Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.31 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT THANH OAI A</b>
<b>MÔN HOÁ HỌC</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<i>(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)</i> <b><sub>Mã đề thi 132</sub></b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh :………
Biết H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; Al = 27;S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr =
52; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag = 108; Ba = 137,Cr=52, Br=80, Mn=55
<b>Câu 1: Nhóm khí nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong bình kín:</b>
<b>A. Cl2 và O2</b> <b>B. NH3 và HCl</b> <b>C. H2S và Cl2</b> <b>D. HI và O3</b>
<b>Câu 2: Khi tăng 10</b>0<sub>C thì tốc độ phản ứng tăng lên 2 lần.Vậy nếu tăng nhiệt độ từ 25</sub>0<sub>C đến 75</sub>0<sub>C. Tốc độ</sub>
của 1 phản ứng tăng lên ?
<b>A. 32 lần</b> <b>B. 8 lần</b> <b>C. 12 lần</b> <b>D. 16 lần</b>
<b>Câu 3: Thuốc thử duy nhất để nhận biết axit HCl, dung dịch NaOH, dung dịch H2SO4 là:</b>
<b>A. Al</b> <b>B. Zn</b>
<b>C. NaHCO3</b> <b>D. Dung dịch Ba(HCO3)2</b>
<b>Câu 4: Cho phản ứng :</b>
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + N2O + N2 + H2O
Nếu tỷ lệ mol N2O : N2 =2 :3 thì tỷ lệ số phân tử HNO3 bị khử và số phân tử HNO3 là môi trường là :
A. 30 :138 B. 30 :168 C. 138 :168 D. 15 :168
<b>Câu 5: Cho 1,92 gam bột lưu huỳnh (S) vào một bình kín có thể tích 12,32 lít. Trong bình có chứa</b>
khơng khí (chứa 20% O2 theo thể tích) và một ít bột V2O5 làm xúc tác. Ở 27,3oC, áp suất trong bình
là 1 atm (coi chất rắn chiếm thể tích khơng đáng kể). Bật tia lửa điện để đốt cháy hết lưu huỳnh. Sau phản
ứng cháy, thu được hỗn hợp A gồm các khí và hơi. Dẫn hỗn hợp A qua bình nước brom, thấy làm mất màu
vừa đủ 3,2 gam Br2 hòa tan trong nước. Hiệu suất SO2 bị oxi hóa trong q trình trên là:
<b>A. 80%</b> <b>B. 66,67%</b> <b>C. 40%</b> <b>D. 33,33%</b>
<b>Câu 6:</b> Phát biểu <i><b>không</b></i> đúng là:
<b>A. </b>Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hố: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất .
<b>B. </b>Tính khử của các hiđrohalogenua giảm dần theo thứ tự : HI>HBr>HCl>HF.
<b>C. </b>Tính oxi hoá của ozon lớn hơn của oxi
<b>D. </b>Trong các phản ứng oxi hố khử hiđro sunfua ln đóng vai trị là chất khử.
<b>Câu 7: Một ion M3+ có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 73, trong đó số hạt mang điện nhiều </b>
hơn số hạt không mang điện là 17. Cấu hình electron của nguyên tử M là
<b>A. [Ar]3d</b>6<sub>4s</sub>2 <b><sub>B. [Ar]3d</sub></b>4<sub>4s</sub>2<sub>.</sub> <b><sub>C. [Ar]3d</sub></b>5<sub>4s</sub>1<sub>.</sub> <b><sub>D. [Ar]3d</sub></b>3<sub>4s</sub>1<sub> .</sub>
<b>Câu 8: Cho pthh: FexOy + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O. Sau khi cân bằng hệ số của HNO3 là</b>
<b>A. 16x –4y.</b> <b>B. 12x – 4y.</b> <b>C. 12x – 2y.</b> <b>D. 3x – 2y.</b>
<b>Câu 9: Cho 16,3 g hỗn hợp hai kim loại gồm K và một kim loại M phản ứng hết với dung dịch HCl thu</b>
được 34,05 g hỗn hợp muối khan. Thể tích khí H2 thu được ở đktc ?
