Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

12HK1_Hướng dẫn giải đề số 12 (Bộ 12 đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Câu 1. </b> Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log<sub>3</sub><i>x</i> 50 là
<b>A. </b> 50


3


<i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> 350 . <b>C. </b><i>S</i> 503 . <b>D. </b><i>S</i> 50 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


50
3


log <i>x</i> 50 <i>x</i> 3 .


<b>Câu 2. </b> Số nghiệm của phương trình 22<i>x</i>2 7<i>x</i> 5 1<sub> là </sub>


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


2


2 7 5 2


1


2 1 2 7 5 0 <sub>5</sub>


2



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Vậy số nghiệm của phương trình là 2 .
<b>Câu 3. </b> Hàm số <i>f x</i> e <i>x</i>2 1<sub> có đạo hàm là </sub>


<b>A. </b> 2 1


2 .e


2 1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


. <b>B. </b> 2 1


2 .e



1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.


<b>C. </b> 2 1


2


2
.e
1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


. <b>D. </b> 2 1



2 .e .ln 2


1


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


2 2 2


2 1 1 1


2 2


2


1 .e .e .e


2 1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


.
<b>Câu 4. </b> Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng


<b>A. </b>năm mặt. <b>B. </b>ba mặt. <b>C. </b>bốn mặt. <b>D. </b>hai mặt.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Trong một đa diện mỗi cạnh nào cũng là cạnh chung của đúng hai mặt.
<b>Câu 5. </b> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?


<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2 1. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i> nên loại phương
án B và <b>C. </b>


Dựa vào đồ thị, ta có lim 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 6. </b> Thể tích <i>V</i> của một khối trụ có bán kính đáy bằng <i>R</i>, độ dài đường sinh bằng <i>l</i> được xác định
bởi công thức nào sau đây?



<b>A. </b><i>V</i> <i>R l</i>2 . <b>B. </b><i>V</i> <i>R l</i>3 . <b>C. </b> 1 2
3


<i>V</i> <i>R l</i>. <b>D. </b> 1 3


3
<i>V</i> <i>R l</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .


<b>A. </b>


2


8
3


<i>a</i>




. <b>B. </b>


2



5
3


<i>a</i>




. <b>C. </b>


2


6
3


<i>a</i>




. <b>D. </b>


2


7
3


<i>a</i>




.


<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A</b>


Gọi <i>O</i> <i>AC</i> <i>BC</i>. Khi đó <i>SO</i> là trục của đường trịn ngoại tiếp hình vng <i>ABCD</i>.


Gọi là đường trung trực của cạnh <i>SA</i> và <i>I</i> <i>SO thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp <i>S ABCD</i>. .


Theo giả thiết ta có <i>ABCD</i>là hình vuông cạnh <i>a</i> nên 2
2


<i>a</i>


<i>AO</i> . Mà góc giữa <i>SA</i> và mặt


phẳng <i>ABCD</i> bằng 60 hay <i>SAO</i> 60 tan 60 <i>SO</i>
<i>AO</i>,


6
2


<i>a</i>


<i>SO</i> .


Ta có <i>SMI</i> và <i>SOA</i> đồng dạng nên <i>SM</i> <i>SI</i> <i>SI</i> <i>SM SA</i>.


<i>SO</i> <i>SA</i> <i>SO</i>



2


2.
<i>SA</i>
<i>SI</i>


<i>SO</i>.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp <i>R</i> <i>IS</i> <i>a</i> 6.


<b>Δ</b> <i><b>M</b></i> <i><b><sub>I</sub></b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>S</b></i>


<b>Δ</b> <i><b>M</b></i> <i><b><sub>I</sub></b></i>


<i><b>O</b></i>


<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>


<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. . là



2


2


2 6 8


4 . 4 .


3 3


<i>xq</i>


<i>a</i> <i>a</i>


<i>S</i>  <i>R</i>   .


<b>Câu 8. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i> <i>x</i>3 8<i>x</i>2 16<i>x</i> 9 trên đoạn 1;3 là:
<b>A. </b>13


27 . <b>B. </b>5. <b>C. </b> 6. <b>D. </b>0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>


Hàm số <i>f x</i> liên tục trên đoạn 1;3 .


