(1), 59-67.