<b>A. 5,6 lit</b> <b>B. 8,4 lit</b> <b>C. 1,12 lit</b> <b>D. 3,36 lit</b>
<b>Câu 10:</b> Cho các chất: Fe, Fe3O4, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3, FeCO3, FeS, FeS2, FeCl2,
Fe(NO3)3, FeSO4 lần lượt tác dụng với dung dịch H2SO4 đậm đặc, đun nóng. Số phản ứng thuộc loại
oxi hóa khử là:
<b>A. 8</b> <b>B. 9</b> <b>C. 7</b> <b>D. 10</b>
<b>Câu 11:</b> SO2 ln thể hiện tính khử trong các phản ứng với
<b>A. </b>dung dịch KOH, O2, dung dịch KMnO4. <b>B. </b>H2S, dung dịch KMnO4, nước Br2.
<b>C. </b>dung dịch NaOH, CaO, nước Br2. <b>D. </b>O2, nước Br2, dung dịch KMnO4.
<b>Câu 12: Ôxit cao nhất của Y là YO3, 60%O về khối lượng . Trong hợp chất với hiđro thì % khối lượng</b>
của Y là :
<b>A. 81,25%</b> <b>B. 94,12%</b> <b>C. 91,27%</b> <b>D. 87,34%</b>
<b>Câu 13: Cho 4,4g một hỗn hợp gồm hai kim loại thuộc hai chu kỳ liên tiếp của nhóm IIA tác dụng với dd</b>
HCl dư thu 3,36 l khí(đkc). Xác định hai kim loại và tính % theo khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp
đầu.
<b>A. Beri (37,24%) và Magie (62,76%)</b> <b>B. Magie (54,55%) và Canxi (45,45%)</b>
<b>C. Canxi (54,55%) và Magie (45,45%)</b> <b>D. Magie (37,24%) và Beri (62,76%)</b>
<b>Câu 14: Hoà tan hỗn hợp gồm 0,2mol Al, 0,1 mol Fe và 0,1 mol Fe</b>3O4 bằng dung dịch HCl dư thu được
dung dịch A và cho A tác dụng với dung dịch NaOH dư, rồi lấy kết tủa nung trong khơng khí đến khối
lượng khơng đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:
<b>A. 21,1.</b> <b>B. 64</b> <b>C. 32,0.</b> <b>D. 37,1</b>
<b>Câu 15: Xem các axit: (I): H2SiO3; (II): H3PO4; (III): H2SO4; (IV): HClO4. Độ mạnh tính axit giảm dần:</b>
<b>A. (III) > (II) > (IV) > (I)</b> <b>B. (III) > (IV)>(II) >(I)</b>
<b>C. (IV) > (III) > (II) > (I)</b> <b>D. (III) > (II) > (I) > (IV)</b>
<b>Câu 16: Dùng H2SO4 đặc để làm khơ khí nào dưới đây ?</b>
<b>A. HBr</b> <b>B. NH3</b> <b>C. SO2</b> <b>D. H2S</b>
<b>Câu 17:</b> Trong một nhóm A, (trừ nhóm VIIIA) theo chiều tăng của điện tích hạt nhân ngun tử thì
<b>A. </b>tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần
<b>B. </b>tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
<b>C. </b>độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
<b>D. </b>tính phi kim giảm dần, bán kính ngun tử tăng dần.
<b>Câu 18:</b> Đem hịa tan 38,5 gam hỗn hợp gồm ZnO, FeO và Fe2O3 thì cần dùng 46,72 cm3 dung dịch
H2SO4 92% (có tỉ khối bằng 1,824). Sau phản ứng có một khí mùi xốc thốt ra và cịn lại dung dịch
D . Lượng khí mùi xốc này làm mất màu vừa đủ 40 mL dung dịch KMnO4 1 M. Đem cô cạn dung
dịch D thì thu được m gam muối khan. Trị số của m là:
<b>A. 86,2</b> <b>B. 96,1</b> <b>C. 90</b> <b>D. 85</b>
<b>Câu 19: Hòa tan 2,4g hỗn hợp X gồm FeS2, FeS và S (trong đó số mol FeS bằng số mol S) vào dung dịch</b>
H2SO4 đặc, nóng (dư). Tính thể tích SO2 thu được (đktc) là
<b>A. 0,896 lít</b> <b>B. 0,784 lít</b> <b>C. 3,36 lít</b> <b>D. 2,24 lít</b>
<b>Câu 20: Cho cân bằng sau : 2SO2 + O2 </b><sub></sub> 2SO3 <i>Δ</i> H<0. Để cân bằng trên chuyển dịch về
phía thuận, thì tác động đến các yếu tố như thế nào?