2


4 1;3



3 16 10 0 <sub>4</sub>


3


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


Ta có: 1 0; 4 13; 3 6


3 27


<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>


Vậy


1;3


13
max


27


<i>f x</i> khi 4


3
<i>x</i>



<b>Câu 9. </b> Số nghiệm của phương trình log2<sub>2</sub> <i>x</i>2 8log<sub>2</sub> <i>x</i> 4 0 là:


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Điều kiện: <i>x</i> 0


2 2 2


2 2 2 2 2


1


log 8log 4 0 4 log 8log 4 0 log 1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>TM</i>


<b>Câu 10. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> <i>m c t đồ thị </i>


hàm số 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>



<i>x</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> sao cho trọng tâm tam giác <i>OAB</i> (<i>O</i> là gốc
tọa độ thuộc đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>


hương trình hồnh độ giao điểm 3 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> (*)
Với điều kiện <i>x</i> 1, (*) 3<i>x</i>2 <i>m</i> 1 <i>x</i> <i>m</i> 1 0 (1)
Đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> <i>m c t đồ thị hàm số </i> 2 1


1
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> khi và
ch khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1, điều kiện


2


2


1 12 1 0



3.1 1 .1 1 0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


2


10 11 0


3 0


<i>m</i> <i>m</i> 1


11


<i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Khơng mất tính t ng quát, giả s <i>A x</i><sub>1</sub>; 3<i>x</i><sub>1</sub> <i>m</i> , <i>B x</i><sub>2</sub>; 3<i>x</i><sub>2</sub> <i>m</i> với <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm
phân biệt phương trình . heo Vi-et ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1


3
<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, ta có 1; 1


6 2



<i>m</i> <i>m</i>


<i>M</i> . Giả s <i>G x y</i>; là trọng tâm tam giác


<i>OAB</i>, ta có 2


3


<i>OG</i> <i>OM</i>


2 1


.


3 6


2 1


.


3 2


<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


1
9



1
3
<i>m</i>
<i>x</i>


<i>m</i>
<i>y</i>


. Vậy 1; 1


9 3


<i>m</i> <i>m</i>


<i>G</i> .


Mặt khác, điểm <i>G</i> thuộc đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0 nên ta có 1 2. 1 2 0


9 3


<i>m</i> <i>m</i>


11
5


<i>m</i> th a mãn . Do đó khơng có giá trị ngun dương của <i>m</i> th a mãn yêu cầu
bài toán.


<b>Câu 11. </b> rong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i> 1 và <i>AD</i> 2. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là


trung điểm <i>AD</i> và <i>BC</i>. uay hình chữ nhật đó xung quanh <i>MN</i> thì đường gấp khúc <i>MABN</i>
tạo thành một hình trụ tham khảo hình vẽ . ính diện tích tồn phần <i>S<sub>tp</sub></i> của hình trụ.


<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 2 . <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 4 . <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 3. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 8 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>


Bán kính đường trịn đáy <i>R</i> 1 Chiều cao <i>h</i> 1 Đường sinh <i>l</i> 1.


2


2 2


<i>tp</i>


<i>S</i> <i>Rl</i> <i>R</i> 2. .1.1 2. .1 2 4.
<b>Câu 12. </b> Đặt log 62 <i>a</i>, khi đó log 183 bằng


<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>
1


<i>a</i>


<i>a</i> . <b>D. </b>


2 1


1
<i>a</i>


<i>a</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


2


log 6 <i>a</i> 1 log 32 <i>a</i> 3


1
log 2


1


<i>a</i> Vậy log 183 2 log 23


1 2 1


2


1 1


<i>a</i>


<i>a</i> <i>a</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>A. </b>


2 1



<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>B. </b>


2


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>C. </b>


3


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> . <b>D. </b>


1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>



Từ đồ thị hàm số nhận thấy đồ thị hàm số đi qua điểm <i>O</i> 0; 0 nên ch có hàm số


2 1


<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>


thoả mãn.


<b>Câu 14. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực dương. Viết biểu thức


2
3


<i>a</i> <i>a dưới dạng a và biểu thức m</i>
2
3<sub>:</sub>


<i>b</i> <i>b có </i>


dạng <i>b . Ta có n</i> <i>m</i> <i>n</i> bằng
<b>A. </b>1


3. <b>B. </b>


1



2. <b>C. </b>


4


3. <b>D. </b> 1.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có:


2 2 1 7


3 3<sub>.</sub> 2 6


<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a ; </i>


2 2 1 1


3 <sub>:</sub> 3 <sub>:</sub> 2 6


<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b </i> 7, 1


6 6


<i>m</i> <i>n</i> 4


3


<i>m</i> <i>n</i> .



