ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
NỘI TIẾT TRÁNH THAI
PHỐI HỢP
TRÁNH THAI VĨNH VIỄN
1
NỘI TIẾT TRÁNH THAI
PHỐI HỢP
2
MỤC TIÊU
Kể ra được các dạng thuốc nội tiết tránh thai
Trình bày cơ chế tác dụng của NTTT phối hợp
Kể ra được những ảnh hưởng của thuốc đối
với cơ thể
Kể ra được các chống chỉ định của thuốc
Trình bày được cách sử dụng thuốc
3
CẤU TẠO
Thuốc viên tránh thai
Phối hợp:
2 thành phần:
estrogen (ethinyl estradiol, 20-30mcg),
Progestogen (Nor-ethisteron, Norgestrel,
gestodene, Desogestrel, Drospirenone…)
Vĩ 21 hoặc 28 viên
Progestogen đơn thuần liều thấp uống liên tục
Progestogen đơn thuần liều cao: ngừa thai khẩn
cấp
4
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
* Ức chế phóng nỗn
- E. ức chế FSH ức chế sữ tăng trưởng đoàn
hệ nỗn
- P. ức chế đỉnh LH ngăn phóng nỗn
(thơng qua ức chế sự phóng thích GnRH hạ đồi)
* Ngăn cản sự làm tổ của trứng
- NM tử cung: g/đ bắt đầu chế tiết
- Thiếu hụt men carbonic anhydrase cần cho sự
làm tổ của trứng
5
CƠ CHẾ TÁC DỤNG
* Làm tăng hoặc giảm nhu động của ODT
Trứng thụ tinh di chuyển đến buồng TC ở thời
điểm không phù hợp cho sự làm tổ.
* Ngăn cản sự di chuyển của tinh trùng vào TC
CTC không mở, niêm dịch CTC ít đi, độ dính giảm
@ Ức
chế phóng noãn là chủ yếu
6
ẢNH HƯởNG CủA THUốC
RL thơng thường do thuốc
T/d có ích
• ↓ đau bụng kinh, phù trước khi có kinh
• ↓ lương máu kinh
• ↓ trứng cá, dấu hiệu nam tính khác
Rối loạn nhẹ
• Tăng cân do ứ nước, tăng CH đạm, đường
• Dau vú, nhức đầu, buồn nơn
• Rụng tóc, xạm da, đau nhưc mỏi mệt, giảm thị
lực
• Ra huyết giữa kỳ kinh (EE thấp)
7
Ảnh hưởng của thuốc
Biến chứng khi dùng thuốc
- Thay đổi về đông máu
Huyết khối không dùng thuốc ở người có t/s
bệnh tim, RLđơng máu, trước và sau khi mổ 6
tháng nhất là PT vùng chậu.
- Ung thư
- Ảnh hưởng khả năng sinh sản sau dùng thuốc
8
Ảnh hưởng của thuốc
Biến chứng khi dùng thuốc
- Ảnh hưởng thuốc đến sữa mẹ
- Thay đổi chuyển hóa
↑TG,↓ đường, ↑ phospholipid/máu
- Rối loạn CN gan,
- Steroid ↑ sx aldosterone
EE giữ nước, Na
P. tăng sự đồng hóa
9
CHỈ ĐỊNH – CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Chỉ định: nữ trong tuổi sinh đẻ khơng có CCĐ
CCĐ:
• Ung thư
• U lành tính ở vú, TC
• T/s tắc nghẽn mạch, phồng tm, viêm tắc tm
• Bệnh tăng đơng
• Bệnh tim mạch
• Bệnh nội tiết: Basedow, u tuyến thượng thận
• RLCH: ĐTĐ..
