Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.9 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Mã đề : 001</b>
1.Chất không phản ứng với H3PO4 là:
A.Ag. B.
NaOH.
C.Na. D.
BaCl2.
2. Câu trả lời nào sau đây không đúng?
A.Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cây.
B.Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
C.Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
D.Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.
3. Để nhận biết 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Ngời ta
dùng hoá chất nào sau đây?
A.Ca(OH)2. B.NaOH. C.Ba(OH)2.
D.BaCl2.
4. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho tới dư. Hiện
tư-ợng quan sát đợc là:
A.Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến
khơng đổi, sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành
dung dịch.
B.Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến
không đổi.
C.Xuất hiện kết tủa keo trắng.
D.Xuất hiện kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần.
5. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hoá học ở nhiệt độ thường là do:
A.Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
B.Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị ba.
C.Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị khơng phân cực.
D.Phân tử nitơ có liên kết ion.
6. Để trung hoà 100ml dung dịch axit H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu
ml dung dịch KOH 1M?
A.200 ml. B.300 ml. C.150 ml. D.
100 ml.
7. Phản ứng hoá học nào thể hiện sai tính chất hố học của NH3?
A.NH3 + Cl2 đ HCl +
N2.
B.Tất cả đều sai.
C.NH3 + HCl đ NH4Cl.
D.2NH3 + 2H2O + Na2CO3 đ (NH4)2CO3 +
2NaOH.
8. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng
ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:
A.4,48 lít. B.3,36 lít. C.6,72 lít. D.
2,24 lít.
9. Cho những hạt nhỏ của 2 kim loại khác nhau vào dung dịch axit
HNO3 đặc, nguội thấy:
- ở ống nghiệm thứ nhất có khí màu nâu đỏ thốt ra.
- ỏ ống nghiệm thứ 2 khơng có phản ứng.
Hai kim loại đó là:
A.Cu, Al. B.Zn. Ba. C.Na, Pb. D.Ag,
Ca.
10. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 đ 6HCl
+ N2.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.NH3 là chất khử, Cl2 là chất oxi hoá. B.Cl2 là chất
khử.
C.Cl2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hoá. D.NH3 là
chất oxi hoá, Cl2 là chất khử.
11. Trong phản ứng :
Fe(OH)2 + HNO3(đặc) đ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.1, 4, 3, 1, 3. B.3, 10, 3, 1, 8.
C.1, 4, 1, 4, 3. D.1, 4, 1, 1, 3.
12. HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hố với chất nào dưới đây?
A.Fe(OH)3. B.Fe(OH)2. C.Fe.
D.FeO.
13. ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P so với N2
là :
A.Không xác định được. B.Mạnh hơn. C.Bằng
nhau. D.Yếu hơn.
14. Khi nhỏ vài giọt nước Cl2 vào dung dịch amoniăc đặc thấy có "
khói trắng" bay ra. " Khói trắng" đó là chất nào dưới đây?
15. Một oxit của nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx, trong đó N
chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?
A.NO. B.N2O5. C.N2O4. D.
NO2.
16. Tính chất đặc trưng của amoniac là: 1/ Hoà tan tốt trong nước; 2/
Nặng hơn khơng khí; 3/ Tác dụng với kiềm. phản ứng được với: 4/
Axit; 5/ muối; 6/ oxi; 7/ Khử hiđro. Những tính chất đúng là:
A.2, 3, 4, 6. B.Tất cả đều đúng. C.1, 2, 4,
5. D.1, 4, 6.
17. Dung dịch H3PO4 là axit :
A.Có tính axit trung bình. B.Có tính axit
yếu.
C.Có tính axit yếu và tính khử mạnh. D.Có tính oxi
hố mạnh.
18. Trong phản ứng :
FeO + HNO3(loãng) đ Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.13. B.21. C.10.
D.12.
19. Câu nào sau đây không đúng?
A.Amoniăc là một bazơ.
B.Phản ứng tổng hợp amoniăc là phản ứng thuận nghịch.
C.Đốt cháy amoniăc khơng có xúc tác thu đợc nitơ và nước.
D.Amoniăc là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong
nước.
20. Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất nào sau đây?
