ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
tt
q dc
.L
Vmax = 2 =
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
102,024.15
2
= 765,18kN.m
q=102,024 kN
15000mm
Mmax=2869,425 kN.m
Vmax=765,18 kN
Hình 5. Sơ đồ tính tốn dầm chính.
4. Thiết kế tiết diện dầm
a. Chọn chiều cao tiết diện dầm h theo điều kiện:
hmin ≤ h ≤ hmax
hd ≈ hkt ( ±20% )
(Trong đó hmax khơng hạn chế)
+ Chiều cao hmin có thể tính gần đúng theo công thức:
5 f L 1
5 23.10 4
85,646
. . . .L
.
.400.
.15
8
24 E ∆ ntb
24 2,1.10
102,024
hmin =
=
=1,149m.
W
M max
= k.
tw
f .tw
+ Chiều cao hkt của dầm tính theo cơng thức: hkt = k
Hệ số k = 1,15 - tổ hợp dầm hàn.
tw
Chọn =10 mm.
1,15.
hkt =
2869, 425
23.10 4.9.10 −3
=1,354 m.
Chọn h =1,3 m.
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
1
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
+ Kiểm tra lại chiều dày của bản bụng:
tf
Sơ bộ chọn = 0,02 m.
hw= h – 0,04 = 1,3 - 0,04 = 1,26 m
V
765,18
≥ 1,5. max
hw . f v
1, 26.133.103
w
t =10mm
=1,5.
=0,00451 m=4,51 mm (Thoả mãn).
Chọn kích thước bản cánh dầm
- Diện tích tiết diện cánh dầm xác định theo cơng thức gần đúng sau:
b.
M max h tw .hw3 2
Af = b f .t f = (
. −
).
f .γ c 2 12 h 2f
2
2869, 425.102.130 1.1263
−
2
23.1.2
12
1282
=(
).
=78,64 cm
f
f
Chọn kích thước tiết diện cánh b =42 cm, t =20 cm thoả mãn các điều kiện:
+ bf ≥ 18 cm
1 1
26 ÷ 65
( ÷ )
+ bf = 2 5 h = (
) cm.
≤ w
+ t =0,01 < t =0,02 3t = 0,03m
b f 0, 42
E
=
= 21
= 30, 22
t f 0,02
f
+
<
w
f
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
2
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
20
10
130
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
420
5. Thay đổi tiết diện dầm
÷
÷
Điểm thay đổi tiết diện cách gối tựa một đoạn: x =(1/5 1/6)L=(1/5 1/6).15
Lấy x = 2,5 m.
Do chiều dài thép lớn nhất là 8m, nên chọn đoạn thay đổi tiết diện sẽ gia công trong
nhà máy và một đoạn tính từ đầu dầm đến khoảng cách 2,5 m sẽ gia công tại công
trường.
tt
qdc
.x.( L - x ) 102,024.2,5.(15 − 2,5)
Mx
2
2
Tính Mx:
=
=
= 1594,125kN.m
Diện tích tiết diện bản cánh cần thiết tại vị trí thay đổi:
M x h t w .h 3w 2
1594,125.102.130 1.1263
2
A = b .t f = (
. −
). 2 = (
−
).
= 44,35cm 2
2
f wt 2
12 h f
0,85.23.2
12 128
'
f
'
f
b'f
420
= 24 cm.
240
→ Chọn
2000
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
500
3
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
20
10
130
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
240
Mối hàn đối đầu nối cánh trên khi thay đổi tiết diện
240
420
i=1/5
63
2000
500
Mối nối cánh dưới với tga = 2(a =630) nên fwt = f
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
qtt
15000
2500
10000
Mx
Vmax
1.
-
-
-
•
2500
Mmax
Vx
Kiểm tra bền cho dầm
Tính mơ men do trọng lượng bản thân dầm:
L2
f
f
8
bt
w w
M = (h .t +2 b . t )..
= (1,26.0,01 + 2.0,42.0,02).78,5.1,05. = 66,764kN.m
Mơmen qn tính thực của tiết diện dầm:
2
h f 2 1.1263
twhw3
128
2.42.2.
