Tải bản đầy đủ (.pptx) (53 trang)

ĐẶC điểm VÀ PHÂN LOẠI TRẺ sơ SINH (NHI KHOA)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.94 MB, 53 trang )

ĐẶC ĐIỂM VÀ PHÂN LOẠI TRẺ SƠ SINH


Mục tiêu học tập

1. Nêu được định nghĩa và phân loại trẻ sơ sinh.
2.Trình bày sự thay đổi về hô hấp và tuần hoàn của trẻ ngay sau sinh.
3.Mô tả các bước chính trong thăm khám thần kinh trẻ sơ sinh
4.Sử dụng được thang điểm Ballard mới trong việc tính tuổi trẻ sơ sinh
5.Nhận biết được 1 trẻ đủ tháng, non tháng qua hình thể bên ngoài


Định nghĩa

1.

Từ lúc sinh đến 28 ngày tuổi

2.

Giai đoạn chuyển tiếp để thích nghi


Phân loại sơ sinh

Theo tuổi thai

Non
Non tháng
tháng


Đủ
Đủ tháng
tháng
37w
37w

Già
Già tháng
tháng
42w
42w

Theo cân nặng

Cực
Cực nhẹ
nhẹ cân
cân
1000gr
1000gr

Rất
Rất nhẹ
nhẹ
cân
cân
1500gr
1500gr

Nhẹ

Nhẹ cân
cân
2500gr
2500gr

Đủ
Đủ cân
cân
4000gr
4000gr


Các thay đổi ngay sau sinh

1.

Dịch trong phế nang được hấp thu và thay thế bởi khí

2.

Động tĩnh mạch rốn co thắt sau đó bị kep

3.

Phế nang đầy khí và oxymạch máu phổi dãn ra giảm kháng lực  tăng lượng máu đến

phổigiảm lượng máu qua OĐM.






Đánh giá trẻ ngay sau sinh






Chăm sóc ngay sau sinh


Đặc điểm sinh lý trẻ sơ sinh

1.

Có những cơn ngưng thở sinh lý≤15s

2.

Dễ bị mất nhiệt và khả năng tạo nhiệt kém dễ hạ thân nhiệt

3.

Mạch máu có tính thấm caodễ xuất huyết não

4.

Men gan thường tăng cao



Đặc điểm sinh lý trẻ sơ sinh (tt)

5.

Tim tương đối to, nhịp tim 120-160lần/phút

6.

Trẻ sơ sinh có hiện tượng đa hồng cầu huyết tán gây vàng da sinh lý

7.

Sức đề kháng kém, vì hệ thống bảo vệ cơ thể chưa hoàn chỉnh

8.

Có nhiều nội tiết tố nữ từ mẹ  vú sưng to, có thể có kinh nguyệt ở bé gái trong 10-12 ngày đầu.


Đặc điểm trẻ đủ tháng

1.

Tuổi thai >=37 tuần

2.

Cân nặng >=2500g.


3.

Sụn vành tai cứng, độ đàn hồi tốt ,độ cong vành tai trịn đều.

4.

Q̀ng vú rõ, có chời vú.

5.

Có nhiều nếp nhăn ở khắp lòng bàn chân, ít nhất đến 2/3 sau lịng bàn chân.

6.

Lơng tơ mỏng mịn bao phủ khắp người

7.

Bộ phận sinh dục ngoài:



Ở trẻ gái, môi nhỏ và âm vật được che phủ bởi hai môi lớn.



Ở trẻ trai, tinh hoàn đã xuống nằm trong túi bìu, da bìu có nhiều nếp nhăn.


Đặc điểm trẻ non tháng


1.

Tuổi thai <37 tuần

2.

Cân nặng <2500g

3.

Da mỏng và đỏ

4.

Sụn vành tai mềm chưa đàn hồi

5.

Mầm vú chưa rõ, chưa có quầng vú

6.

Nếp nhăn lòng bàn chân chưa đầy đủ

7.

Bộ phận sinh dục ngoài chưa hoàn chỉnh

8.


Tiêu chuẩn về trương lực cơ: càng non tháng trương lực cơ càng giảm.


Đặc điểm trẻ già tháng

Tuổi thai >42 tuần (phân loại theo Clifford)
Gđ 1:







da khô nhăn nheo, nứt nẻ, tróc vảy
Biểu hiện suy dinh dưỡng
Giảm lớp mô dưới da
Da quá nhiều đối với trẻ
Trẻ mở mắt, nhanh nhẹn

Gđ2:





gđ 1+
Tẩm nhuộm phân su
Suy thai chu sinh 1 số trường hợp.


Gđ 3:





gđ 1,2 +
Móng chân tay tẩm nhuộm phân su
Nguy cơ cao trong khi sinh đối với trẻ sơ sinh và thai nhi: tử vong




16
10
26

39
34 5/7
34+





×