Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.76 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Unit 13: ACTIVITIES</b>
<b>Section A: Sports (A3, A5)</b>
<b>A3: Listen. Then practice with a partner: (SGK/ 131)</b>
<b>Vocabulary:</b>
skillful (adj) điêu luyện
skillfully (adv) một cách điêu luyện
slow (adj) chậm
slowly (adv) một cách chậm chạp
quick = fast (adj) nhanh
quickly = fast (adv) một cách nhanh chóng
safe (adj) an toàn
safely (adv) một cách an toàn
cycle (v) đạp xe
cyclist (n) người đi xe đạp
<b>Grammar: Adjectives and Adverbs (Tính từ và trạng từ)</b>
- Adjective (Adj) – Tính từ: được dùng để miêu tả cho người, sự vật, sự việc hoặc bổ
nghĩa cho danh từ và cụm danh từ.
Ví dụ: beautiful (đẹp), intelligent (thơng minh), good (giỏi/ tốt), bad (tệ/ xấu)…
- Adverb (Adv) – Trạng từ: là những từ được dùng để bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc
để diễn tả tính chất, đặc trưng, mức độ,… Trạng từ là những từ thường được kết thúc
bằng đi –ly.
<i><b>ADJECTIVES TO ADVERBS – ĐỔI TÍNH TỪ SANG TRẠNG TỪ</b></i>
Cơng thức chung: Thêm đi -ly sau tính từ.
<b>Adjective + -ly = Adverb</b>
Ví dụ: slow → slowly; beautiful → beautifully; interesting → interestingly; quick →
quickly; fluent → fluently…
<b>Vocabulary:</b>
safety awareness: ý thức an toàn
aim (n) mục đích
careful (adj) cẩn thận
careless (adj) bất cẩn
lifeguard (n) nhân viên cứu hộ
stay away from: tránh xa
the deep end: điểm sâu
the pool edge: mép hồ
adult (n) người lớn
flag (n) lá cờ
strict (adj) nghiêm khắc
obey (v) tuân theo
sign (n) bảng hiệu
be aware of: ý thức
risk (n) sự nguy hiểm, rủi ro
<i><b>Change the adjectives in brackets to adverbs:</b></i>
1 – clear clearly
2 – careful carefully
3 – safe safely
4 – careless carelessly
5 – strict strictly
<b>Homework:</b>
Learn Vocabulary and Grammar by heart. (Học thuộc từ vựng và ngữ pháp)
Write the lesson in your notebook. (Viết toàn bộ bài học vào tập)
<b>ĐÁP ÁN BÀI TẬP UNIT 12 – B2</b>
1. We should wash salads well in water.
We ought to wash salads well in water.
2. We should wear helmets when going on the motorbikes.
We ought to wear helmets when going on the motorbikes.
3. We should turn off the lights when leaving.
We ought to turn off the lights when leaving.
4. You shouldn’t eat too much candy.
You ought not to eat too much candy.
5. You should not watch TV too late.
You ought not to watch TV too late.