2b f t f ( )
12
2
12
4
Ix =
+
=
+
=854826 cm4
Mômen kháng uốn thực của dầm:
I x .2 854826.2
=
h
130
Wx =
= 13151,169cm3
Kiểm tra ứng suất pháp tại tiết diện giữa nhịp:
σ max =
M max + M bt
Wx
=
2869,425.106 + 66,764.106
13151,169.103
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
5
=223,264N/mm2
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
σ max = 223,264N / mm 2 <
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
γ
f. =230 N/
mm2
Kiểm tra ứng suất tiếp tại gối tựa:
•
τ=
(Vmax + Vbt ).S'x
≤ f v .γ c
I x' .t w
bt
V
w w
f
f
γ .γ g
L
2
= (h t +2b t )
. =(1,26.0,01 + 2.0,42.0,02).78,5.1,05.
= 18,175 kN
h
A h
128 1.126 126
S x' = b'f .t f . f + w . w = 24.2.
+
.
= 5056,5cm3
2
2 4
2
2
4
15
2
2
h f 1.1263
tw .hw3
1282
'
I =
+ 2.b f .t f . =
+ 2.24.2.
= 559914cm 4
12
4
12
4
'
x
I x' .2
Wx' = h
559914.2
= 8614,062cm3
130
=
(Vmax + Vbt ).S'x (765,18 + 18,175).103.5056,5.103
τ=
=
= 101,204 N / mm 2 ≤ f v .γ c = 133 N / mm 2
'
4
I x .t w
391392,857.10 .10
Kiểm tra ứng suất pháp trong đường hàn đối đầu nối cánh:
•
g dctt = ( 0,01.1,26 + 2.0,4.0,02 ) .78,5.1,05 = 2,357 kN / m
M
'
bt
=
g ttdc .x.( L - x )
2
=
2,357.2,5.(15 − 2,5)
= 36,828kN .m
2
M x + M bt' 1594,125.106 + 36,828.106
σ =
=
= 189,336 N / m m 2
'
3
Wx
8614,062.10
'
x
= 189,336 N / mm 2 ≤ f wt .γ c = 195,5 N / mm 2
•
Kiểm tra ứng cục bộ tại nơi đặt dầm phụ:
P
σc =
l z .tw
dp
2.(Vmax
+ Vbtdp ) 2.(50,362 + 0,65).103
=
= 63,765 N / m m 2
dp
dc
(b f + 2.t f ).tw
(120 + 2.20).10
=
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
6
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
σ c = 63,765
N/mm
2
≤ γ c. f
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
=230 N/mm2
Kiểm tra ứng suất tương đương tại nơi tiết diện dầm thay đổi:
•
( M x + M bt' ).hw (1594,125.106 + 36,828.106 ).1260
σ1 =
=
= 183,51 N / m m 2
'
3
Wx .h
8614,062.10 .1300
L
15
tt
Vx = qdc
.( − x) = 102,024.( − 2,5) = 510,12kN
2
2
L
15
tt
Vbt = g dc
.( − x) = 2,357.( − 2,5) = 11,785kN
2
2
(Vx + Vbt ).S'x (510,12.103 + 11,785.103 ).5056,5.103
τ1 =
=
= 47,132 N / mm 2
'
4
I x .t w
559914.10 .10
σ td = σ 12 + σ c2 − σ 1. .σ c + 3.τ 12 = 183,512 + 63,7652 − 183,51.63,765 + 3.47,1322
= 180,844
N / m m2
σ td = 180,844 N / mm 2 ≤ 1,15. f .γ c = 264,5 N / mm 2
7.
Kiểm tra ổn định dầm
• Kiểm tra ổn định tổng thể:
l0
bf
- Kiểm tra tỷ số
:
l0
b
b b E
≤ 1. 0,41 + 0,0032. f + 0,73 − 0,016 f ÷. f .
tf
t f h fk f
⇔ bf
l00
42
42 42 2,1.10 4
⇔
≤ 1. 0, 41 + 0,0032. + 0,73 − 0,016. ÷.
.
= 18,326
42
2
2 128
23
100
= 2,381 < 18,326
⇔ 42
⇒
Với
l0
Dầm đảm bảo ổn định tổng thể.
là khoảng cách giữa các dầm phụ =1m = 100 cm.
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
7
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
Kiểm tra ổn định cục bộ:
•
+ Kiểm tra ổn định bản cánh:
Khi chọn tiết diện của bản cánh đã chọn để đảm bảo ổn định cục bộ.
