Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

TỔNG KIẾN THỨC CHƯƠNG 4- LÝ 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (603.85 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>VẬT LÝ 11- THÀY ĐIỂN HÀ NỘI 0987769862 TRANG WEB CỦA THÀY: VATLYHANOI.COM</b>



<b>TRUNG TÂM BÁCH KHOA HÀ NỘI- BỒI DƢỠNG TOÁN- LÝ- HÓA- ANH </b>


1 Địa điểm học: Số 33 Lê Thanh Nghị- Cạnh ĐH Bách Khoa Hà nội



<b> Tầng 6- Nhà CT1- Ngõ tổ dân phố số 9- Phùng Hƣng- Hà Đông (Cạnh Học Viện Quân Y 103) </b>


<b>CHƢƠNG 4: TỪ TRƢỜNG </b>



+ Xung quanh Nam châm hoặc dịng điện tồn tại 1 mơi trường đặc biệt, mơi trường đó là từ trường.


<i>+ Nói đến từ trường nói đến 2 yếu tố: Đường sức từ và cảm ứng từ B</i>



+ Đặc tính quan trọng nhất của từ trường là tác dụng lực lên nam châm hoặc dịng điện đặt trong mơi trường đó. LỰC NÀY
GỌI LÀ LỰC TỪ


<b>I. LỰC TỪ (tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện đặt trong từ trường) </b>



Cho đoạn dây kim loại chiều dài l mang dịng điện có cường độ I ở trong vùng từ trường B ( đều ) khi ấy từ


trường sẽ tác dụng lên dây điện này 1 lực đó chính là

LỰC TỪ

.



<b>* Lực này có đặc điểm </b>


- <i><b>Độ lớn: </b></i> <i>F</i>  <i>IBl</i>sin



- Điểm đặt:

Trung điểm đoạn dây.



- Chieàu

: Xác định theo quy tắc bàn tay trái.


Quy tắc bàn tay trái:

<i><b>Quy tắc bàn tay trái: </b></i>
<i><b>Để bàn tay trái mở rộng sao cho từ trường hướng vào </b></i>
<i><b>lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiềudịng </b></i>
<i><b>điện, khi đó ngón cái chỗi ra 90</b><b>0</b></i>


<i><b> chỉ chiều của lực từ </b></i>



<b>II. LỰC LORENTXƠ </b>



Cho 1 hạt điện tích q chuyển động với vận tốc v vào trong
vùng từ trường B thì điện tích ấy chịu 1 lực tác dụng, Đĩ
chính là lực Lorentz ( đây cĩ bản chất là lực từ )


Lực từ

<i>F</i>

do từ trường đều tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường có đặt điểm
- Điểm đặt: điện tích .


- Phương: vng góc với mặt phẳng

 

<i>B v</i>;


- Chiều : xác định theo quy tắc bàn tay trái*<sub>. </sub>


- Độ lớn : xác định theo công thức Lorentz:
<i>F</i>  <i>q B v</i>. . .sin

 

<i>B v</i>; (3)


Nhận xét:


_ Lực Lorentxơ không làm thay đổi độ lớn vận tốc hạt
mang điện, mà chỉ làm thay đổi hướng của vận tốc
_ Khi  = 0 thì hạt mang điện chuyển động tròn đều
trong từ trường.


Bán kính vịng trịn mà hat điện tích q chạy trong


từ trường là R=



.


.


<i>B</i>



<i>q</i>



<i>v</i>


<i>m</i>





m : là khối lượng của hạt điện tích q


<b>III. TỪ TRƢỜNG DO DÂY ĐIỆN GÂY RA </b>



<i><b>1 - Từ trường do dòng điện thẳng dài. </b></i>



Giả sử cần xác định từ trường

⃗⃗⃗⃗⃗ tại M cách dây dẫn một đoạn r do dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta


làm như sau :



<b>- Điểm đặt : Tại M </b>



<b>- Phƣơng : cùng với phương tiếp tuyến của đường tròn (O, r) tại M </b>


<b>- Chiều : Được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải: </b>



 Quy tắc nắm bàn tay phải: Để bàn tay phải sao cho ngón cái nằm dọc theo dây dẫn và chỉ theo chiều


dịng điện, khi đó các ngón kia khum lại cho ta chiều của cảm ứng từ .