<b>Câu 15. </b> T ng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


2
2
3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i> là


<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


XĐ <i>R</i>\ 2
+
2
2
3 2
lim 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng <i>y</i> 1.



+


2


2
2


3 2 1


lim
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ;
2
2
2
3 2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
đứng là đường thẳng <i>x</i> 2.


<b>Câu 16. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy </i>. <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i> <i>a</i>,
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 2. <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 2. <b>C. </b> 3



10


<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>


3


2 2


3


<i>a</i>


<i>V</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


2


. . 2 2


<i>ABCD</i>


<i>S</i> <i>AB AD</i> <i>a a</i> <i>a</i> .


Trong tam giác <i>ABB</i> ,


2



2 2 2


5 2


<i>BB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.


Vậy <i>V</i> <i>BB S</i>. <i><sub>ABCD</sub></i> 2 .<i>a a</i>2 2 2<i>a</i>3 2.
<b>Câu 17. </b> Thể tích V của một khối cầu có bán kính <i>R</i> là


<b>A. </b> 1 3


3


<i>V</i> <i>R</i> . <b>B. </b><i>V</i> 4<i>R</i>2. <b>C. </b><i>V</i> <i>R</i>3. <b>D. </b> 4 3


3
<i>V</i> <i>R</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<b>Câu 18. </b> Hàm số 1 3 5 2 6 1


3 2


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
tại hai điểm <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub>. Khi đó <i>x</i>1 <i>x</i>2 bằng


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.



<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Tập xác định: <i>D</i> .


2


5 6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> ; 0 2 5 6 0 2


3


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


rên đoạn 1;3 , ta có: 1 29
6


<i>y</i> , 2 17


3


<i>y</i> , 3 11


2



<i>y</i> .


Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm <i>x</i><sub>1</sub> 2
và <i>x</i><sub>2</sub> 1.


Vậy <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3.


<b>Câu 19. </b> Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?


<b>A. 4 . </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 20. </b> Cho hai số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> th a mãn 2 2


2 2


log <i>x</i> <i>y</i> 1 log <i>xy</i>. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?


<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i><b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i>. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i>. <b>D. </b> 2


<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Với <i>x</i>, <i>y</i> 0<b> ta có: </b>



2 2 2 2


2 2 2 2


log <i>x</i> <i>y</i> 1 log <i>xy</i> log <i>x</i> <i>y</i> log 2<i>xy</i><b>. </b>


2 2


2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i><b>. </b>
<i>x</i> <i>y</i><b>. </b>


<b>Câu 21. </b> Một người g i 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1, 75 % một
quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra kh i ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập
vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. H i sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian g i, lãi suất khơng
đ i và người đó khơng rút tiền ra. (3 tháng còn gọi là 1 quý).


<b>A. </b>11 quý. <b>B. 12 quý. </b> <b>C. </b>13<b> quý. </b> <b>D. 14 quý. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Gọi A là số tiền g i ban đầu với lãi suất <i>r</i><b>% một quý. </b>


Sau quý thứ nhất, người đó nhận được số tiền là: <i>S</i><sub>1</sub> <i>A</i> 1 <i>r</i> <b>. </b>


Sau quý thứ hai, người đó nhận được số tiền là: <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> 1 <i>r</i> <i>A</i> 1 <i>r</i> 2<b>. </b>
<b>. </b>



Sau quý thứ n, người đó nhận được số tiền là: <i>Sn</i> <i>Sn</i> <sub>1</sub> 1 <i>r</i> <i>A</i> 1 <i>r</i> <i>n</i><b>. </b>


Theo bài ra với <i>A</i> 120 triệu đồng, <i>r</i> 1, 75 % một quý, để người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 150<b> triệu đồng bao gồm gốc và lãi, ta có phương trình sau </b>


1.75


120 1 150 1, 0175 1, 25


100


<i>n</i>


<i>n</i>


1,0175


log 1, 25 12,86


<i>n</i>


Vì n là số nguyên dương nên <i>n</i> 13.


<b>Câu 22. </b> <i>Tìm tập xác định D của hàm số y</i> log 3<sub>3</sub> <i>x</i> .


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>


Điều kiện: 3 <i>x</i> 0 <i>x</i> 3.
Tập xác định: <i>D</i> ;3 .