A.NaNO2, NO2, O2. B.Na2O, NO2, O2.
C.NaNO2, N2, O2. D.NaNO2, O2.
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b> ( 5 điểm):
Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế: Amoni clorua, amoni sufát, amoni
nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 3 ( 3 điểm): Cho 13,7 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với
dung dịch axit HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 26,88 lit khí
màu nâu đỏ ( đo ở đktc) và dung dịch A.
a/ ( 2 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Mã đề : 002</b>
1. Trong nhóm nitơ đi từ nitơ đến bitmut, điều
khẳng định nào dưới đây khơng đúng?
A.Bán kính ngun tử của các nguyên
tố tăng dần.
B.Nguyên tử của các nguyên tố đều có
cùng số lớp electron.
C.Năng lượng ion hố của các nguyên tố giảm dần.
D.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
2. Những kim loại nào sau đây đều không tác dụng với axit HNO3
đặc, nguội?
A.Al, Zn. B.Al, Ca. C.Al, Fe. D.Mg, Al.
3. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất nào sau đây?
A.Cu, NO2, O2. B.CuO, NO2. C.CuO, NO2, O2. D.
Cu, NO2.
4. Để trung hoà 100ml dung dịch axit H3PO4 1M, cần dùng bao nhiêu
ml dung dịch KOH 1M?
A.100 ml. B.300 ml. C.200 ml. D.150 ml.
5. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 đ 6HCl
+ N2.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A.NH3 là chất oxi hoá, Cl2 là chất khử. B.Cl2 vừa là chất
khử vừa là chất oxi hoá.
C.Cl2 là chất khử. D.NH3 là chất
khử, Cl2 là chất oxi hoá.
6. Thành phần hố học chính của supephotphat kép là:
A.Ca(H2PO4)2. B.Ca(H2PO4)2 và
CaSO4.
C.CaHPO4. D.Ca3(PO4)2.
7. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng
ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:
A.2,24 lít. B.6,72 lít. C.3,36 lít. D.
4,48 lít.
8. Những cặp chất nào sau đây không phản ứng?
A.N2 và O2. B.NH3 và Cl2. C.HNO3(loãng) và Fe.
D.SO2 và N2.
9. Câu trả lời nào sau đây không đúng?
A.Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
B.Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C.Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.
D.Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cấy.
10. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA
đ-ợc biểu diễn tổng quát là:
A.ns2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <sub>B.</sub><sub>(n- 1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub> <sub>C.</sub><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub>
D.ns2np5.
11. Để nhận biết 3 dung dịch: (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Người ta
dùng hoá chất nào sau đây?
A.BaCl2. B.NaOH. C.Ba(OH)2.
D.Ca(OH)2.
12. Tính chất đặc trưng của amoniac là: 1/ Hồ tan tốt trong nước; 2/
Nặng hơn khơng khí; 3/ Tác dụng với kiềm. phản ứng được với: 4/
Axit; 5/ muối; 6/ oxi; 7/ Khử hiđro. Những tính chất đúng là:
A.Tất cả đều đúng. B.1, 4, 6. C.2, 3, 4, 6.
D.1, 2, 4, 5.
13. Khi hoà tan NH3 vào trong nước, ta được dung dịch, ngồi nước
cịn có mặt của:
A.NH4+ Và OH-. B. NH3, NH4+ Và OH-. C.NH4OH.
D.NH3.
14. Trộn 2 lit NO với 4 lít O2, hỗn hợp sau phản ứng có thể tích là
bao nhiêu ( biết các khi đo ở đktc)?
A.4 lit. B.2 lit. C.5 lít. D.3 lit.
15. HNO3 lỗng khơng thể hiện tính oxi hoá với chất nào dưới đây?
A.Fe(OH)2. B.Fe. C.Fe(OH)3.
D.FeO.
16. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công
nghiệp người ta đã sử dụng phơng pháp nào sau đây ?
A.Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.
B.Cho dung dịch đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
C.Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
D.Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
17. Dung dịch H3PO4 là axit :
A.Có tính oxi hố mạnh. B.Có tính axit
trung bình.
C.Có tính axit yếu. D.Có tính axit
18. Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan được kim loại Cu?
