Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.2 MB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1. </b> Tập nghiệm <i>S</i> của phương trình log<sub>3</sub><i>x</i> 50 là
<b>A. </b> 50
3
<i>S</i> . <b>B. </b><i>S</i> 350 . <b>C. </b><i>S</i> 503 . <b>D. </b><i>S</i> 50 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
50
3
log <i>x</i> 50 <i>x</i> 3 .
<b>Câu 2. </b> Số nghiệm của phương trình 22<i>x</i>2 7<i>x</i> 5 1<sub> là </sub>
<b>A. </b>1. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
2
2 7 5 2
1
2 1 2 7 5 0 <sub>5</sub>
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Vậy số nghiệm của phương trình là 2 .
<b>Câu 3. </b> Hàm số <i>f x</i> e <i>x</i>2 1<sub> có đạo hàm là </sub>
<b>A. </b> 2 1
2 .e
2 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>B. </b> 2 1
2 .e
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>C. </b> 2 1
2
2
.e
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
. <b>D. </b> 2 1
2 .e .ln 2
1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
2 2 2
2 1 1 1
2 2
2
1 .e .e .e
2 1 1
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
.
<b>Câu 4. </b> Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của đúng
<b>A. </b>năm mặt. <b>B. </b>ba mặt. <b>C. </b>bốn mặt. <b>D. </b>hai mặt.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Trong một đa diện mỗi cạnh nào cũng là cạnh chung của đúng hai mặt.
<b>Câu 5. </b> Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?
<b>A. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1. <b>B. </b><i>y</i> <i>x</i>4 <i>x</i>2 1. <b>C. </b><i>y</i> <i>x</i>2 <i>x</i> 1. <b>D. </b><i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Đồ thị đã cho có hình dạng của đồ thị hàm số bậc ba 3 2
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>cx</i> <i>d</i> nên loại phương
án B và <b>C. </b>
Dựa vào đồ thị, ta có lim 0
<b>Câu 6. </b> Thể tích <i>V</i> của một khối trụ có bán kính đáy bằng <i>R</i>, độ dài đường sinh bằng <i>l</i> được xác định
bởi công thức nào sau đây?
<b>A. </b><i>V</i> <i>R l</i>2 . <b>B. </b><i>V</i> <i>R l</i>3 . <b>C. </b> 1 2
3
<i>V</i> <i>R l</i>. <b>D. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>R l</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 7. </b> Cho hình chóp tứ giác đều <i>S ABCD</i>. có cạnh đáy bằng <i>a</i>, cạnh bên hợp với mặt đáy một góc
60 (tham khảo hình vẽ). Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. .
<b>A. </b>
2
8
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
5
3
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
6
3
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
7
3
<i>a</i>
.
<b>Chọn A</b>
Gọi <i>O</i> <i>AC</i> <i>BC</i>. Khi đó <i>SO</i> là trục của đường trịn ngoại tiếp hình vng <i>ABCD</i>.
Gọi là đường trung trực của cạnh <i>SA</i> và <i>I</i> <i>SO thì I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình </i>
chóp <i>S ABCD</i>. .
Theo giả thiết ta có <i>ABCD</i>là hình vuông cạnh <i>a</i> nên 2
2
<i>a</i>
<i>AO</i> . Mà góc giữa <i>SA</i> và mặt
phẳng <i>ABCD</i> bằng 60 hay <i>SAO</i> 60 tan 60 <i>SO</i>
<i>AO</i>,
6
2
<i>a</i>
<i>SO</i> .
Ta có <i>SMI</i> và <i>SOA</i> đồng dạng nên <i>SM</i> <i>SI</i> <i>SI</i> <i>SM SA</i>.
<i>SO</i> <i>SA</i> <i>SO</i>
2
2.
<i>SA</i>
<i>SI</i>
<i>SO</i>.
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp <i>R</i> <i>IS</i> <i>a</i> 6.