<b>Câu 23. </b> Hàm số 4 2


<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?


<b>A. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0. <b>B. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0. <b>D. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Dựa vào đồ thị:
+ lim


<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> 0 .


+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị <i>ab</i> 0 <i>b</i> 0 .


+ Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương <i>c</i> 0 .
Vậy <i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.


<b>Câu 24. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4


<i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
3;1 ?


<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .


<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>



Tập xác định: <i>D</i> \ <i>m</i> ;


2


2


4


<i>m</i>
<i>y</i>


<i>m</i> <i>x</i>


.


Để hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1


2


4 0


3;1
<i>m</i>


<i>m</i>


2 2


3
1



<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


1 <i>m</i> 2.


Do <i>m</i> nên <i>m</i> 1. Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> th a yêu cầu bài toán.


<b>Câu 25. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn 20; 2 để hàm số


3 2


3 1


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên ?


<b>A. </b>20. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>23.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hàm số trên đồng biến trên 3<i>x</i>2 2<i>x</i> 3<i>m</i> 0 với mọi <i>x</i>
1


' 0 1 9 0


9


<i>m</i> <i>m</i> .



Do <i>m</i> là số nguyên thuộc đoạn 20; 2 nên có <i>m</i> 1;<i>m</i> 2.
<b>Câu 26. </b> Hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?


<b>A. </b> 0; . <b>B. </b> ; 1 . <b>C. </b> ;0 . <b>D. </b> 1; <b>. </b>


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Có 3 2


' 4 4 4 ( 1)


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


' 0 ;0


<i>y</i> <i>x</i> <b>. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng </b> ;0 .


<b>Câu 27. </b> Cho khối chóp SABC có thể tích bằng <i>5a . Trên các cạnh </i>3 <i>SB</i>, <i>SC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>
và <i>N</i> sao cho <i>SM</i> 3<i>MB</i>, <i>SN</i> 4<i>NC</i>(tham khảo hình vẽ)


Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>AMNCB</i>.
<b>A. </b> 3 3


5


<i>V</i> <i>a</i> . <b>B. </b> 3 3


4



<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> <i>a . </i>3 <b>D. </b><i>V</i> 2<i><b>a . </b></i>3


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>


Gọi <i>V là thể tích khối chóp </i><sub>1</sub> <i>SAMN</i> và <i>V là thể tích khối chóp <sub>o</sub></i> <i>SABC</i>.
Theo cơng thức tỷ lệ thể tích ta có: 1 3 4 3


. .


4 5 5


<i>o</i>


<i>V</i> <i>SM SN</i>


<i>V</i> <i>SB SC</i> .


<i>V</i> là thể tích khối chóp <i>AMNCB</i> ta có <i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub> <i>V . </i><sub>0</sub>


Vậy 2 <sub>0</sub> 2.5 3 2 3


5 5


<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> .


<b>Câu 28. </b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b><i>y<sub>CD</sub></i> 5. <b>B. </b>min<i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 0. <b>D. </b>max<i>y</i> 5.


<b>Lời giải</b>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 29. </b> Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng <i>B</i>, chiều cao bằng <i>h là </i>


 


<i>y</i> <i>f x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. </b> 1
2


<i>V</i> <i>Bh . </i> <b>B. </b> 1


6


<i>V</i> <i>Bh . </i> <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>D. </b> 1


3
<i>V</i> <i>Bh</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D</b>


<b>Câu 30. </b> Chiều cao <i>h của khối lăng trụ có thể tích V và diện tích đáy bằng B</i> là
<b>A. </b><i>h</i> <i>V</i>


<i>B</i>. <b>B. </b>


1


3


<i>h</i> <i>BV . </i> <b>C. </b><i>h</i> <i>3V</i>


<i>B</i> . <b>D. </b> 3


<i>V</i>
<i>h</i>


<i>B</i>.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


<b>Câu 31. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> . Hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đị thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng


<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có hai điểm cực đại.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có ba điểm cực trị.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có hai điểm cực trị.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có một điểm cực trị.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


a có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> c t trục <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt. Do vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có
ba điểm cực trị.


<b>Câu 32. </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của </i>.
<i>A</i> lên mặt phẳng <i>ABC</i> <i> trùng với trung điểm H của cạnh BC</i>. Góc tạo bởi cạnh bên <i>A A </i>


với đáy bằng 45 (hình vẽ bên). Tính thể tích V0 của khối lăng trụ <i>ABC A B C . </i>.