I : Cường độ dòng điện (A)
B: Cảm ứng từ (T)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VẬT LÝ 11- THÀY ĐIỂN HÀ NỘI 0987769862 TRANG WEB CỦA THÀY: VATLYHANOI.COM</b>



<b>TRUNG TÂM BÁCH KHOA HÀ NỘI- BỒI DƢỠNG TOÁN- LÝ- HÓA- ANH </b>


2 Địa điểm học: Số 33 Lê Thanh Nghị- Cạnh ĐH Bách Khoa Hà nội




<b> Tầng 6- Nhà CT1- Ngõ tổ dân phố số 9- Phùng Hƣng- Hà Đông (Cạnh Học Viện Quân Y 103) </b>


-

Quy tắc nắm bàn tay phải :



<b>- Độ lớn : </b>

Trong đó : B (T) , I (A), r (m)



<i><b>2 - Từ trường tại tâm của dòng điện tròn . </b></i>



Giả sử cần xác định từ trường

⃗⃗⃗⃗ tại tâm O cách dây dẫn



hìng trịn bán kính r do dây dẫn điện có cường độ I (A) gây ra ta làm như sau :


<b>- Điểm đặt : Tại O </b>



<b>- Phƣơng : Vng góc với mặt phẳg vịng dây. </b>


<b>- Chiều : quy tắc nắm bàn tay phải </b>



<b>- Độ lớn: </b>

với N số vịng dây trịn quấn


Trong đó: B(T) , I(A) , r (m)



<i><b>3 -Từ trường của ống dây </b></i>



Giả sử cần xác định từ trường

⃗⃗⃗⃗ tại tâm O của ống dây dẫn điện


có cường độ I (A) gây ra ta làm như sau :



<b>- Phƣơng : song song với trục ống dây. </b>



<b>- Chiều : được xác định theo quy tắc nắm bàn tay phải </b>



-

Độ lớn:

=

với

<i>n=N/l là số vong dây quấn trên mỗi mét chiều dài</i>



<i><b> Trong đó: B (T), I (A) , l (m) – N số vịng dây. </b></i>



<b>Lƣu ý: Ngun lí chồng chất từ trường: nếu tại vị trí nào cĩ nhiều từ trƣờng thì </b>

<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>Bn</i>












 1 2 ...

.



<b>Áp dụng các công thức trong định lý hàm số cos và hàm số sin trong tam giác, hình bình hành thày đã dạy. </b>



<b>BÀI TẬP KHỔI ĐỘNG CHÚT CHO VUI </b>



<b>Bài 1</b>: Dây dẫn thẳng dài vô hạn đặt trong khơng khí, có dịng điện I = 0,5 A .
a) Tính cảm ứng từ tại M, cách dây dẫn 5 cm .


b) Cảm ứng từ tại N có độ lớn 0,5.10-6<sub>T. Tìm quỹ tích điểm N? </sub><b><sub>(ĐS : a) B = 2.10</sub></b>-6<sub> T; b) Mặt trụ cĩ R= 20 cm)</sub>


<b>Bài 2: Cuộn dây trịn gồm 100 vịng dây đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ ở tâm vịng dây là 6,28.10</b>-6<sub> T . Tìm dịng điện </sub>


qua cuộn dây, biết bán kính vòng dây R = 5 cm <b>ÑS : I = 5 mA .</b>


<b>Bài 3: </b>Ống dây dài 20 cm, có 1000 vịng, đặt trong khơng khí . Cho dịng điện I = 0,5 A đi qua. Tìm cảm ứng từ trong


ống dây . <b>ĐS : B = 3,14.10</b>-3<sub> T</sub>


<b>Cõu hi 47: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có </b>


độ lớn 2.10-5 (T). C-ờng độ dòng điện chạy trên dây là:


A. 50 (A) B. 20 (A) C. 30 (A) D. 10 (A)


<b>Câu hỏi 48: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Tính tốn thấy </b>


cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5<sub>T. Bán kính của khung dây đó là: </sub>


A. 0,1m B. 0,12m C.0,16m D. 0,19m


<b>Câu hỏi 49: Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo tính toán </b>


thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10-5<sub>T. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ ở tâm bằng 4,2.10</sub>-5<sub>T, kiểm tra lại thấy có </sub>


một số vịng dây bị quấn nhầm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong khung. Hỏi có bao nhiêu số vịng dây bị quấn


nhầm: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5


<b>Câu hỏi 50: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R1</b> = 8cm, vòng kia là R2 =


