Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.13 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>ÔN TẬP ĐỢT 2</b>
<b>YÊU CẦU: Học sinh làm bài ra vở và chụp ảnh gửi vào zalo 0392708365 (Cô Vũ </b>
<b>Ngọc Ánh) trước ngày 24/2/2020</b>
<b>A. GRAMMAR</b>
<b>1. The past simple tense ( Thì quá khứ đơn)</b>
<b>a. Form</b>
Normal Verb To be
(+
)
S + Ved You, we, they + were
I, he, she, it + was
(-) S + didn’t + V-inf You, we, they + weren’t
I, he, she, it + wasn’t
(?) Did + S + V-inf? Were + you, we, they?
Was + I, he, she, it?
Ex: <i>I watched TV last night</i>
<i> I didn’t watch TV last night</i>
<i> Did you watch TV last night?</i>
<b>b. How to change infinitive verbs into past form </b>
Động từ ở thì q khứ được chia làm 2 loại: có quy tắc và bất quy tắc.
- Đối với động từ có quy tắc, khi chuyển sang dạng quá khứ, ta thêm đuôi “ed”.
Ex: <i>help => helped, want => wanted </i>
- Nếu động từ kết thúc bằng nguyên âm + y, ta thêm đuôi “ed" như bình thường.
Ex: <i>play => played, stay => stayed</i>
- Nếu động từ kết thúc bằng phụ âm + y, ta đổi y <i>=></i> ied
Ex: <i>cry => cried, study => studied </i>
- Đối với động từ bất quy tắc: tra dạng quá khứ trong Bảng động từ bất quy tắc.
<b>c. Use</b>
Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ. (Trong câu
thường có các trạng ngữ chỉ thời gian)
Ex: <i>She worked for Thang Long Company last year. Now she is working for the BBC</i>
<i>Company. </i>
<b>d. Signals</b>
- yesterday (hơm qua), at that moment (lúc đó), last night (tối hôm qua)
- last + week/ month/ year: tuần/ tháng/ năm vừa rồi
- Khoảng thời gian + ago (cách đây ...): two days ago (cách đây 2 ngày), three years ago
(cách đây 3 năm)
- In + năm: in 2000 (năm 2000)
Câu mệnh lệnh dùng khi ta muốn yêu cầu ai đó làm việc hoặc đừng làm việc gì đó
<b>Form: </b> <b>(+) V! </b>
<b> (-) Don’t + V! </b>
Ex: <i>- Look at the board! </i>
<i> - Don’t play with the dog! </i>
<b>B. PRACTICE</b>
<b>Exercise 1: Change the verbs into simple past form.</b>
No. Present form Past form No. Present form Past form
1 Be 6 Read
2 Play 7 Listen
3 Build 8 Learn
4 Do 9 Drink
5 Bring 10 Give
<b>Exercise 2: Choose the words to complete the sentences using past simple tense. </b>
<i><b>teach cook want spend ring be sleep study </b></i> <i><b>go write</b></i>
1. She ___________ out with her boyfriend last night.
2. Laura ___________ a meal yesterday afternoon.
3. Mozart ___________ more than 600 pieces of music.
5. The bed was very comfortable so they ___________ very well.
6. Jamie passed the exam because he ___________ very hard.
7. My father ___________ the teenagers to drive when he was alive.
8. Dave ___________ to make a fire but there was no wood.
9. The little boy ___________ hours in his room making his toys.
10. The telephone ___________ several times and then stopped before I could answer it
<b>1. Wh –question</b>
<b>Question word</b> <b>It is used to talk about...</b>
When (Khi nào) The time
How (Như thế nào, bằng cách nào) The manner
How many/ often(Bao nhiêu/ Bao lâu 1 lần) The number/ repetition
What (Cái gì) The thing
Where (Ở đâu) The place
Who (Ai) The person
<b>2. Conjunctions </b>
Từ nối được sử dụng để kết nối các từ và các ý tưởng với nhau.
<b>and: và</b>
E.g: <i>Most children like cartoons and comedies.</i>
<b>but: nhưng</b>
<b>because: bởi vì</b>
E.g: <i>Because I was ill, I didn’t go to school.</i>
<i> I didn’t go to school because I was ill.</i>
<b>although: mặc dù</b>
E.g: <i>Although I was ill, I went to school.</i>
<b>so: nên</b>
E.g: <i>I enjoy sports, so I pend a lot of time outdoors.</i>