Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

THÔNG LIÊN THẤT (CIV) (NHI KHOA) (chữ biến dạng do slide dùng font VNI times, tải về xem bình thường)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 26 trang )

THÔNG LIÊN THẤT (CIV)


THƠNG LIÊN THÂT – CIV –
VSD
• Âu Mỹ: 20-25%
• Tp. HCM # 40%
• Biến chứng nhiều


I. Giải phẫu:


I. Giải phẫu:


Thông liên thất phần màng
(Perimembranous VSD)


Perimembranous VSD


Thông liên thất phần
cơ (Muscular VSD)


Thông liên thất phần
cơ (Muscular VSD)



Outlet VSD


II: Sinh lý bệnh:
• TLT lổ nhỏ và vừa: ảnh hưởng thất T
trước.
• TLT lổ lớn: ảnh hưởng cả 2 thaát


III. Lâm sàng:
• TLT nho và vừa:
• S/S tràn,
• ± S/D ngắn do hở 2 lá cơ năng.

• TLT lớn :
• S/S ngắn, âm sắc êm hơn. Dần dần pĐMP ↑dần→
shunt ↓ dần lượng & vận tốc→âm thổi ↓ dần & mất
khi đến p. Hợp Eisenmenger. T2 ↑ do↑ pĐMP.

• Mạch: bt. Trẻ chậm lớn, NT phổi, suy tim ...



IV: Cận LS:


Máu




Xquang


TLT nho: ⊥



TLT vừa: ↑ THP chủ đợng



TLT to (khơng hạn chế):



ban đầu to 4 b̀ng tim, ↑ THP chủ
đợng & thụ đợng.



Về sau: Eisenmenger.


X QUANG
THẤT

THÔNG

LIÊN



X QUANG BỆNH TIM BẨM
SINH KHÔNG TÍM - THÔNG
LIÊN THẤT


ECG:





TLT nho vàTLT vừa : ↑T.Trương TT



TLT to ( khơng hạn chế): lớn 2 T.



TLT to với Eisenmenger: Trục QRS→P, dày TP...

Siêu âm tim: 2D, Doppler



V. Dĩên tiến:
∀ ∈ vị trí, Ø, tình trạng trẻ



TLT ở b̀ng nhận & thốt máu: khơng bít-



TLT màng cơ bè: ± nho dần & tự bít - % tự bít
TLT: 25%, TLT nho 60%, nếu bít: 90% trước 8t,
60% trước 3t; 25% trước 1t.



Cơ chế tự bít: tăng sinh mô sợi, phì đại lớp cơ
xung quanh, đôi khi nhờ lá vách van 3 lá hoặc
Σ ĐMC nhưng→ b/c hở 3 lá, hở ĐMC.


VI. Biến chứng:
• 5 bc :





Phù phổi cấp
Suy tim xung huyết
Nhiễm trùng hô hấp dưới tái đi tái lại
Cao áp phổi

• Đảo shunt: Eisenmenger→ b.đởi ĐMP có 6 giai đoạn:
Dày trung mạc do tăng sinh cơ- Dày nội mạc do tăng sinh làm lòng ĐM↓Xơ hố nợi mạc- Xơ hố trung mạc- Họai tử fibrine nội mạc- Tắc
mạch ở ĐMP nho & vừa.

Các tổn thương này không hồi phục→ Đảo shunt.

. 2 bc chung:
Suy dinh dưởng và chậm PT
VNT^M


Biến đổi mạch
phổi trong CIV

máu


Phân loại TLT:



Nhóm I, IIa II b, III, IV.
Nhóm PP/PA
RP/RA



-----------------------------------------------------------------------------------



Ia

≤ 0,3


QP/QS

≤ 0,3

#1



b

≤ 0,3

≤ 0,3

1-2



IIa

0,3-0,6

<0,5

>2



b


0,7-1

< 0,8

>2



III

≥1

≥ 0,8

≤1



IV

≤ 0,6

< 0,5

>2



Thể LS


TLT nho hoặc
Roger
TLT có lưu luong
lớn
Eisenmenger
TLT có phổi Được bảo vệ


VII: Các thể LS ≠ của TLT:








TLT + Hở ĐMC: Laubry- Pezzi: TLT cao ngay vùng
phễu, b̀ng thốt TT→ tởn thương van Σ ĐMC→
sa, hở ĐMC...
Khám: S/S TLT, S/D hở ĐMC – Nặng: suy tim mau
và VNTM cao.
TLT + Hẹp ĐMP: RLHĐH ∈ Ø & Pđmp .
Hẹp ĐMP khít + TLT rộng: # Prototype F4 tím
“ít“ + nho: Shunt T-P , F4 hồng
TLT nho: ± tự bít, ít b/c→ Th/dõi phòng VNTM
TLT vừa & lớn: nhiều b.chứng, cần phải mổ



VIII: Điều
trị:
∀ θ nợi: KS, Trợ tim, Dinh dưỡng
∀ θ ngoại:






1954 Lillehei vá lỡ TLT với TH chéo có k/sốt
1955 John Kirklin vá lỗ TLT với máy bơm O2
Okamoto mổ hạ nhiệt ở trẻ em
1961 Kirklin vá triệt để 1 thì ở trẻ em
1969 Kirklin vá 1 thì tốt hơn banding dù ở sơ sinh và trẻ nho có
suy tim nặng.

- PP. mổ: Tạm: Thắt vòng quanh ĐMP
- PP. mổ tim hở / CEC kết quả cao :
. mổ cấp cứu TLT lớn, có suy tim nặng
. mổ chương trình có chọn lọc khi có chỉ định.


Chỉ định & thời điểm mở TLT:
TLT khơng b/c:


TLT lớn có QP/QS >2




mở ở 2- 4 t̉i.

TLT có biến chứng:


TLT có suy tim & chậm ↑ thể chất không đáp ứng θ nợi: Mở bất cứ t̉i nào



TLT có ↑ sức cản ĐMP: mổ sớm càng tốt, trung bình 12-18 tháng t̉i.

TLT kèm các tổn thương khác


TLT đã đảo shunt: chớng chỉ định mở



TLT + CƠĐM lớn: mở CƠĐM ở 6 t̀n rời TLT sau.



TLT + Hẹp eo ĐMC: mở hẹp eo ĐMC trước.



TLT + Hở ĐMC: vá lỡ thơng ngay dù QP/QS < 2, sau đó sửa van ĐMC.



Vịên tim TP HCM: xử trí TLT = 2 cách:
Cách I:
• TLT Ia Ib: khơng mở, ngừa VNTM, theo dõi LS, CLS
• TLT II a:
Mở khi có ↑ pĐMP hoặc pĐMP ↑ dần + TP to + QP/QS >2
Nếu nhiễm trùng phởi tái phát nhiều.

• TLT II b:
có↑ pĐMP khi trẻ > 6 tháng.
Nếu < 6 tháng mà có ↑ pĐMP→ Thắt vòng ĐMP trước.

• TLT III:
↑ pĐMP còn thay đổi: mổ
↑ pĐMP cố định: không
↑ pĐMP khó xác định: thắt vòng ĐMP + th/dõi


×