<b>Δ</b> <i><b>M</b></i> <i><b><sub>I</sub></b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>Δ</b> <i><b>M</b></i> <i><b><sub>I</sub></b></i>
<i><b>O</b></i>
<i><b>D</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>A</b></i>
Vậy diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp <i>S ABCD</i>. . là
2
2
2 6 8
4 . 4 .
3 3
<i>xq</i>
<i>a</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>R</i> .
<b>Câu 8. </b> Giá trị lớn nhất của hàm số <i>f x</i> <i>x</i>3 8<i>x</i>2 16<i>x</i> 9 trên đoạn 1;3 là:
<b>A. </b>13
27 . <b>B. </b>5. <b>C. </b> 6. <b>D. </b>0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A</b>
Hàm số <i>f x</i> liên tục trên đoạn 1;3 .
2
4 1;3
3 16 10 0 <sub>4</sub>
3
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
Ta có: 1 0; 4 13; 3 6
3 27
<i>f</i> <i>f</i> <i>f</i>
Vậy
1;3
13
max
27
<i>f x</i> khi 4
3
<i>x</i>
<b>Câu 9. </b> Số nghiệm của phương trình log2<sub>2</sub> <i>x</i>2 8log<sub>2</sub> <i>x</i> 4 0 là:
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>0. <b>D. </b>1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Điều kiện: <i>x</i> 0
2 2 2
2 2 2 2 2
1
log 8log 4 0 4 log 8log 4 0 log 1
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>TM</i>
<b>Câu 10. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số <i>m</i> để đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> <i>m c t đồ thị </i>
hàm số 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> sao cho trọng tâm tam giác <i>OAB</i> (<i>O</i> là gốc
tọa độ thuộc đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>1. <b>C. </b>0. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C</b>
hương trình hồnh độ giao điểm 3 2 1
1
<i>x</i>
<i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> (*)
Với điều kiện <i>x</i> 1, (*) 3<i>x</i>2 <i>m</i> 1 <i>x</i> <i>m</i> 1 0 (1)
Đường thẳng <i>y</i> 3<i>x</i> <i>m c t đồ thị hàm số </i> 2 1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> tại hai điểm phân biệt <i>A</i> và <i>B</i> khi và
ch khi phương trình có hai nghiệm phân biệt khác 1, điều kiện
2
2
1 12 1 0
3.1 1 .1 1 0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
2
10 11 0
3 0
<i>m</i> <i>m</i> 1
11
<i>m</i>
Khơng mất tính t ng quát, giả s <i>A x</i><sub>1</sub>; 3<i>x</i><sub>1</sub> <i>m</i> , <i>B x</i><sub>2</sub>; 3<i>x</i><sub>2</sub> <i>m</i> với <i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> là hai nghiệm
phân biệt phương trình . heo Vi-et ta có <sub>1</sub> <sub>2</sub> 1
3
<i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
Gọi <i>M</i> là trung điểm <i>AB</i>, ta có 1; 1
6 2
<i>m</i> <i>m</i>
<i>M</i> . Giả s <i>G x y</i>; là trọng tâm tam giác
<i>OAB</i>, ta có 2
3
<i>OG</i> <i>OM</i>
2 1
.
3 6
2 1
.
3 2
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
1
9
1
3
<i>m</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>y</i>
. Vậy 1; 1
9 3
<i>m</i> <i>m</i>
<i>G</i> .
Mặt khác, điểm <i>G</i> thuộc đường thẳng <i>x</i> 2<i>y</i> 2 0 nên ta có 1 2. 1 2 0
9 3
<i>m</i> <i>m</i>
11
5
<i>m</i> th a mãn . Do đó khơng có giá trị ngun dương của <i>m</i> th a mãn yêu cầu
bài toán.