16cm, trong mỗi vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nằm trong cùng một mặt phẳng,
và dòng điện chạy trong hai vòng cùng chiều:


A. 9,8.10-5T B. 10,8. 10-5T C. 11,8. 10-5T D. 12,8. 10-5T


<b>I</b> <b>I</b>



<i><b>l - N vòng</b></i>


<b>I</b>


<b>BM</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>VẬT LÝ 11- THÀY ĐIỂN HÀ NỘI 0987769862 TRANG WEB CỦA THÀY: VATLYHANOI.COM</b>



<b>TRUNG TÂM BÁCH KHOA HÀ NỘI- BỒI DƢỠNG TOÁN- LÝ- HÓA- ANH </b>


3 Địa điểm học: Số 33 Lê Thanh Nghị- Cạnh ĐH Bách Khoa Hà nội



<b> Tầng 6- Nhà CT1- Ngừ tổ dõn phố số 9- Phựng Hƣng- Hà Đụng (Cạnh Học Viện Quõn Y 103) </b>


51. Một ống dây dài 50 (cm), c-ờng độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). cảm ứng từ bên trong ống dây


có độ lớn B = 25.10

-4

(T). Số vòng dây của ống dây là:



A. 250

B. 320

C. 418

D. 497



52. Một sợi dây đồng có đ-ờng kính 0,8 (mm), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn


một ống dây có dài l = 40 (cm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:



A. 936

B. 1125

C. 1250

D. 1379



53. Một sợi dây đồng có đ-ờng kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng


sợi dây này để quấn một ống dây dài l = 40 (cm). Cho dòng điện chạy qua ống dây thì cảm ứng từ bên trong ống


dây có độ lớn B = 6,28.10

-3


(T). HiƯu ®iƯn thÕ ë hai đầu ống dây là:



A. 6,3 (V)

B. 4,4 (V)

C. 2,8 (V)

D. 1,1 (V)




54. Một dây dẫn rất dài căng thẳng, ở giữa dây đ-ợc uốn thành vịng trịn bán kính R = 6 (cm), tại


chỗ chéo nhau dây dẫn đ-ợc cách điện. Dòng điện chạy trên dây có c-ờng độ 4 (A). Cảm ứng từ tại


tâm vòng tròn do dòng điện gây ra có độ lớn là:



A. 7,3.10

-5

(T)

B. 6,6.10

-5

(T)

C. 5,5.10

-5

(T)

D. 4,5.10

-5

(T)



55. Hai dịng điện có c-ờng độ I

1

= 6 (A) và I

2

= 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10



(cm) trong chân không I

1

ng-ợc chiều I

2

. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I

1

6 (cm) và cách



I

2

8 (cm) có độ lớn là:



A. 2,0.10

-5

(T)

B. 2,2.10

-5

(T)

C. 3,0.10

-5

(T)

D. 3,6.10

-5

(T)



<b>56. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai d©y cã cïng </b>



c-ờng độ 5 (A) ng-ợc chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dịng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn


A. 1.10

-5

(T)

B. 2.10

-5

(T)

C.

2 .10

-5

(T)

D. 3 .10

-5

(T)



<b>Câu hỏi 57: Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ có chiều </b>



như hình vẽ. Tam giác ABC đều. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại tâm O của tam giác,


biết I

1

= I

2

= I

3

= 5A, cạnh của tam giác bằng 10cm:



A. √ 10

-5


T

B. 2√ 10

-5

T

C. 3√ 10

-5

T D. 4√ 10

-5

T



<b>Câu hỏi 58: Ba dịng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều </b>




như hình vẽ. ABCD là hình vng cạnh 10cm, I

1

= I

2

= I

3

= 5A, xác định véc tơ cảm


ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vng:



A. 1,2√ 10

-5


T

B. 2√ 10

-5

T

C. 1,5

10

-5

T

D. 2,4√ 10

-5

T



<b>Câu hỏi 59: Ba dòng điện thẳng song song vng góc với mặt phẳng hình vẽ, có chiều </b>



như hình vẽ. ABCD là hình vng cạnh 10cm, I

1

= I

2

= I

3

= 5A, xác định véc tơ cảm


ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vng:



A. 0,2√ 10

-5


T

B. 2√ 10

-5

T C. 1,25√ 10

-5

T

D. 0,5√ 10

-5

T



<b>Cõu hi 60: Hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 32 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trên dây 1 là I</b>

