NHIỄM TRÙNG SƠ SINH
Company
LOGO
Mục tiêu
1. Nêu định nghĩa và phân loại nhiễm trùng sơ sinh
2. Kể được các mầm bệnh thường gặp ở sơ sinh
3. Nhận biết được các dấu hiệu nhiễm trùng trên
lâm sàng và CLS
4. Biết cách dùng kháng sinh trong điều trị nhiễm
trùng sơ sinh
5. Nêu các cách phòng ngừa NTSS
MỘT SỐ KHÁI NIỆM
1. INFECTION: sự hiện diện của VI TRÙNG ở những nơi bình
thường VƠ TRÙNG
2. SEPSIS = INFECTION + SIRS
3. SIRS: 2 trong 4 TC
Thân nhiệt
Mạch
Hô hấp
BC
ĐỊNH NGHĨA
• NTSS: NT mắc phải trước , trong và sau khi sinh
NT chu sinh (NTSS sớm)
•
Trước 7 ngày (85% N1, 5% N2)
•
Mắc phải trước hoặc trong khi sinh
•
Vi trùng thường gặp: Streptococcus nhóm B, Strep nhóm Ia,
Ib, Ia/c, E. coli, Klebsiella, Listeria
NT sau sinh
•
NTSS ṃn: sau 7 ngày
•
NTBV: 48h sau nhập viện
Klinger G, et all. Epidemiology and risk factors for early onset sepsis among very-low-birthweight infants. Am J Obstet
Gynecol. Jul 2009;201(1):38.e1-6.
NTSS SỚM
streptococcus (group B
GBS),
Escherichia coli,
Haemophilus
influenzae,
Listeria monocytogenes
NTSS MUỘN
coagulase-negative
staphylococci,
Staphylococcus
aureus,
E coli, Klebsiella,
Pseudomonas,
Enterobacter,
Candida,
GBS,
Serratia,
Acinetobacter,
Anaerobes
Klinger G, et all. Epidemiology and risk factors for early onset sepsis among very-low-birthweight infants. Am J Obstet
Gynecol. Jul 2009;201(1):38.e1-6.
CÁC YTNC CỦA NTSS SỚM
1.
Mẹ có sốt có bằng chứng nhiễm trùng 2 tuần trước
sanh
2.
Nước ối hơi hoặc có phân su trong dịch ối
3.
Vỡ ối trên 24h
4.
Chuyển dạ kéo dài (> 24 hrs)
5. Nhẹ cân (<2500 grams) hoặc sanh non
6.
Sanh ngạt (Apgar 1’ <4 )
CÁC YTNC CỦA NTSS MUỘN
YTNC nhiễm trùng bệnh viện
Nhẹ cân, sanhnon
Nằm ICU , thở máy
Thủ thuật xâm lấn
Đường truyền TM
YTNC nhiễm trùng sơ sinh muộn trong cợng đồng
Điều kiện vệ sinh kém
Chăm sóc rốn kém
Bú bình
LÂM SÀNG
Chỉ cần 1 trong các dấu hiệu sau:
1.Trẻ không khỏe
2.Thay đởi thân nhiệt: tăng , hạ
3.TC tiêu hóa: bỏ bú, tiêu chảy, nơn ói
4.TC thần kinh: co giật, lừ đừ
5.TC hô hấp: rối loạn nhịp thở,
6.TC da niêm: hồng ban, vàng da sớm, mụn mủ da
7.TC tim mạch: nhịp tim nhanh
8.TC huyết học: xuất huyết nhiều nơi, gan lách to
CẬN LÂM SÀNG
1. CTM: WBC (N), PLT
2. PMNB: BC non
3. CRP: giá trị trong td đáp ứng điều trị
4. Cấy máu
5. Các xét nghiệm tùy định hướng các cơ quan tổn
thương
CHẨN ĐOÁN SEPSIS
1. NTH xác định được tác nhân gây bệnh
• Có TCLS và cấy máu(+)
Gọi là cấy máu(+) khi
• 2 lần cấy máu ra cùng một VK gây bệnh
• Cấy máu và một loại dịch tiết khác ra cùng 1 VK gây
bệnh
• Cấy máu ra 1 Vk gây bệnh và điều trị lâm sáng đáp
ứng theo KSĐ
2. NTH lâm sàng
TCLS gợi ý NTH và có hơn 2 xn ko đặc hiệu
Hoặc biểu hiện LS nặng, có nhiều YTNC và có ≥ 1 XN ko
đặc hiệu (+)
VI TRÙNG
KHÁNG SINH CHỌN LỰA
Group B Streptococcus
Penicillin G hay ampicillin
Listeria monocytogenes
Ampicillin hay vancomycin + gentamicin, trimethoprimsulfamethoxazole
Staphylococcus aureus
Oxacillin (MSSA) hay vancomycin (MRSA)
Coagulase-negative
staphylcoccus( CONS)
Thường vancomycin
E.coli,
Ampicillin, cefotaxime, gentamicin
Klebsiella,
cefotaxime hay meropenem + gentamicin
Enterobacter,
Citrobacter
Cefepime, meropenem + gentamicin
Pseudomonas
aeruginosa
Piperacillin/Tazobactam, Ceftazidim, Cefepime,Ciprofloxacin,
Aminoglycosides, Carbapenems
Anaerobic gram
negative bacilli
Metronidazole hay clindamycin
Gram aâm ña khaùng
Imipenem, Cefipime, Ticarcillin
CHỈ ĐỊNH KHÁNG SINH
1. LS chắc chắn nhiễm trùng: NTH, VP, VMN. VR,…
2. Có khả năng nhiễm khuẩn nặng
3. Nghi ngờ nhiễm trùng
4. Trẻ có nhiều YTNC
CHỈ ĐỊNH KHÁNG SINH
Trẻ khỏe mạnh
Có YTNC
Nghi ngờ nhiễm
trùng
Có TCLS
Có YTNC
TCLS tổn thương đa cơ
quan. Nhiều YTNC
Có khả năng
nhiễm trùng
Xác định có
nhiễm trùng
Kháng sinh
(± Kháng Sinh
)
Nghi ngờ
Có khả năng
Theo dõi 1224g x 3 d
Kháng sinh
Kháng Sinh
Xác định
Kháng Sinh
Thời gian sử
dụng KS tùy
bệnh cảnh LS
Kết quả ko gợi ý nhiễm
trùng
Có nguyên nhân khác giải
thích được
Ngưng Kháng
sinh
AIMS-NICU (india) protocol 2008
1.