<b>A. </b> 6


24


<i>V</i> . <b>B. </b><i>V</i> 1. <b>C. </b> 6


8


<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Thể tích của khối lăng trụ <i><sub>ABC A B C : </sub></i>. <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <i>S<sub>ABC</sub></i>.<i>A H</i>
Ta có


4 3
3
4


<i>ABC</i>


<i>S</i>


0


2 3
3
2


tan 45 3



<i>AH</i>


<i>A H</i>


<i>A H</i> <i>AH</i>


<i>AH</i>


Vậy thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C bằng: </i>. <i>VABC A B C</i>. <i>SABC</i>.<i>A H</i> 3. 3 3


<b>Câu 33. </b> Gọi <i>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất của hàm số </i>, <i>y</i> cos 2<i>x</i> 2sin<i>x trên </i>


đoạn 0;
2


. Giá trị của <i>M m</i>. bằng


<b>A. </b>5


2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>


7


2. <b>D. </b>


3
2.
<b>Lời giải </b>



<b>Chọn D </b>
Ta có


2 sin 2 2 cos 4 sin .cos 2 cos 2 cos 2 sin 1 0


2


cos 0


2
1


6
sin


2 <sub>5</sub>


2
6


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>x</i>



<i>x</i> <i>k</i> <i>L</i>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


 <sub></sub>


Khi đó ta có


0 cos 0 2sin 0 0 1


cos 2. 2sin 1 2 1


2 2 2 2


1 1 3


cos 2. 2sin 2.


6 6 6 6 2 2 2


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


   



   


<b>Vậy ta có </b>


0;
2


0;
2


3


max <sub>3</sub>


2 <sub>3</sub>


.
2


2


min 1 <sub>1</sub>


<i>y</i>


<i>M</i>


<i>M m</i>



<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>






<b>Câu 34. </b> Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng 4a và các cạnh bên đều bằng <i>a</i> 6.
Thể tích của khối chóp đó có giá trị lớn nhất là?


<b>A. </b>


3


8
3
<i>a</i>


. <b>B. </b>2 6 3


3 <i>a . </i> <b>C. </b>


3


<i>8a . </i> <b>D. </b><i>2 6a</i>3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Chọn A </b>


Ta có: ( )


;



<i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> <i>SD</i> <i>SO</i> <i>AC</i>


<i>SO</i> <i>ABCD</i>


<i>OA</i> <i>OC OB</i> <i>OD</i> <i>SO</i> <i>BD</i>


2 2


6


<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>SO</i> suy ra tứ giác ABCD là hình chữ nhật


Giả s AB = 4a. Đặt <i>SO</i> <i>x</i> (0 <i>x</i> <i>a</i> 6) 2 2 2 2


2 2


<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i>


2 2 2 3


2 2


.


8 8 2 8


2 .


3 3 2 3



<i>S ABCD</i>


<i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>


Vậy


3


.


8
3


<i>S ABCD</i>


<i>a</i>


<i>MaxV</i> khi <i>x</i> <i>a</i>


<b>Câu 35. </b> Cho ba số thực dương a, b, c với <i>a</i> 1và  <b>. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>


<b>A. </b>log<i><sub>a</sub>ac</i> <i>c . </i> <b>B. </b>log (<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>) log<i>ab</i> log<i>ac</i>.


<b>C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i>. <b>D. </b>log<i><sub>a</sub>a</i> 1.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn B </b>



Do log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
<i>c</i>


<b>Câu 36. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 4<i>m</i>3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng<i>y</i> <i>x</i><b>. </b>


<b>A. </b>1. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 1


2. <b>D. </b>2 .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


3


2 0 4


' 3 6 ' 0


2 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>


Do cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i><sub> nên, ta có: </sub>



3


0 <sub>1</sub>


4 2 2


<i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A. </b> 2
3


<i>a</i>


<i>R</i> . <b>B. </b> 3


2
<i>a</i>


<i>R</i> . <b>C. </b> 3


2


<i>a</i>


<i>R</i> . <b>D. </b> 2



2


<i>a</i>


<i>R</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Ta có <i>SA</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>BC</i> 1 , mặt khác <i>BC</i> <i>AB</i> 2 .
Từ 1 và 2 ta được <i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>SB</i>.


