Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

TIM bẩm SINH (NHI KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.47 KB, 8 trang )

TIM BẨM SINH


TIM BẨM SINH
Mục tiêu
 Phân

sinh.

 Trình

loại được các bệnh tim bẩm

bày và chẩn đoán được ĐĐLS
và CLS của 4 loại TBS thường gặp.
 Trình bày được diễn tiến và biến
chứng của 4 loại TBS thường gặp.


TIM BAÅM SINH
TBS = dị tật từ lúc bào thai của:


B̀ng tim,



Vách tim,




Van tim



Các mạch máu lớn


I. DỊCH TỂ HOC

- Tần suất:

. Thế giới: 0,7-0,8% , # ở các nước, nam = nư
. VN: NĐ I, NĐ II : 1984-94 : 5.442/ 10.000 bệnh tim = 54%
Thứ tự tần suất :
. Âu Mỹ : CIV 28% , CIA & ống thông NT 10,3%,
PS 9,9% , PDA 9,8% , F4 9,7%, AS 7,1% ,
Hẹp eo ĐMC 5,1% , Hoán vị đại ĐM 4,9%
. VN :

CIV 40% , F4 16% , CIA 13% , PDA 7,4% ,
PS 7,3%, Ống thông NT 2,3% , Hẹp eo ĐMC : ít

Tuổi phát hiện :

. Âu Mỹ : Bào thai , mới sinh
. VN :

Khi trẻ có biến chứng



II. NGUYÊN NHÂN
Yếu tố gia đình & di truyền :
. Yếu tố gia đình : ở 1 số gđ > gđ ≠, không di truyền
nhưng liên quan đến các bệnh rối loạn NST : NST
13 , 18, 22, 21 ( Down, Turner XO, Klinefelter XXY...
)
. Di truyền : 3% - Bệnh van tim , bệnh cơ tim do tích
tụ, bệnh mạch máu lớn do di truyền về enzymes.


II. NGUYÊN NHÂN
Yếu tố ngoại lai :
 Vật lý : Tia xạ, tia X ...
 Hoá học : hoá chất, độc chất, thuốc, rượu,
Amphetamine, Hydatoine, Trimethadione,
Thalidomide, Hormone...
 Nhiễm virus / 3 tháng đầu thai kỳ : Rubeole ( PS,
PDA, Quai bị, Herpès, CMV , Coxsackie B ( xơ hoá
nội mạch ) ...
 Rối loạn chuyển hoá toàn thân ở mẹ : Tiểu
đường, Phenyketonurie, Lupus...


III. PHÂN LOẠI TBS
Dựa vào : cơ thể học, triệu chứng, huyết động học ...
Phân loại TBS theo huyết động học :
1. TBS không Shunt :
. không tím , tuần hoàn phổi  hoặc 
. Vd : PS, AS, Hẹp eo ĐMC
2. TBS có Shunt T→P :

. Luồng máu T→P ; không tím ( trừ dảo Shunt ), tuần
hoàn P  .
. Vd : CIV, CIA, PDA ...


III. PHÂN LOẠI TBS
Phân loại TBS theo huyết động học (tt):
3. TBS có Shunt P→T :
. Luồng máu P→T , tím .
. Tuần hoàn phổi  : chuyển vị Đại ĐM , bất thường
TMP về tim, Tim 1 thất, Thất T kém phát triển ...
. Tuần hoàn phổi  : dị tật có kèm hẹp ĐMP : F4, Teo
van 3 lá, Teo van ĐMP, Ebstein.



×