A.Dung dịch HNO3. B.Dung dịch
NaHSO4.
C.Dung dịch FeCl3. D.Dung dịch hỗn
hợp NaNO3 và HCl.
19. Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất nào sau đây?
A.NaNO2, O2. B.NaNO2, N2, O2.
C.Na2O, NO2, O2. D.NaNO2, NO2,
O2.
20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp
khí khơng màu một phần hố nâu trong khơng khí, hỗn hợp khí đó
gồm:
A.CO2, N2 B.CO2, NO. C.CO2, NO2.
D.CO, NO.
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b> ( 5 điểm):
Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế: Amoni clorua, amoni sufát, amoni
nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 3 ( 3 điểm): Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm Al và Cu tác dụng với
dung dịch axit HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 8,96 lit khí
khơng màu có khả năng hố nâu trong khơng khí ( đo ở đktc) và
dung dịch A.
a/ ( 1,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/( 1,5 điểm) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa B, đem nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Mã đề : 003</b>
1. Những cặp chất nào sau đây không phản
ứng?
A.N2 và O2. B.NH3 và Cl2.
C.SO2 và N2. D.
HNO3(loãng) và Fe.
2. Thành phần hố học chính của supephotphat kép là:
A.Ca3(PO4)2. B.CaHPO4. C.Ca(H2PO4)2.
D.Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
3. Trong phản ứng :
Fe(OH)2 + HNO3(đặc) đ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.3, 10, 3, 1, 8. B.1, 4, 1, 4, 3.
C.1, 4, 3, 1, 3. D.1, 4, 1, 1, 3.
4. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu được các chất nào sau đây?
A.Cu, NO2. B.Cu, NO2,
O2.
C.CuO, NO2, O2. D.CuO, NO2.
5. Câu trả lời nào sau đây không đúng?
A.Phân đạm cung cấp nguyên tố N cho cây.
B.Phân lân cung cấp nguyên tố P cho cây.
C.Phân phức hợp cung cấp nguyên tố cho cây.
D.Phân kali cung cấp nguyên tố K cho cây.
6. Nhận xét nào sau đây là không đúng khi nói về muối amoni?
A.Các muối amoni đều tan trong nước.
B.Muối amoni axetat là chất điện li yếu trong dung dịch.
C.Muối amoni phản ứng được với dung dịch kiềm.
D.Khi đun nóng, (NH4)2S bị phân huỷ cho thoát ra H2S.
7. Hầu hết phân đạm amoni: NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4 thích hợp
với loại đất ít chua là do:
A.Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường bazơ.
B.Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường axit.
C.Muối amoni bị thuỷ phân tạo môi trường trung tính.
D.Muối amoni khơng bị thuỷ phân.
8. Cho 6,4 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư giải phóng
ra một thể tích khí NO2 đo ở đktc là:
A.4,48 lít. B.3,36 lít. C.6,72 lít. D.
2,24 lít.
9. Trong phịng thí nghiệm, có thể điều chế khí N2 bằng cách đun
nóng dung dịch nào dưới đây?
A.NaNO2. B.NH4Cl. C.NH4NO2.
D.NH3.
10. Trong nhóm nitơ đi từ nitơ đến bitmut, điều khẳng định nào dưới
đây không đúng?
A.Độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
B.Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
C.Nguyên tử của các nguyên tố đều có cùng số lớp electron.
D.Năng lượng ion hố của các nguyên tố giảm dần.
11. Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2 và NH3 trong công
nghiệp người ta đã sử dụng phơng pháp nào sau đây ?
A.Cho hỗn hợp đi qua CuO nung nóng.
B.Cho hỗn hợp đi qua dung dịch nước vôi trong.
C.Cho dung dịch đi qua dung dịch H2SO4 đặc.
D.Nén và làm lạnh hỗn hợp, NH3 hoá lỏng.
12. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ NH3 là một chất khử
mạnh ?
A.NH3 + CuO T0 caođ N2 + H2O +
Cu.
B.NH3 + H2O ôNH4+ + OH-.
C.2NH3 + H2SO4 đ(NH4)2SO4.
D.NH3 + HCl đNH4Cl.
13. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp
khí khơng màu một phần hố nâu trong khơng khí, hỗn hợp khí đó
gồm:
A.CO2, NO. B.CO2, NO2. C.CO2, N2
D.CO, NO.
14. Một oxit của nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx, trong đó N
chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?
A.NO2. B.N2O5. C.NO. D.N2O4.
15. Câu nào sau đây không đúng?
A.Amoniăc là một bazơ.
B.Đốt cháy amoniăc khơng có xúc tác thu được nitơ và nước.
C.Amoniăc là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong
nước.
D.Phản ứng tổng hợp amoniăc là phản ứng thuận nghịch.
A.Tất cả đều đúng.
B.Tính phi kim giảm dần đồng thời tính kim loại tăng dần.
C.Độ âm điện tăng dần.
D.Tính axit của các hiđroxit tăng dần.
17. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các nguyên tố nhóm VA
đ-ược biểu diễn tổng quát là:
A.ns2<sub>np</sub>5<sub>. </sub> <sub>B.</sub><sub>ns</sub>2<sub>np</sub>4<sub>. </sub> <sub>C.</sub><sub>(n- 1)d</sub>10<sub>ns</sub>2<sub>np</sub>3<sub>. </sub>
D.ns2<sub>np</sub>3<sub>. </sub>
18. Khi hoà tan NH3 vào trong nước, ta được dung dịch, ngồi nước
cịn có mặt của:
A. NH3, NH4+ Và OH-. B.NH3.
C.NH4+ Và OH-. D.NH4OH.
19. Khi cho axit HNO3 tác dụng với kim loại không tạo ra được sản
phẩm nào sau đây?
A.N2O5. B.NO. C.N2. D.
NH4NO3.
20. ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P so với N2
là :
A.Bằng nhau. B.Yếu hơn. C.Mạnh hơn.
D.Không xác định được.
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b> ( 5 điểm):
Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế: Amoni clorua, amoni sufát, amoni
nitrat, axit nitric. ( ghi rõ điều kiện nếu có).
Câu 3 ( 3 điểm): Cho 11 gam hỗn hợp gồm Al và Fe tác dụng với
dung dịch axit HNO3 đặc, nóng dư sau phản ứng thu được 20,16 lit
khí màu nâu đỏ ( đo ở đktc) và dung dịch A.
a/ ( 2 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/( 1điểm) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa B, đem nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.
<b>Họ và tên:...</b>
<b>Mã đề : 004</b>
1. Dung dịch nào dưới đây khơng hồ tan
đ-ược kim loại Cu?
A.Dung dịch FeCl3. B.
Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl.
C.Dung dịch HNO3. D.
Dung dịch NaHSO4.
2. Trong phản ứng :
FeO + HNO3(loãng) đ Fe(NO3)3 + NO + H2O.
Tổng hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.12. B.13. C.21.
D.10.
3. Chất không phản ứng với H3PO4 là:
A.NaOH. B.Ag. C.BaCl2. D.
Na.
4. Trong phản ứng :
Fe(OH)2 + HNO3(đặc) đ Fe(NO3)3 + NO2 + H2O.
Hệ số tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A.1, 4, 1, 4, 3. B.1, 4, 3, 1, 3.
C.3, 10, 3, 1, 8. D.1, 4, 1, 1, 3.
5. Câu nào sau đây không đúng?
A.Phản ứng tổng hợp amoniăc là phản ứng thuận nghịch.
B.Đốt cháy amoniăc khơng có xúc tác thu được nitơ và nước.
C.Amoniăc là một bazơ.
D.Amoniăc là chất khí khơng màu, không mùi, tan nhiều trong
nước.
6. Cấu hình electron lớp ngồi cùng của các ngun tố nhóm VA
đ-ược biểu diễn tổng quát là:
A.ns2np4. B.ns2np3. C.(n- 1)d10ns2np3.
D.ns2np5.
7. Thành phần hố học chính của supephotphat kép là:
A.Ca(H2PO4)2 và CaSO4. B.Ca3(PO4)2.
C.Ca(H2PO4)2. D.CaHPO4.