<b>Câu 11. </b> rong khơng gian cho hình chữ nhật <i>ABCD</i> có <i>AB</i> 1 và <i>AD</i> 2. Gọi <i>M</i> , <i>N</i> lần lượt là
<b>A. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 2 . <b>B. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 4 . <b>C. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 3. <b>D. </b><i>S<sub>tp</sub></i> 8 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Bán kính đường trịn đáy <i>R</i> 1 Chiều cao <i>h</i> 1 Đường sinh <i>l</i> 1.
2
2 2
<i>tp</i>
<i>S</i> <i>Rl</i> <i>R</i> 2. .1.1 2. .1 2 4.
<b>Câu 12. </b> Đặt log 62 <i>a</i>, khi đó log 183 bằng
<b>A. </b>2<i>a</i> 3. <b>B. </b><i>a</i>. <b>C. </b>
1
<i>a</i>
<i>a</i> . <b>D. </b>
2 1
1
<i>a</i>
<b>Chọn D </b>
2
log 6 <i>a</i> 1 log 32 <i>a</i> 3
1
log 2
1
<i>a</i> Vậy log 183 2 log 23
1 2 1
2
1 1
<i>a</i>
<i>a</i> <i>a</i> .
<b>A. </b>
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>B. </b>
2
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>C. </b>
3
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> . <b>D. </b>
1
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Từ đồ thị hàm số nhận thấy đồ thị hàm số đi qua điểm <i>O</i> 0; 0 nên ch có hàm số
2 1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
thoả mãn.
<b>Câu 14. </b> Cho <i>a</i>, <i>b</i> là các số thực dương. Viết biểu thức
2
3
<i>a</i> <i>a dưới dạng a và biểu thức m</i>
2
3<sub>:</sub>
<i>b</i> <i>b có </i>
dạng <i>b . Ta có n</i> <i>m</i> <i>n</i> bằng
<b>A. </b>1
3. <b>B. </b>
1
2. <b>C. </b>
4
3. <b>D. </b> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có:
2 2 1 7
3 3<sub>.</sub> 2 6
<i>a</i> <i>a</i> <i>a a</i> <i>a ; </i>
2 2 1 1
3 <sub>:</sub> 3 <sub>:</sub> 2 6
<i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b </i> 7, 1
6 6
<i>m</i> <i>n</i> 4
3
<i>m</i> <i>n</i> .
<b>Câu 15. </b> T ng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
2
2
3 2
4
<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i> là
<b>A. </b>2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>3. <b>D. </b>4.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
XĐ <i>R</i>\ 2
+
2
2
3 2
lim 1
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận ngang là đường
thẳng <i>y</i> 1.
+
2
2
2
3 2 1
lim
4 4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> ;
2
2
2
3 2
lim
4
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận
đứng là đường thẳng <i>x</i> 2.
<b>Câu 16. </b> Cho hình lăng trụ đứng <i>ABCD A B C D có đáy </i>. <i>ABCD</i> là hình chữ nhật, <i>AB</i> <i>a</i>,
2
<b>A. </b><i>V</i> <i>a</i>3 2. <b>B. </b><i>V</i> 2<i>a</i>3 2. <b>C. </b> 3
10
<i>V</i> <i>a</i> . <b>D. </b>
3
2 2
3
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
2
. . 2 2
<i>ABCD</i>
<i>S</i> <i>AB AD</i> <i>a a</i> <i>a</i> .
Trong tam giác <i>ABB</i> ,
2
2 2 2
5 2
<i>BB</i> <i>AB</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>.
Vậy <i>V</i> <i>BB S</i>. <i><sub>ABCD</sub></i> 2 .<i>a a</i>2 2 2<i>a</i>3 2.
<b>Câu 17. </b> Thể tích V của một khối cầu có bán kính <i>R</i> là
<b>A. </b> 1 3
3
<i>V</i> <i>R</i> . <b>B. </b><i>V</i> 4<i>R</i>2. <b>C. </b><i>V</i> <i>R</i>3. <b>D. </b> 4 3
3
<i>V</i> <i>R</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<b>Câu 18. </b> Hàm số 1 3 5 2 6 1
3 2
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> đạt giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất trên đoạn 1;3 lần lượt
tại hai điểm <i>x</i><sub>1</sub> và <i>x</i><sub>2</sub>. Khi đó <i>x</i>1 <i>x</i>2 bằng
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>4 . <b>C. </b>5. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Tập xác định: <i>D</i> .