<b>A. t</b>0<sub> tăng, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng</sub>
<b>B. t</b>0<sub> giảm, p chung tăng, nồng độ SO2 và O2 tăng.</sub>
<b>C. t</b>0<sub> giảm, p chung tăng, tăng nồng độ SO3 xúc tác.</sub>
<b>D. t</b>0<sub> tăng, p chung giảm, tăng lượng xúc tác.</sub>
<b>Câu 21:</b> Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp Y gồm 16 gam Cu
và 5,4 gam Al thu được 38,45 gam hỗn hợp Z gồm các muối và oxit .Phần trăm khối lượng của oxi trong
hỗn hợp X là :
<b>A. </b>57,14% <b>B. </b>37,54% <b>C. </b>45,54% <b>D. </b>66,67%
<b>Câu 22: Khối lượng nguyên tử Bo là 10,81. Bo gồm 2 đồng vị: </b>105<i>B</i> và <i>B</i>
11
5 . % đồng vị <i>B</i>
11
5 trong axit
H3BO3 là?(Biết H=1; O=16)
<b>A. 14,42%</b> <b>B. 13,37%</b> <b>C. 15%</b> <b>D. 14%</b>
<b>Câu 23: Dung dịch H2S để lâu ngày trong khơng khí thường có hiện tượng.</b>
<b>A. Chuyển thành mầu nâu đỏ.</b> <b>B. Xuất hiện chất rắn màu đen</b>
<b>C. Bị vẩn đục, màu vàng.</b> <b>D. Vẫn trong suốt khơng màu</b>
<b>Câu 24: Cho biết các hóa chất nào sau đây có thể nhận biết được các lọ mất nhãn sau : Ag2O, BaO, MgO,</b>
MnO2, Al2O3, FeO, Fe2O3, CaCO3
<b>A. H2O và AgNO3</b> <b>B. H2O và HCl</b> <b>C. H2O và NaOH</b> <b>D. H2O và Ca(OH)2</b>
<b>Câu 25: Chia hỗn hợp X gồm Zn, Al, Mg thành hai phần bằng nhau: </b>
- Phần 1 cho tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thấy thốt ra 6,72 lít H2 ở điều kiện tiêu chuẩn.
- Phần 2 tác dụng vừa hết với V lít O2 ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của V là:
<b>A. 6,72 lít</b> <b>B. 1,12 lít</b> <b>C. 5,6 lít</b> <b>D. 3,36 lít</b>
<b>Câu 26: Cho 25,6 gam hỗn hợp A gồm Fe,FeO, Fe3O4, Fe2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 đặc nóng,</b>
dư sau phản ứng thu được dung dịch B chứa m gam muối và sản phẩm khử là 3,36 lít khí SO2 ở điều kiện tiêu
chuẩn. Giá trị của m là.
<b>A. 180 gam</b> <b>B. 160 gam</b> <b>C. 70 gam</b> <b>D. 140 gam</b>
<b>Câu 27: Điều chế ơxi trong phịng thí nghiệm từ KMnO4, KClO3, NaNO3, H2O2 (có số mol bằng nhau),</b>
lượng oxi thu được nhiều nhất từ:
<b>A. NaNO3</b> <b>B. H2O2</b> <b>C. KClO3</b> <b>D. KMnO4</b>
<b>Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 trong khơng khí. Cho tồn bộ lượng khí thu được hấp thụ hết</b>
vào 200ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M thu được 7,2 g kết tủa . Tìm giá trị lớn nhất của m ?
<b>A. 4,8g</b> <b>B. 7,2g</b> <b>C. 8,4g</b> <b>D. 3,6 g</b>
<b>Câu 29: Hòa tan 200g SO3 vào m gam dung dịch H2SO4 49% ta được dung dịch H2SO4 78,4 %. Giá trị</b>
của m là
<b>A. 133,3</b> <b>B. 146,9</b> <b>C. 272,2</b> <b>D. 300</b>
<b>Câu 30: Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu mét khối dung</b>
dịch H2SO4 93% (D = 1,83), nếu hiệu suất quá trình 95% ?