Do vậy ta không cần kiểm tra.
+ Kiểm tra ổn định cục bộ cho bản bụng:
Kiểm tra theo điều kiện ổn định:
λw =
hw f
.
≤ λ W = 3, 2
tw E
λW =
;
126
23
.
= 4,17 > 3, 2
1
2,1.10 4
Ta có
Bụng dầm mất ổn định dưới tác dụng của ứng suất tiếp.
Do đó bản bụng phải cấu tạo sườn ngang cho bản bụng không bị mất ổn định.
+ Khoảng cách lớn nhất của các sườn ngang là :
a = 2.hw = 2.126 = 252(cm)
Chọn a= 200 (cm); bố trí 8 sườn.
1
2
3
971
2971
1500
2000
2000
2000
2000
15000
710,947
1865,192
681,504 472,742
+ Bề rộng và chiều dày của sườn:
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
8
2000
2000
1500
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
bs ≥
hw
1260
+ 40 =
+ 40 = 82(mm)
30
30
ts ≥ 2.bs.
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
=> Chọn
bs = 9(cm)
f
23
= 2.9.
= 0,596(cm) = 5,96(mm)
E
2,1.104
60
6
40
90
420
Chọn ts=6 mm.
Các sườn được hàn vào bụng và bản cánh dầm bằng đường hàn theo cấu tạo.
•
-
Kiểm tra ứng suất trong các ơ:
Kiểm tra ơ bụng 1:
Điểm kiểm tra cách đầu dầm 1 đoạn x có giá trị là: x1=97,1cm.
Mơmen ở ơ bụng 1:
SVTH: NGƠ TOÀN – LỚP: 16X7
9
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
1
=
M
q.x1.( l − x1 )
2
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
( 102,024 + 2,357) .0,971.( 15− 0,971)
2
=
= 710,947(kN.m)
Lực cắt tại ô bụng 1:
-
l
15
V1 = q. − x1 ÷ = ( 102,024 + 2,357) . − 0,971÷ = 681,504(kN)
2
2
Ứng suất pháp trong ô 1:
-
M 1 hw 710,947.106 1260
σ1 = ' . =
.
= 80(N / mm2 )
4
I x 2 559914.10
2
Ứng suất tiếp trong ô 1:
-
V1
681,504.103
τ=
=
= 54,088(N / mm2)
hw.tw
1260.10
σc = 63,765(N / mm2 )
Ta có
Ứng suất pháp cực hạn
-
Ta có:
σ cr
a
1,5
=
= 1,19
hw 1,26
>0,8 với
3
:
σc 63,765
=
= 0,797
σ
80
3
b't
30 2
δ = β. f . ÷ = 0,8.
.
= 1,524
hw tw
126 1 ÷
σcr =
Ccrf
λ 2w
δ
với Ccr - hệ số tính ứng suất giới hạn, phụ thuộc vào .
Tra bảng 3-4 trang 145 – Sách Kết cấu thép,
σcr =
Ccrf
λ 2w
=
32,443.230
= 429,118(N/ mm2)
2
4,17
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
10
Ccr = 32,443
.
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
Ứng suất cục bộ giới hạn là:
-
C1f
σc,cr =
λa =
λ
2
a
;λ a =
a
2tw
f
E
150
23
.
= 2, 482 a = 150 = 0,595
4
2.1 2,1.10
2.hw 2.126
δ = 1,524
;
và
Giá trị C1 đối với dầm hàn là
σc,cr =
λ ow =
C1.f
λ
2
a
=
C1 = 12,667
12,667.230
= 472,931(N / mm2)
2
2,482
Ứng suất tiếp cực hạn
-
µ=
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
τ cr
:
d f 126
23
.
=
.
= 4,17
tw E
1 2,1.104
a 150
=
= 1,19
hw 126
0,76 f
0,76 133
τcr = 10,3. 1+ 2 ÷. 2v = 10,3. 1+
.
= 121,06(N / mm2 )
2ữ
2
à ow
1,19 4,17
Ta có:
2
2
2
2
σ
σc τ
63,765 54,088
80
+
+
≤ γc ⇔
+
÷
÷ + 121,06 ÷ = 0,521< 1
÷ τ ÷
σ
σ
429,118
472,931
cr
c,cr
cr
⇒
Ơ bụng 1 đảm bảo ổn định.