2
5 6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> ; 0 2 5 6 0 2
3
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
rên đoạn 1;3 , ta có: 1 29
6
<i>y</i> , 2 17
3
<i>y</i> , 3 11
2
<i>y</i> .
Do đó hàm số đạt giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất trên đoạn 1;3 lần lượt tại hai điểm <i>x</i><sub>1</sub> 2
và <i>x</i><sub>2</sub> 1.
Vậy <i>x</i><sub>1</sub> <i>x</i><sub>2</sub> 3.
<b>Câu 19. </b> Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
<b>A. 4 . </b> <b>B. </b>6. <b>C. </b>8. <b>D. </b>10.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<b>Câu 20. </b> Cho hai số thực dương <i>x</i>, <i>y</i> th a mãn 2 2
2 2
log <i>x</i> <i>y</i> 1 log <i>xy</i>. Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
<b>A. </b><i>x</i> <i>y</i><b>. </b> <b>B. </b><i>x</i> <i>y</i>. <b>C. </b><i>x</i> <i>y</i>. <b>D. </b> 2
<i>x</i> <i>y</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Với <i>x</i>, <i>y</i> 0<b> ta có: </b>
2 2 2 2
2 2 2 2
log <i>x</i> <i>y</i> 1 log <i>xy</i> log <i>x</i> <i>y</i> log 2<i>xy</i><b>. </b>
2 2
2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i><b>. </b>
<i>x</i> <i>y</i><b>. </b>
<b>Câu 21. </b> Một người g i 120 triệu đồng vào một ngân hàng theo kì hạn 3 tháng với lãi suất 1, 75 % một
quý. Biết rằng nếu không rút tiền ra kh i ngân hàng thì cứ sau mỗi quý số tiền lãi sẽ được nhập
vào gốc để tính lãi cho quý tiếp theo. H i sau ít nhất bao nhiêu quý người đó nhận được số tiền
nhiều hơn 150 triệu đồng bao gồm gốc và lãi? Giả định trong suốt thời gian g i, lãi suất khơng
đ i và người đó khơng rút tiền ra. (3 tháng còn gọi là 1 quý).
<b>A. </b>11 quý. <b>B. 12 quý. </b> <b>C. </b>13<b> quý. </b> <b>D. 14 quý. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Gọi A là số tiền g i ban đầu với lãi suất <i>r</i><b>% một quý. </b>
Sau quý thứ nhất, người đó nhận được số tiền là: <i>S</i><sub>1</sub> <i>A</i> 1 <i>r</i> <b>. </b>
Sau quý thứ hai, người đó nhận được số tiền là: <i>S</i><sub>2</sub> <i>S</i><sub>1</sub> 1 <i>r</i> <i>A</i> 1 <i>r</i> 2<b>. </b>
<b>. </b>
Sau quý thứ n, người đó nhận được số tiền là: <i>Sn</i> <i>Sn</i> <sub>1</sub> 1 <i>r</i> <i>A</i> 1 <i>r</i> <i>n</i><b>. </b>
Theo bài ra với <i>A</i> 120 triệu đồng, <i>r</i> 1, 75 % một quý, để người đó nhận được số tiền nhiều
hơn 150<b> triệu đồng bao gồm gốc và lãi, ta có phương trình sau </b>
1.75
120 1 150 1, 0175 1, 25
100
<i>n</i>
<i>n</i>
1,0175
log 1, 25 12,86
<i>n</i>
Vì n là số nguyên dương nên <i>n</i> 13.
<b>Câu 22. </b> <i>Tìm tập xác định D của hàm số y</i> log 3<sub>3</sub> <i>x</i> .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Điều kiện: 3 <i>x</i> 0 <i>x</i> 3.