Chỉ định kháng sinh trong NTSS sớm
Có ≥ 3 YTNC NTSS sớm
Dịch ối có mùi hơi
Có ≥ 2 YTNC và có XN đánh giá nhiễm trùng (+)
Lâm sàng nghi ngờ NTSS nhiều
2.
Chỉ định kháng sinh trong NTSS muộn
XN nhiễm trùng (+)
Lâm sàng nghi ngờ nhiễm trùng mạnh
SỬ DỤNG KHÁNG SINH
1. Đúng: thuốc, liều, chỉ định, đường dùng
2. Đủ : liều, thời gian để đạt hiệu quả
3. Đến được nơi đích
4. Đạt được hiệu quả mong muốn: diệt khuẩn
CƠ CHẾ TÁC ĐỘNG CỦA KS
KS LỰA CHỌN BAN ĐẦU
Nếu chưa được điều trị gì
1. Ampicillin + Gentamycin hoặc
2. Cefotaxim + Gentamycin
3. Ampicillin + Gentamycin + Cefotaxim khi có mợt trong
dấu hiệu:
Bn có nhiễm trùng huyết, nguy kịch ngay từ ban
đầu
NTH sớm trước 7 ngày t̉i
Có VMN đi kèm
KS LỰA CHỌN BAN ĐẦU
Kháng sinh ban đầu cho NTSS muộn
89% trung tâm sơ sinh sử dụng kháng sinh theo kinh
nghiệm khuyến cáo sử dụng khác nhau 28% trung tâm sử
dung nhóm kháng sinh phổ rợng ( như cephalosporin)
ĐỔI KHÁNG SINH
1. Ceftazidim / Pefloxacin /Ticarcillin-cla/Cefepim / Imipenem ±
Amikacin / Netromycin nếu nghi NTH gram(-)
2. Oxacillin / Vancomycin ± Amikacin / Neltimycin nếu ko loại trừ
NTH do tụ cầu
3. Van, Cipro, +/_ Amikacin nếu ko rõ tác nhân
4. Xem xét sử dụng metronidazole nếu nghi ngờ tác nhân kị
khí(nhiễm trùng ổ bụng, NEC)
ĐỔI KHÁNG SINH
5. NTSS sớm: 75% trung tâm (151) sử dụng KS theo kinh
nghiệm khi thất bại KS đầu tay: 49% (74) khuyến cáo
cephalosporins 2 và 18% (27) vancomycin.
6. NTSS muộn: KS theo kinh nghiệm: 46% trung tâm (93),
kháng sinh khác nhau nhiều, có 8% kết hợp cefotaxime and
vancomycin, những khuyến cáo khác bao gồm meropenem,
teicoplanin, piperacillin/tazobactam and aztreonam.
Antimicrobial policies in the neonatal units of the United Kingdom and
Republic of Ireland 2008 [9]
THỜI GIAN SỬ DỤNG KS
1. NTH: 10-14ngày
Cấy (+) nhưng ko có VMN 14 ngày
Cấy (-), XN nhiễm trùng (+) và lâm sàng có nhiễm trùng
KS 7-10 ngày
Cấy và XN nhiễm trùng (-) nhưng LS phù hợp nhiễm
trùng ks 5-7 ngày
THỜI GIAN SỬ DỤNG KS
2. Điều trị kéo dài hơn (3-4w)
NTH gram (-)
VMN 21 ngày dù cấy (+) hay (-)
Thời gian sử dụng aminoglycoside ko quá 5-7 ngày
Nếu trẻ khỏe mạnh, XN nhiễm trùng(-) ngưng kháng
sinh nếu kết quả cấy (-)
Nếu kết quả cấy (-), lâm sàng vẫn nghi ngờ NTSS tiếp
tục sử dụng kháng sinh và lập lại xét nghiệm trong vòng 5
ngày
THỜI GIAN SỬ DỤNG KS
Loại nhiễm trùng
Thời gian sử dụng KS [8]
Viêm phổi
5-7
NTH
7-10
NTT
7-10
VMN
14-21
(depending on organism isolated)
Tổn thương da
5
Kết mạc
5-7
Khoang miệng
7-10
ĐÁP ỨNG LÂM SÀNG
1. Tối cấp: tử vong nhanh
2. Tốt: triệu chứng lâm sàng cải thiện sau 24g và rõ sau 72g
3. CRP cải thiện nhanh nhất, bạch cầu giảm sau 72g
THE END.
Company
LOGO