Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Tỉ khối của chất khí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>1 mol H</b><b><sub>2</sub></b></i>
<i><b> 2g</b></i>


<i><b>1mol O</b><b><sub>2 </sub></b></i>
<i><b> 32g</b></i>


<b>Khí O<sub>2 </sub>nặng hơn khí H<sub>2 </sub>là 32 : 2 = 16 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>1 mol O</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b> </b><b> 32g</b></i>


<i><b>1mol SO</b><b><sub>2</sub></b></i>


<i><b> </b><b> 64g</b></i>


<b>Khí SO<sub>2 </sub>nặng hơn khí O<sub>2</sub> là 64 : 32 = 2 lần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

6


/ <i>A</i>


<i>A B</i>


<i>B</i>

<i>M</i>


<i>d</i>



<i>M</i>



<b>d<sub>M</sub>A/B <sub>A </sub><sub> là khối lượng mol của khí A</sub> là tỉ khối của khí A so với khí B</b>


<b>M<sub>B </sub> là khối lượng mol của khí B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

7


<b>Bài tập 1: Hãy cho biết khí CO<sub>2</sub> , khí Cl<sub>2 </sub> nặng </b>
<b>hơn hay nhẹ hơn khí hiđro bao nhiêu lần.</b>


<b>Đáp án</b>


<b>Ta có:</b> <sub>2</sub>


2 2
2
2
2 2
2
/
/

44


22


2


71


35,5


2


<i>CO</i>
<i>CO H</i>
<i>H</i>
<i>Cl</i>
<i>Cl H</i>

<i>H</i>

<i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>


<i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

8


<b>Bài tập 2: Hãy điền số thích hợp vào ơ trống</b>
<b> trong bảng sau:</b>


<b>M<sub>A</sub></b>


<b>64</b>


<b>0,875</b>
<b>80</b>


<b>0,5</b>


2


/O


<i>A</i>

<i>d</i>




<b>2</b>


<b>16</b>
<b>28</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

9


/kk


29



<i>A</i> <i>A</i>


<i>A</i>


<i>kk</i>


<i>M</i>

<i>M</i>



<i>d</i>



<i>M</i>



<b><sub>d</sub><sub>A/kk </sub><sub>là tỉ khối của khí A so với </sub></b>


<b>khơng khí </b>


<b>M<sub>A </sub> là khối lượng mol của khí A</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

10


<b>Bài tập 3: Hãy cho biết khí SO<sub>2 </sub> , CO nặng hay </b>
<b>nhẹ hơn khơng khí bao nhiêu lần? </b>


<b>Đáp án</b>


<b>Ta có:</b> 2


2 /
/

64


2, 207


29

29


28


0,966


29

29


<i>SO</i>
<i>SO kk</i>
<i>CO</i>
<i>CO kk</i>

<i>M</i>


<i>d</i>


<i>M</i>


<i>d</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11



<b>Bài tập 4: Khí A có cơng thức dạng RO<sub>2</sub>.</b>


<b> Biết d<sub>A/kk </sub> = 1,5862. Hãy xác định CTHH của A.</b>


<b>Đáp án</b>


<b> M<sub>A </sub> = 29. d<sub>A/kk </sub> = 29. 1,5862 = 46 g</b>


<b>M<sub>R </sub> = 46 – 32 = 14 g </b>


<b><sub>Vậy R là nitơ(kí hiệu là N)</sub></b>


<b>=> Cơng thức hóa học của A là NO<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TRỊ CHƠI CHIẾC HỘP BÍ MẬT</b>



<b>LUẬT CHƠI</b>



-

<b>Có 4 câu hỏi tương ứng với 4 hộp quà</b>



-

<b><sub> Mỗi lượt chơi chỉ được chọn 1 câu hỏi bất </sub></b>



<b>kỳ với thời gian đưa ra câu trả lời là 10s.</b>



-

<b><sub> Nếu người chơi trả lời đúng sẽ được mở </sub></b>



<b>hộp quà tương ứng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1</b>




<b>Phần thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một cục tẩy</b>


<b>Phần thưởng </b>
<b>của em là </b>
<b>một tràng </b>


<b>pháo tay</b>


<b>Phần thưởng </b>
<b>của em là chiếc </b>


<b>gọt bút chì</b>


<b>2</b>

<b>3</b>

<b><sub>4</sub></b>



<b>Phần thưởng </b>
<b>của em là một </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>A. Cl<sub>2</sub></b>
<b>B. CO</b>
<b>C. CH<sub>4</sub></b>
<b>D. O<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. SO<sub>2</sub></b>
<b>B. N<sub>2</sub></b>
<b>C. CH<sub>4</sub></b>
<b>D. CO<sub>2</sub></b>



<b>Trong lịng đất ln ln xảy ra sự </b>
<b>phân hủy một số hợp chất vô cơ và </b>
<b>hữu cơ, sinh ra khí cacbon đioxit CO<sub>2 </sub></b>
<b>khí lưu huỳnh đioxit SO<sub>2</sub> ... các khí </b>
<b>này khơng màu khơng duy trì sự sống </b>
<b>của con người và động vật. Mặt khác, </b>
<b>các khí nặng hơn khơng khí. Vì vậy </b>
<b>thường tích tụ ở đáy giếng khơi, trên </b>
<b>nền hang sâu. Người và động vật </b>
<b>xuống những nơi này sẽ bị chết ngạt </b>
<b>nếu khơng mang theo bình dưỡng khí </b>
<b>hoặc thơng khí trước khi xuống.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Khí A


<b>Hãy cho biết khí A chỉ </b>
<b>có thể là khí nào sau:</b>


<b>A. Khí H<sub>2</sub></b>
<b>B. Khí SO<sub>2</sub></b>
<b>C. Khí O<sub>2</sub></b>


<b>Câu 4: Trong phịng thí </b>
<b>nghiệm khi điều chế một </b>
<b>khí A ta mắc dụng cụ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

18


<b>DẶN DÒ</b>




- <b><sub>Học thuộc các công thức chuyển đổi giữa các đại</sub></b>


<b> lượng n, m, V, cơng thức tính tỉ khối. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×