•
-
Kiểm tra ơ bụng 2:
Điểm kiểm tra cách đầu dầm 1 đoạn x có giá trị là: x2=297,1 cm.
Mơmen ở ơ bụng 2:
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
11
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
2
=
M
q.x2.( l − x2 )
2
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
( 102,024 + 2,357) .2,971.( 15− 2,971)
2
=
= 1865,192(kN.m)
Lực cắt tại ô bụng 1:
-
l
15
V1 = q. − x2 ÷ = ( 102,024 + 2,357) . − 2,971÷ = 472,742(kN)
2
2
Ứng suất pháp trong ô 2:
-
M 2 hw 1865,192.106 1260
σ2 = ' . =
.
= 209,866(N / mm2)
4
Ix 2
559914.10
2
Ứng suất tiếp trong ô 2:
-
V1
472,742.103
2
τ 2 = hw.tw = 1260.10 = 37,519(N / mm )
σc = 63,765(N / mm2 )
Ta có
Ứng suất pháp cực hạn
-
Ta có:
a
2
=
= 1,587
hw 1,26
3
σ cr
:
σc
>0,8 với
σ
2
=
63,765
= 0,304
209,866
3
b't
24 2
δ = β. f . ÷ = 0,8.
.
= 1,219
hw tw
126 1 ÷
σcr =
Ccrf
λ 2w
δ
với Ccr - hệ số tính ứng suất giới hạn, phụ thuộc vào .
Tra bảng 3-4 trang 145 – Sách Kết cấu thép,
σcr =
Ccrf
λ 2w
=
31,894.230
= 421,856(N/ mm2)
2
4,17
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
12
Ccr = 31,894
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
Ứng suất cục bộ giới hạn là:
-
C1f
σc,cr =
λa =
λ
2
a
;λ a =
a
2tw
f
E
200
23
.
= 3,309
2.1 2,1.104
;
Giá trị C1 đối với dầm hàn là
σc,cr =
λ
2
a
=
λ ow =
và
δ = 1,219
C1 = 15,008
15,008.230
= 315,251(N / mm2)
2
3,309
Ứng suất tiếp cực hạn
-
µ=
C1.f
a
200
=
= 0,794
2.hw 2.126
τ cr
:
d f 126
23
.
=
.
= 4,17
tw E
1 2,1.104
a 200
=
= 1,587
hw 126
0,76 f
0,76 133
τcr = 10,3. 1+ 2 ÷. 2v = 10,3. 1+
.
= 102,553(N / mm2)
2ữ
2
à ow
1,587 4,17
Ta cú:
2
2
2
2
2 σc τ 2
209,866 63,765 37,519
+
+
≤ γc ⇔
+
÷
÷ + 102,553÷ = 0,79 < 1
÷ τ ÷
σ
σ
421
,856
315
,251
cr
c,cr
cr
⇒
8.
Ơ bụng 2 đảm bảo ổn định.
Tính liên kết giữa cánh dầm và bụng dầm
Đường hàn liên kết cánh và bụng dầm chịu lực trượt do V gây ra. Liên kết giữa
cánh và bụng là đường hàn nên ta tính chiều cao đường hàn theo cơng thức:
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
13
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
2
2
V.S' P
hf ≥
. ' ÷ + ÷
2.( βfw ) min .γ c I x l z
1
2
2
1
(765,18+ 18,175).5056,5 102,024
⇔ hf ≥
.
÷ + 16 ÷ = 0,378(cm)
2.12,6.1
559914
⇒
Chọn chiều cao đường hàn theo điều kiện cấu tạo là
dài dầm.
hf = 7(mm)
; hàn suốt chiều
330
1260
20
hf =7mm
22
hf =7mm
l iªn kÕt bả n bụn g v à bả n c á n h d Çm c hÝn h
9.
Tính mối nối đầu dầm
- Bản cánh nối bằng đường hàn đối đầu, bản bụng nối bằng bản ghép và dùng
đường hàn góc.