Tập xác định: <i>D</i> ;3 .
<i>y</i> <i>ax</i> <i>bx</i> <i>c</i> có đồ thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
<b>A. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0. <b>B. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.
<b>C. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0. <b>D. </b><i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Dựa vào đồ thị:
+ lim
<i>x</i> <i>y</i> <i>a</i> 0 .
+ Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị <i>ab</i> 0 <i>b</i> 0 .
+ Giao điểm của đồ thị hàm số và trục tung có tung độ dương <i>c</i> 0 .
Vậy <i>a</i> 0, <i>b</i> 0, <i>c</i> 0.
<b>Câu 24. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để hàm số <i>y</i> <i>mx</i> 4
<i>m</i> <i>x</i> nghịch biến trên khoảng
3;1 ?
<b>A. </b>2 . <b>B. </b>3. <b>C. </b>1. <b>D. </b>4 .
<b>Lời giải</b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định: <i>D</i> \ <i>m</i> ;
2
2
4
<i>m</i>
<i>y</i>
<i>m</i> <i>x</i>
.
Để hàm số nghịch biến trên khoảng 3;1
2
4 0
3;1
<i>m</i>
<i>m</i>
2 2
3
1
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
1 <i>m</i> 2.
Do <i>m</i> nên <i>m</i> 1. Vậy có 1 giá trị nguyên của tham số <i>m</i> th a yêu cầu bài toán.
<b>Câu 25. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> thuộc đoạn 20; 2 để hàm số
3 2
3 1
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>mx</i> đồng biến trên ?
<b>A. </b>20. <b>B. </b>2 . <b>C. </b>3. <b>D. </b>23.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Hàm số trên đồng biến trên 3<i>x</i>2 2<i>x</i> 3<i>m</i> 0 với mọi <i>x</i>
1
' 0 1 9 0
9
<i>m</i> <i>m</i> .
Do <i>m</i> là số nguyên thuộc đoạn 20; 2 nên có <i>m</i> 1;<i>m</i> 2.
<b>Câu 26. </b> Hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 2 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
<b>A. </b> 0; . <b>B. </b> ; 1 . <b>C. </b> ;0 . <b>D. </b> 1; <b>. </b>
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Có 3 2
' 4 4 4 ( 1)
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
' 0 ;0
<i>y</i> <i>x</i> <b>. Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng </b> ;0 .
<b>Câu 27. </b> Cho khối chóp SABC có thể tích bằng <i>5a . Trên các cạnh </i>3 <i>SB</i>, <i>SC</i> lần lượt lấy các điểm <i>M</i>
và <i>N</i> sao cho <i>SM</i> 3<i>MB</i>, <i>SN</i> 4<i>NC</i>(tham khảo hình vẽ)
Tính thể tích <i>V</i> của khối chóp <i>AMNCB</i>.
<b>A. </b> 3 3
5
<i>V</i> <i>a</i> . <b>B. </b> 3 3
4
<i>V</i> <i>a</i> . <b>C. </b><i>V</i> <i>a . </i>3 <b>D. </b><i>V</i> 2<i><b>a . </b></i>3
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Gọi <i>V là thể tích khối chóp </i><sub>1</sub> <i>SAMN</i> và <i>V là thể tích khối chóp <sub>o</sub></i> <i>SABC</i>.
Theo cơng thức tỷ lệ thể tích ta có: 1 3 4 3
. .
4 5 5
<i>o</i>
<i>V</i> <i>SM SN</i>
<i>V</i> <i>SB SC</i> .
<i>V</i> là thể tích khối chóp <i>AMNCB</i> ta có <i>V</i> <i>V</i><sub>1</sub> <i>V . </i><sub>0</sub>
Vậy 2 <sub>0</sub> 2.5 3 2 3
5 5
<i>V</i> <i>V</i> <i>a</i> <i>a</i> .