<b>A. 1500 m</b>3 <b><sub>B. 493,66 m</sub></b>3 <b><sub>C. 1200 m</sub></b>3 <b><sub>D. 547,04 m</sub></b>3
<b>Câu 31:</b> Sục khí Cl2 vào dung dịch có chứa 83,4g hỗn hợp X gồm NaCl và NaI . Kết thúc thí
nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 46,8g muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là:
<b>A. </b>14,04 g <b>B. </b>18,72 g <b>C. </b>46,8 g <b>D. </b>23,4 g
<b>Câu 32: Nhóm chất nào dưới đây chứa đồng thời liên kết cộng hoá trị, liên kết ion và liên kết cho-nhận?</b>
<b>A. K2CO3, HNO3</b> <b>B. NH4Cl, NaNO3</b> <b>C. KHCO3, KCl</b> <b>D. K2SO4, NaClO</b>
<b>Câu 33:</b> Hòa tan hết 22,32 gam hỗn hợp các oxit sắt FeO, Fe3O4, Fe2O3 bằng dung dịch H2SO4
lỗng, sau khi cơ cạn dung dịch, thu được 16,72 gam FeSO4 và m gam Fe2(SO4)3. Trị số của m là:
<b>A. 48 gam</b> <b>B. 72 gam</b> <b>C. 36 gam</b> <b>D. 64 gam</b>
<b>Câu 34: Hòa tan hết 4 5, 6 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cu bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng, có</b>
khí duy nhất thoát ra là SO2 chiếm thể tích 18,48 lít (đo ở 27,3ºC; 1,2 atm). Phần trăm khối lượng mỗi
kim loại trong hỗn hợp A là:
<b>A. 40%; 60%</b> <b>B. 45%; 55%</b> <b>C. 77,89%; 22,11%</b> <b>D. 36,84%; 63,16%</b>
<b>Câu 35: Nguyên tử nào sau đây chứa 20n ; 19p và 19e :</b>
<b>A. </b>1939<i>K</i> <b><sub>B. </sub></b>
35
17<i>Cl</i> <b><sub>C. </sub></b>
39
20<i>K</i> <b><sub>D. </sub></b>
38
19<i>K</i>
<b>Câu 36:</b> Phản ứng nào sau đây <i><b>không </b></i>xảy ra?
<b>A. </b>FeS2 + 2 HCl FeCl2 + H2S + S. <b>B. </b>PbS + 2HCl PbCl2 + H2S.
<b>C. </b>FeS + 2HCl FeCl2 + H2S. <b>D. </b>K2S + Pb(NO3)2 PbS + 2KNO3.
<b>Câu 37: Cho 0,01 mol một loại hợp chất oleum vào nước thu được 200 ml dung dịch X. Để trung hoà 50</b>
ml dung dịch X cần dùng 100 ml dung dịch KOH 0,15M. Phần trăm về khối lượng của nguyên tố lưu
huỳnh trong oleum trên là
<b>A. 37,21%</b> <b>B. </b>35,95% <b>C. 37,87%</b> <b>D. 38,28%</b>
<b>Câu 38: Cặp chất nào sau đây khi trộn với nhau thu được hỗn hợp các kết tủa:</b>
<b>A. SO2 và NaOH</b> <b>B. AgNO3 và CaCl2</b> <b>C. K2S và H2SO4</b> <b>D. Ba(OH)2 và MgSO4</b>
<b>Câu 39: Hịa tan hồn tồn 30,4 gam hỗn hợp A gồm sắt và sắt oxit vào dung dịch HCl dư, có 4,48 lít</b>
H2 thốt ra (đktc). Thành phần phần trăm về khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp A là:
<b>A. 36,84% và 63,16%</b> <b>B. 27,63% và 72,37%</b> <b>C. 24,56% và 75,44%</b> <b>D. 60% và 40%</b>
<b>Câu 40:</b> Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dãy đều
có tính oxi hố và tính khử là:
<b>A. </b>3. <b>B. </b>4 <b>C. </b>2 <b>D. </b>5.
--- HẾT