<i>Gọi I là trung điểm của đoạn SC</i>, các tam giác <i>SBC SAC vuông lần lượt tại A và B nên ta </i>,
có: <i>IA</i> <i>IS</i> <i>IC</i> <i>IB, hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S ABC</i>. .


Có <i>AC</i> <i>a</i> 2;<i>SC</i> <i>SA</i>2 <i>AC</i>2 <i>a</i>2 2<i>a</i>2 <i>a</i> 3.


Bán kính mặt cầu: 3


2 2


<i>SC</i> <i>a</i>


<i>R</i> .


<b>Câu 38. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> 2




.



<b>A. </b><i>D</i> \ 0 . <b>B. </b><i>D</i> 3; . <b>C. </b><i>D</i> \ 3 . <b>D. </b><i>D</i> .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>
Do


2




nên ta có điều kiện: 2 2


6 9 0 3 0 3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i> \ 3


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>S</b></i>


<i><b>B</b></i>


<i><b>I</b></i>


<i><b>H</b></i>


<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>



<i><b>S</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Câu 39. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a. Dựng hình chữ nhật MNPQ có đ nh M N nằm </i>,
trên cạnh <i>BC</i>, hai đ nh <i>P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC</i> và <i>AB</i> của tam giác (tham
<i>khảo hình vẽ). Hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất là </i>


<b>A. </b>


2


4
<i>a</i>


. <b>B. </b>


2


3
2


<i>a</i>


. <b>C. </b>


2


3
4



<i>a</i>


. <b>D. </b>


2


3
8


<i>a</i>


.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn D </b>


<i>Gọi H là trung điểm của BC</i>, tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i> nên 3
2


<i>a</i>


<i>AH</i> và


2
<i>a</i>
<i>BH</i>


Đặt , 0 3


2


<i>a</i>


<i>QM</i> <i>x</i> <i>x</i> , ta có:


Tam giác <i>QBM có: </i>tan tan 60


3


<i>QM</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>B</i> <i>BM</i>


<i>BM</i> <i>BM</i>


ương tự tam giác <i>PNC</i> có:


3 3


<i>PN</i> <i>x</i>


<i>NC</i>


Suy ra 2


3
<i>x</i>


<i>MN</i> <i>BC</i> <i>BM</i> <i>NC</i> <i>a</i>


Diện tích hình chữ nhật <i>MNPQ : </i>



2


2


2 2


2 3 2 2 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3


. . . . .


2 2 2 8


3 3 3


<i>MNPQ</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>a</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>


<i>S</i> <i>QM PQ</i> <i>x a</i> <i>a</i>


Suy ra


2


3


8


<i>MNPQ</i>


<i>a</i>


<i>S</i> . Đẳng thức xảy ra khi 3


4


<i>x</i> <i>a . </i>




<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


<i><b>Q</b></i>


<i><b>H</b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>



<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> <i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i> 2.
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn A </b>


Biểu thức <i>a</i> 2  có nghĩa khi <i>a</i> 2 0 <i>a</i> 2.
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 2. <b>B. </b>Hàm số khơng có cực trị.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 0. <b>D. </b>Hàm số có hai điểm cực trị.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Tập xác định của hàm số <i>D</i> ;0 2; .


Ta có


2


1


0 1


2


<i>x</i>



<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>


<i>x</i> <i>x</i>


. Bảng biến thiên:


Vậy hàm số khơng có cực trị.


<b>Câu 42. </b> Giá trị cực đại của hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 5 là


<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 5. <b>D. </b> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


Ta có 4 3 4 0 4 3 4 0 0


1


<i>x</i>


<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> .


Bảng biến thiên:


Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 4.
<b>Câu 43. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> xác định với mọi <i>x</i> 1, có



1


lim


<i>x</i> <i>f x</i> , <i>x</i>lim1 <i>f x</i> ,


lim


<i>x</i> <i>f x</i> và lim<i>x</i> <i>f x</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận. <b>B. </b>Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. <b>D. </b>Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>




1


lim


<i>x</i> <i>f x</i> , lim<i>x</i> 1 <i>f x</i> nên hàm số có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1


0




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Vì lim



<i>x</i> <i>f x</i> và lim<i>x</i> <i>f x</i> nên hàm số khơng có tiệm cận ngang.


<b>Câu 44. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?


<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 2 . <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Trên khoảng 0; 2 đồ thị là đường đi xuống.