• Bệnh gan, thận, mắt, đau khớp
10
CÁCH DÙNG THUỐC
Bắt đầu uống thuốc vào ngày thứ 1 của chu kỳ
kinh
1 viên / ngày (uống giờ nhất định)
Uống liên tục 21 ngày hoặc 28 ngày
Quên 1 viên ngay sáng hôm sau uống ngay
viên thuốc quên, ngay khi nhớ ra, tối vẫn uống 1
viên như thường lệ
11
Quên 2 viên: tùy thuộc vào
7 viên đầu: uống bù, tránh thai khẩn cấp,
tránh thai bổ sung 7 ngày kế tiếp, nguy cơ có
thai cao nhất
7 viên giữa: nguy cơ có thai ít hơn, xử trí
giống trên
7 viên cuối: nguy cơ có thai thấp nhất,
khơng cần ngừa thai khẩn cấp, và tránh thai
bổ sung. Uống bù tùy BN
12
Một số thuốc thông dụng
Nordette: EE 30mcg + Levonorgestrel 0,15mg
Rigevidon: EE 30mcg + Levonorgestrel 0,15mg
Marvelon: EE 30mcg + Desogestrel 0,15mg
Mercilon : EE 20mcg + Desogestrel 0,5mg
Drosperin EE 20 mcg + Drospirenone 3 mg
Diane 35: EE 35 mcg + Cyproterpon acetat 2mg
(không được xem là thuốc ngừa thai nữa)
13
TRÁNH THAI TẠM THỜI
BÚ SỮA MẸ - LAM
(LACTATIONAL AMENORRHEA
METHOD)
14
ĐẠI CƯƠNG
PP tránh
thai tạm thời tác động của bú
sữa mẹ lên thụ thai (ức chế rụng trứng).
3 điều kiện:
Mẹ chưa có kinh lại
Trẻ phải bú sữa mẹ hoàn toàn, cả ngày và
đêm.
Trẻ < 4 tháng tuổi
15
HIỆU QUẢ
* Tùy thuộc người áp dụng
Nguy cơ có thai cao nhất khi khơng cho bú sữa
mẹ hồn tồn hay gần hoàn toàn.
Nếu cho bú thường xuyên 2 thai kỳ / 100 phụ
nữ áp dụng LAM trong 6 tháng đầu sau sanh
(98/100 phụ nữ dùng LAM sẽ khơng có thai).
* Khả năng có thai lại sau khi ngưng cho con bú
* Khơng phịng bệnh lây nhiễm qua đường tình
dục.
16
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Nhiễm
HIV/AIDS
Đang dùng thuốc trong khi cho bú sữa mẹ:
reserpine, ergotamine, chống chuyển hóa,
corticpsteroids liều cao, bromocriptine,
lithium, chống đông.
Trẻ không thể bú mẹ được (non tháng phải
cần đến chăm sóc tích cực, khơng thể nuốt
bình thường, dị dạng vùng hầu họng)
17
TRÁNH THAI VĨNH VIỄN
18
THẮT ỐNG DẪN TRỨNG
CHỈ ĐỊNH: nữ > 30 tuổi, có 2 con sống khỏe
mạnh, con nhỏ nhất > 3 tuổi.
CCĐ:
U / bệnh lý PK cần PT trong tương lai gần
Bn tâm thần cần hội chẩn tham vấn kỹ
CCĐ tạm thời: có thai hay nghi ngờ có thai,
nhiễm khuẩn cấp cơ quan sinh dục hay tồn
thân, nhiễm trùng vùng mổ.
19
THẮT ỐNG DẫN TRứNG
Kỹ thuật:
- Chuẩn bị trước mổ:
Khám PK, Pap
Loại trừ RLKN, khối u, SSD, RL tiết niệu
- Thời điểm triệt sản:
Kết hợp MLT
Hậu sản: 24-36 giờ sau sanh
Muộn: 8 tuần sau sanh, bất kỳ lúc nào khơng có
thai (gđ tái tạo của vòng kinh)
20
THẮT ODT
Kỹ thuật
Thông tiểu trước khi mổ
Đường rạch da
Pomeroy, Irving,
NS đốt điện đơn cực, lưỡng cực; kẹp – vòng
nhẫn
21
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
22
CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI
23
24