8. Tính chất đặc trưng của amoniac là: 1/ Hoà tan tốt trong nước; 2/
Nặng hơn khơng khí; 3/ Tác dụng với kiềm. phản ứng được với: 4/
Axit; 5/ muối; 6/ oxi; 7/ Khử hiđro. Những tính chất đúng là:
A.2, 3, 4, 6. B.Tất cả đều đúng. C.1, 4, 6.
D.1, 2, 4, 5.
9. Phản ứng hoá học nào sau đây chứng tỏ NH3 là một chất khử
mạnh ?
A.NH3 + H2O ôNH4+ + OH-.
B.NH3 + CuO T0 caođ N2 + H2O +
Cu.
C.NH3 + HCl đNH4Cl.
D.2NH3 + H2SO4 đ(NH4)2SO4.
10. Những kim loại nào sau đây đều không tác dụng với axit HNO3
đặc, nguội?
A.Mg, Al. B.Al, Ca. C.Al, Zn. D.Al,
Fe.
11. ở điều kiện thường khả năng hoạt động hoá học của P so với N2
là :
A.Yếu hơn. B.Bằng nhau. C.Mạnh hơn.
D.Không xác định được.
12. Khi nhỏ vài giọt nớc Cl2 vào dung dịch amoniăc đặc thấy có " khói
trắng" bay ra. " Khói trắng" đó là chất nào dưới đây?
A.HCl. B.Cl2. C.NH4Cl.
D.N2.
13. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl3 cho tới dư. Hiện
t-ợng quan sát được là:
A.Xuất hiện kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng dần.
B.Xuất hiện kết tủa keo trắng.
C.Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến
không đổi, sau đó lượng kết tủa giảm dần cho tới khi tan hết thành
dung dịch.
D.Xuất hiện kết tủa keo màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến
không đổi.
14. Khi nhiệt phân muối NaNO3 thu được các chất nào sau đây?
A.NaNO2, O2. B.NaNO2, NO2, O2.
C.NaNO2, N2, O2. D.Na2O, NO2, O2.
15. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do:
A.Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VA.
B.Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị khơng phân cực.
C.Phân tử nitơ có liên kết cộng hố trị ba.
D.Phân tử nitơ có liên kết ion.
A.Khi đun nóng, (NH4)2S bị phân huỷ cho thốt ra H2S.
B.Các muối amoni đều tan trong nước.
C.Muối amoni axetat là chất điện li yếu trong dung dịch.
D.Muối amoni phản ứng được với dung dịch kiềm.
17. Khi nhiệt phân Cu(NO3)2 sẽ thu đợc các chất nào sau đây?
A.Cu, NO2. B.CuO, NO2. C.Cu, NO2,
O2. D.CuO, NO2, O2.
18. Dung dịch HNO3 để lâu ngày ngoài ánh sáng sẽ chuyển thành
màu:
A.Nâu đỏ. B.Trắng sữa. C.Vàng D.
Đen sẫm.
19. Một oxit của nitơ có cơng thức phân tử dạng NOx, trong đó N
chiếm 30,43% về khối lượng. Oxit đó là chất nào dưới đây?
A.N2O4. B.NO. C.N2O5. D.NO2.
20. Phản ứng giữa FeCO3 và dung dịch HNO3 loãng tạo ra hỗn hợp
khí khơng màu một phần hố nâu trong khơng khí, hỗn hợp khí đó
gồm:
A.CO2, N2 B.CO2, NO2. C.CO, NO. D.
CO2, NO.
<b>Phần câu hỏi trắc nghiệm</b> ( 5 điểm):
Câu 1 ( 2điểm): Từ N2 và các chất vố cơ cần thiết hãy viết các
phương trình phản ứng điều chế: Amoni clorua, amoni sufát, amoni
Câu 3 ( 3 điểm): Cho 25,1 gam hỗn hợp gồm Zn và Fe tác dụng với
dung dịch axit HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 6,72 lit khí
khơng màu có khả năng hố nâu trong khơng khí ( đo ở đktc) và
dung dịch A.
a/ ( 1,5 điểm) Viết các phương trình phản ứng xảy ra và tính khối
lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b/( 1,5 điểm) Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch NaOH dư thu
được kết tủa B, đem nung B trong khơng khí đến khối lượng khơng
đổi thu được chất rắn C. Tính khối lượng C.