1


= 5 (A), dòng điện chạy trên dây 2 là I

2

= 1 (A) ng-ợc chiều với I

1

. Điểm M nằm trong mặt phẳng của 2 dòng điện



ngoi khong hai dũng in và cách dòng điện I

1

8 (cm). Cảm ứng từ tại M có độ lớn là:



A. 1,0.10

-5

(T)

B. 1,1.10

-5

(T)

C. 1,2.10

-5

(T)

D. 1,3.10

-5

(T)


<b>BÀI TẬP LỰC TỪ </b>



<b>Câu hỏi 61: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, </b>


AM = 8cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10-3



T có
véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cố định, tính
lực từ tác dụng lên cạnh AM của tam giác:


A. 1,2.10-3N B. 1,5.10-3N C. 2,1.10-3N D. 1,6.10-3N


<b>Câu hỏi 62: Một đoạn dây dẫn đồng chất có khối lượng 10g, dài 30cm được treo trong từ trường đều. Đầu trên của dây O </b>


có thể quay tự do xung quanh một trục nằm ngang. Khi cho dòng điện 8A qua đoạn dây thì đầu dưới M của đoạn dây di
chuyển một đoạn theo phương ngang d = 2,6cm. Tính cảm ứng từ B. Lấy g = 9,8m/s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VẬT LÝ 11- THÀY ĐIỂN HÀ NỘI 0987769862 TRANG WEB CỦA THÀY: VATLYHANOI.COM</b>



<b>TRUNG TÂM BÁCH KHOA HÀ NỘI- BỒI DƢỠNG TOÁN- LÝ- HÓA- ANH </b>


4 Địa điểm học: Số 33 Lê Thanh Nghị- Cạnh ĐH Bách Khoa Hà nội



<b> Tầng 6- Nhà CT1- Ngõ tổ dân phố số 9- Phùng Hƣng- Hà Đông (Cạnh Học Viện Quân Y 103) </b>


A. 25,7.10-5T B. 34,2.10-4T C. 0,467T D. 64.10-5T


<b>Câu hỏi 63: Một thanh nhôm dài 1,6m, khối lượng 0,2kg chuyển động trong từ trường đều và luôn tiếp xúc với 2 thanh ray </b>


đặt nằm ngang như hình vẽ. Từ trường có phương vng góc với mặt phẳng hình vẽ hướng ra ngồi mặt phẳng hình vẽ. Hệ
số ma sát giữa thanh nhôm MN và hai thanh ray là k = 0,4, B = 0,05T, biết thanh nhôm chuyển động đều. Thanh nhơm
chuyển động về phía nào,tính cường độ dịng điện trong thanh nhơm, coi rằng trong khi thanh nhôm chuyển động điện trở
của mạch điện không đổi, lấy g = 10m/s2<sub>, bỏ qua hiện tượng cảm ứng điện từ: </sub>


A. chuyển động sang trái, I = 6A B. chuyển động sang trái, I = 10A
C. chuyển động sang phải, I = 10A D. chuyển động sang phải, I = 6A


<b>Câu hỏi 64: Mét dây dẫn đ-ợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông cân N. Cạnh MN = NP = 10 (cm). Đặt khung </b>



dõy vo trong t tr-ng u B = 10-2 (T) có chiều nh- hình vẽ. Cho dịng điện I có c-ờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều
MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là


A. FMN = FNP = FMP = 10
-2


(N)
B. FMN = 10


-2


(N), FNP = 0 (N), FMP = 10
-2


(N)
C. FMN = 0 (N), FNP = 10


-2


(N), FMP = 10
-2


(N)
D. FMN = 10


-3


(N), FNP = 0 (N), FMP = 10
-3



(N)


<b>Câu hỏi 65: Mét d©y dẫn đ-ợc gập thành khung dây có dạng tam giác vuông MNP. Cạnh MN = 30 </b>


(cm), NP = 40 (cm). Đặt khung dây vào trong từ tr-ờng đều B = 10-2 (T) vng góc với mặt phẳng
khung dây có chiều nh- hình vẽ. Cho dòng điện I có c-ờng độ 10 (A) vào khung dây theo chiều
MNPM. Lực từ tác dụng vào các cạnh của khung dây là


A. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng nén khung


B. FMN = 0,03 (N), FNP = 0,04 (N), FMP = 0,05 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có tác dụng kÐo d·n khung


C. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lùc tõ t¸c dơng lên các cạnh có tác dụng nén khung


D. FMN = 0,003 (N), FNP = 0,004 (N), FMP = 0,007 (N). Lực từ tác dụng lên các cạnh có t¸c dơng kÐo d·n khung khung
<b>Câu hỏi 66:Thanh MN dài l = 20 (cm) có khối l-ợng 5(g) treo nằm ngang bằng hai sợi chỉ mảnh </b>


CM v DN. Thanh nằm trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ B = 0,3 (T) nằm ngang vng góc với
thanh có chiều nh- hình vẽ. Mỗi sợi chỉ treo thanh có thể chịu đ-ợc lực kéo tối đa là 0,04 (N).
Dịng điện chạy qua thanh MN có c-ờng độ nhỏ nhất là bao nhiêu thì một trong hai sợi chỉ treo
thanh bị đứt. Cho gia tốc trọng tr-ờng g = 9,8 (m/s2<sub>) </sub>


A. I = 0,36 (A) và có chiều từ M đến N B. I = 0,36 (A) và có chiều từ N đến M
C. I = 0,52 (A) và có chiều từ M đến N D. I = 0,52 (A) và có chiều từ N đến M


<b>Cõu hỏi 67: Một hạt tích điện chuyển động trong từ tr-ờng đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vng góc với đ-ờng sức từ. </b>


Nếu hạt chuyển động với vận tốc v1 = 1,8.10



6<sub> (m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị f</sub>


1 = 2.10


-6<sub> (N), nÕu h¹t chun </sub>


động với vận tc v2 = 4,5.10
7


(m/s) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. f2 = 10


-5


(N) B. f2 = 4,5.10
-5


(N) C. f2 = 5.10
-5


(N) D. f2 = 6,8.10
-5


(N)


<b>Câu hỏi 68: Hạt </b>

có khối l-ợng m = 6,67.10-27 (kg), điện tÝch q = 3,2.10-19(C). XÐt mét h¹t

cã vËn tốc ban đầu không


ỏng k -c tng tc bi một hiệu điện thế U = 106<sub> (V). Sau khi đ-ợc tăng tốc nó bay vào vùng khơng gian có từ tr-ờng đều </sub>


B = 1,8 (T) theo h-ớng vuông góc với đ-ờng sức từ. Vận tốc của hạt

trong từ tr-ờng và lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có

độ lớn là


A. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 2,82.10</sub>-12<sub> (N) </sub> <sub> </sub><sub>B. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) vµ f = 5,64.10</sub>-12<sub> (N) </sub>


C. v = 4,9.106<sub> (m/s) vµ f = 1.88.10</sub>-12<sub> (N) </sub> <sub> D. v = 9,8.10</sub>6<sub> (m/s) vµ f = 2,82.10</sub>-12<sub> (N) </sub>


<b>Cõu hỏi 69: Hai hạt bay vào trong từ tr-ờng đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối l-ợng m</b><sub>1</sub> = 1,66.10-27<sub> (kg), điện tích </sub>


q1 = - 1,6.10


-19<sub> (C). H¹t thø hai có khối l-ợng m</sub>


2 = 6,65.10


-27<sub> (kg), điện tích q</sub>


2 = 3,2.10


-19<sub> (C). Bán kính quỹ đạo của hạt thứ </sub>


nhât là R1 = 7,5 (cm) thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là


A. R2 = 10 (cm) B. R2 = 12 (cm) C. R2 = 15 (cm) D. R2 = 18 (cm)
<b>Câu hỏi 70: Khung d©y dẫn hình vuông cạnh a = 20 (cm) gồm có 10 vòng dây, dòng điện chạy trong mỗi vòng dây cã </b>


c-ờng độ I = 2 (A). Khung dây đặt trong từ tr-ờng đều có cảm ứng từ B = 0,2 (T), mặt phẳng khung dây chứa các đ-ờng cảm
ứng từ. Mômen lực từ tác dụng lên khung dây có độ lớn là:


A. 0 (Nm) B. 0,016 (Nm) C. 0,16 (Nm) D. 1,6 (Nm)



<b>“ NỖ LỰC PHẤN ĐẤU CHO KỲ THI ĐẠI HỌC! ”</b>



P


M



N



P


M



N



D


C



</div>

<!--links-->

×