<b>Câu 28. </b> Cho hàm số có bảng biến thiên như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b><i>y<sub>CD</sub></i> 5. <b>B. </b>min<i>y</i> 4. <b>C. </b><i>y<sub>CT</sub></i> 0. <b>D. </b>max<i>y</i> 5.
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 29. </b> Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng <i>B</i>, chiều cao bằng <i>h là </i>
<b>A. </b> 1
2
<i>V</i> <i>Bh . </i> <b>B. </b> 1
6
<i>V</i> <i>Bh . </i> <b>C. </b><i>V</i> <i>Bh</i>. <b>D. </b> 1
3
<i>V</i> <i>Bh</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D</b>
<b>Câu 30. </b> Chiều cao <i>h của khối lăng trụ có thể tích V và diện tích đáy bằng B</i> là
<b>A. </b><i>h</i> <i>V</i>
<i>B</i>. <b>B. </b>
1
<i>h</i> <i>BV . </i> <b>C. </b><i>h</i> <i>3V</i>
<i>B</i> . <b>D. </b> 3
<i>V</i>
<i>h</i>
<i>B</i>.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
<b>Câu 31. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> . Hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> có đị thị như hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây
đúng
<b>A. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có hai điểm cực đại.
<b>B. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có ba điểm cực trị.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có hai điểm cực trị.
<b>D. </b>Đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có một điểm cực trị.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
a có đồ thị hàm số <i>y</i> <i>f</i> <i>x</i> c t trục <i>Ox</i> tại ba điểm phân biệt. Do vậy hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có
ba điểm cực trị.
<b>Câu 32. </b> Cho hình lăng trụ <i>ABC A B C có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2 . Hình chiếu vuống góc của </i>.
<i>A</i> lên mặt phẳng <i>ABC</i> <i> trùng với trung điểm H của cạnh BC</i>. Góc tạo bởi cạnh bên <i>A A </i>
<b>A. </b> 6
24
<i>V</i> . <b>B. </b><i>V</i> 1. <b>C. </b> 6
8
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 3.
Thể tích của khối lăng trụ <i><sub>ABC A B C : </sub></i>. <i>V<sub>ABC A B C</sub></i><sub>.</sub> <i>S<sub>ABC</sub></i>.<i>A H</i>
Ta có
4 3
3
4
<i>ABC</i>
<i>S</i>
0
2 3
3
2
tan 45 3
<i>AH</i>
<i>A H</i>
<i>A H</i> <i>AH</i>
<i>AH</i>
Vậy thể tích khối lăng trụ <i>ABC A B C bằng: </i>. <i>VABC A B C</i>. <i>SABC</i>.<i>A H</i> 3. 3 3
<b>Câu 33. </b> Gọi <i>M m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nh nhất của hàm số </i>, <i>y</i> cos 2<i>x</i> 2sin<i>x trên </i>
đoạn 0;
2
. Giá trị của <i>M m</i>. bằng
<b>A. </b>5
2. <b>B. </b>1. <b>C. </b>
7
2. <b>D. </b>
3
2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Ta có
2 sin 2 2 cos 4 sin .cos 2 cos 2 cos 2 sin 1 0
2
cos 0
2
1
6
sin
2 <sub>5</sub>
2
6
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>k</i> <i>L</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub></sub>
Khi đó ta có
0 cos 0 2sin 0 0 1
cos 2. 2sin 1 2 1
2 2 2 2
1 1 3
cos 2. 2sin 2.
6 6 6 6 2 2 2
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<i>y</i> <i>y</i>
<b>Vậy ta có </b>
0;
2
0;
2
3
max <sub>3</sub>
2 <sub>3</sub>
.
2
2
min 1 <sub>1</sub>
<i>y</i>
<i>M</i>
<i>M m</i>
<i>y</i> <i><sub>m</sub></i>
<b>Câu 34. </b> Khối chóp có đáy là hình bình hành, một cạnh đáy bằng 4a và các cạnh bên đều bằng <i>a</i> 6.