+ Nội lực tại mối nối:
M1 =
q.x.( l − x)
2
=
(102,024 + 2,357).2,5.( 15− 2,5)
2
= 1630,953(kNm)
L
15
V1 = q. − x ÷ = (102,024 + 2,357). − 2,5÷ = 521,905kN
2
2
Mối nối coi như chịu tồn bộ lực cắt và phần mơmen của bản bụng:
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
14
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
Mb =
Ib
166698
.M1 =
.1630,953 = 485,569(kN.cm)
'
Ix
559914
t w .h 3w 1.1263
Ib =
=
= 166698(cm 4 )
12
12
240
20
1260
1300
1160
20
với
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
Chọn bản ghép có tiết diện: Chiều cao bản ghép bằng chiều cao bản bụng trừ đi
10cm. Vậy ta có
hg = 126 − 10 = 116(cm)
ta có tiết diện bản ghép là (116,8x1) cm.
Bề rộng 10cm
2.A bg = 2.116.1 = 232 > A w = 126.1 = 126
Kiểm tra tiết diện bản ghép:
Mối hàn đặt lệch tâm so với vị trí tính nội lực, do đó có momen lệch tâm là:
M e = 521,905.5 = 2609,525(KN.cm)
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
15
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
hf = 10(mm)
Chọn chiều cao đường hàn
hmin = 5mm< hf ≤ 1,2tmin =
2.( hbg − 1) .hf
1,2.1=12mm.
2
Wf =
2.( 116 − 1) .1
2
=
6
Ta có:
thoả mãn:
6
= 4408,333(cm3)
A f = 2.( hbg − 1) hf = 2.( 116 − 1) .1= 230(cm2 )
Kiểm tra ứng suất đường hàn:
2
2
2
2
Mb + Me V
485,569.106 + 2609,525.104 521,905.103
σ td =
÷ +
÷ ≤ ( β fw ) min .γ c =
÷ +
÷
2
4408,333.103
230.10
Wf A
= 118,265(N / mm2 ) ≤ ( β fw ) min .γ c = 126N / mm2
10.
Thoả mãn.
Tính sườn đầu dầm
Sườn đầu dầm chịu phản lực gối tựa: V =765,18+18,175= 785,355 (kN).
Dùng phương án sườn đặt ở đầu dầm, dầm đặt phía trên gối khớp với cột.
Bề rộng sườn đầu dầm lấy bằng bề rộng của bản cánh:
bs = b'f = 24(cm)
Tiết diện của sườn đầu dầm phải đảm bảo về điều kiện ép mặt.
fc =
Ta có
⇒ ts =
fu
380
=
= 361,9
1,05 1,05
N/
mm 2
=
36,19 N / cm2
V
785,355
=
= 0,904(cm)
bs.fc.γ c 24.36,19.1
Chọn sườn có kích thước :
bs.ts = (24× 1)(cm)
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
16
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
20
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
1260
l ç bu l « n g
150 150 150
D=18 mm
70 100 70
240
240
20
20
1160
1300
1260
8
b
b
+ Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định cục bộ:
bos bs − tw 24 − 1
E
2,1.104
=
=
= 11,5 ≤ 0,5
= 0,5.
= 15,11
ts
2.t s
2.1
f
23
+ Kiểm tra sườn theo điều kiện ổn định tổng thể:
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
17
10
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
Aqu = 0,65.tw2 .
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
E
2,1.104
= 0,65.12.
= 19,641(cm2 )
f
23
A = A s + Aqu = (24.1) + 19,641 = 43,641(cm 2 )
bs3 .ts 0,65.t w4 E f 243.1 0,65.14 2,1.104 23
Is =
+
=
+
= 1153,637(cm3 )
12
12
12
12
I
1153,637
is = s =
= 1,626(cm)
A
436,41
hw 126
=
= 77,49 → ϕ = 0,8
is 1,626
σ=
Vmax
785,355.103
=
= 224,948( N / mm 2 ) < f .γ c = 230( N / mm 2 )
2
ϕ . A 0,8.43,641.10
20
=
10
hf =7
1260
t ấmđệmgỗ
150
630
150
BULôNG ỉ18
20
150
hf =7
3
SVTH: NGễ TON LP: 16X7
18
1300
630
hf =7
4
ĐỒ ÁN KẾT CẤU THÉP 1
SVTH: NGƠ TỒN – LỚP: 16X7
GVHD: PGS.TS. VŨ QUỐC ANH
19