<b>Câu 45. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng <i>y</i> <i>m x</i> 1 1 c t đồ thị
hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 tại ba điểm phân biệt?


<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Xét phương trình hồnh độ giao điểm:


3


2


2


3 1 1 1



1


1 2 0


2 0 *


<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>


Đường thẳng c t đồ thị tại 3 điểm phân biệt khi và ch khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
9


4 9 0


4
0


0


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>m</i>



Vì m nguyên dương nên <i>m</i> 1; 2.


<b>Câu 46. </b> Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào dưới đây?


<b>A. </b> 5;3 . <b>B. </b> 4;3 . <b>C. </b> 3; 4 . <b>D. </b> 3;3 .
<b>Lời giải </b>


<b>Chọn C </b>


Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều loại 3; 4 (mỗi mặt của khối bát diện đều là một
tam giác đều, mỗi đ nh là đ nh chung của đúng 4 mặt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>A. </b>


3


2
10


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>B. </b>


3


2
12


<i>a</i>



<i>V</i>  . <b>C. </b>


3


2
4


<i>a</i>


<i>V</i>  . <b>D. </b>


3


2
6


<i>a</i>


<i>V</i>  .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


C t một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vng
cân <i>ABC</i>có cạnh góc vng bằng <i>a</i>: <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i> 2.


Mà 2 2 2


2



<i>a</i>


<i>BC</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>R</i> .


Đường cao hình nón 2


2 2


<i>BC</i> <i>a</i>


<i>h</i> <i>h</i> .


Thể tích V của khối nón là


2


3
2


1 1 2 2 2


.


3 3 2 2 12


<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>V</i> <i>R h</i>  



<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B AB</i>, <i>BC</i> 1,<i>AD</i> 2.
Cạnh bên <i>SA</i> 2 và vng góc với mặt đáy. hể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng


<b>A. </b> 3


2


<i>V</i> . <b>B. </b><i>V</i> 1. <b>C. </b> 1


3


<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 2.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>


<i>ABCD</i>là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B AB</i>, <i>BC</i> 1,<i>AD</i> 2 1 2 .1 3


2 2


<i>ABCD</i>


<i>S</i>


.


1 1 3


. .2. 1



3 3 2


<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i> .


2


2


1


D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 49. </b> Cho hàm số 2


( ) log 2 2


<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đạo hàm


<b>A. </b> ( ) <sub>2</sub> ln10


2 2


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2



2 2 ln10


( )


2 2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


<b>C. </b>


2


2 2


( )


2 2 ln10


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2


2 2



( )


2 2


<i>x</i>


<i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> .


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>


Tập xác định: <i>D</i> .


Ta có:


2
2


2 2


2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>


( ) log 2 2 ( )


2 2 ln10 2 2 ln10


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<b>Câu 50. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình log<sub>5</sub>2 <i>x</i> log<sub>5</sub>2<i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0
có nghiệm thuộc đoạn 1;52 2


<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.


<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>


Điều kiện: <i>x</i> 0


Đặt 2


5


log 1


<i>t</i> <i>x</i> , khi <i>x</i> 1;52 2 thì log<sub>5</sub> <i>x</i> 0; 2 2 <i>l</i>og<sub>5</sub>2<i>x</i> 1 1;9 <i>t</i> 1;3
Bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để phương trình


2


2 2 0 *


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc đoạn 1;3 .



<b>Cách 1: </b>


hương trình * có nghiệm 0 8 9 0 9


8


<i>m</i> <i>m</i> .


Khi đó, phương trình * có 2 nghiệm: 1


2


1 8 9


0
2


1 8 9


2


<i>m</i>
<i>t</i>


<i>m</i>
<i>t</i>


phương trình * có nghiệm thuộc đoạn 1;3 khi và ch khi:


1 8 9



1 3 2 1 8 9 3 9 8 9 49 0 5


2


<i>m</i>


<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .


Vì <i>m</i> <i>m</i> 0;1; 2;3; 4;5 .


<b>Cách 2: </b>


Ta có: 2 1 2 1


2 2 0 1


2 2


<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>


Đặt: 1 2 1 1


( ) 1 0; 1;3 0, 1;3


2 2 2


<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 2 1



1


2 2


<i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> có nghiệm thuộc đoạn


1;3 <i>m</i> 0;5


Với <i>m</i> <i>m</i> 0;1; 2;3; 4;5 .


</div>

<!--links-->

×