Thể tích của khối chóp đó có giá trị lớn nhất là?
<b>A. </b>
3
8
3
<i>a</i>
. <b>B. </b>2 6 3
3 <i>a . </i> <b>C. </b>
3
<i>8a . </i> <b>D. </b><i>2 6a</i>3.
<b>Chọn A </b>
Ta có: ( )
;
<i>SA</i> <i>SB</i> <i>SC</i> <i>SD</i> <i>SO</i> <i>AC</i>
<i>SO</i> <i>ABCD</i>
<i>OA</i> <i>OC OB</i> <i>OD</i> <i>SO</i> <i>BD</i>
2 2
6
<i>OA</i> <i>OB</i> <i>OC</i> <i>OD</i> <i>a</i> <i>SO</i> suy ra tứ giác ABCD là hình chữ nhật
Giả s AB = 4a. Đặt <i>SO</i> <i>x</i> (0 <i>x</i> <i>a</i> 6) 2 2 2 2
2 2
<i>BC</i> <i>AC</i> <i>AB</i> <i>a</i> <i>x</i>
2 2 2 3
2 2
.
8 8 2 8
2 .
3 3 2 3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i> <i>a x</i> <i>a</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>x</i>
Vậy
3
.
8
3
<i>S ABCD</i>
<i>a</i>
<i>MaxV</i> khi <i>x</i> <i>a</i>
<b>Câu 35. </b> Cho ba số thực dương a, b, c với <i>a</i> 1và <b>. Mệnh đề nào sau đây sai? </b>
<b>A. </b>log<i><sub>a</sub>ac</i> <i>c . </i> <b>B. </b>log (<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>) log<i>ab</i> log<i>ac</i>.
<b>C. </b>log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>b</i>. <b>D. </b>log<i><sub>a</sub>a</i> 1.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Do log<i><sub>a</sub>b</i> log<i><sub>a</sub>c</i> log<i><sub>a</sub></i> <i>b</i>
<i>c</i>
<b>Câu 36. </b> Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>mx</i>2 4<i>m</i>3 có các điểm
cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường thẳng<i>y</i> <i>x</i><b>. </b>
<b>A. </b>1. <b>B. </b> 1. <b>C. </b> 1
2. <b>D. </b>2 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
3
2 0 4
' 3 6 ' 0
2 0
<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>mx</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>m</i> <i>y</i>
Do cực đại và cực tiểu đối xứng với nhau qua đường thẳng <i>y</i> <i>x</i><sub> nên, ta có: </sub>
3
0 <sub>1</sub>
4 2 2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
<b>A. </b> 2
3
<i>a</i>
<i>R</i> . <b>B. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>R</i> . <b>C. </b> 3
2
<i>a</i>
<i>R</i> . <b>D. </b> 2
2
<i>a</i>
<i>R</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Ta có <i>SA</i> <i>ABC</i> <i>SA</i> <i>BC</i> 1 , mặt khác <i>BC</i> <i>AB</i> 2 .
Từ 1 và 2 ta được <i>BC</i> <i>SAB</i> <i>BC</i> <i>SB</i>.
<i>Gọi I là trung điểm của đoạn SC</i>, các tam giác <i>SBC SAC vuông lần lượt tại A và B nên ta </i>,
có: <i>IA</i> <i>IS</i> <i>IC</i> <i>IB, hay I là tâm mặt cầu ngoại tiếp chóp S ABC</i>. .
Có <i>AC</i> <i>a</i> 2;<i>SC</i> <i>SA</i>2 <i>AC</i>2 <i>a</i>2 2<i>a</i>2 <i>a</i> 3.
Bán kính mặt cầu: 3
2 2
<i>SC</i> <i>a</i>
<i>R</i> .
<b>Câu 38. </b> Tìm tập xác định <i>D</i> của hàm số <i><sub>y</sub></i> <i><sub>x</sub></i>2 <sub>6</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>9</sub> 2
.
<b>A. </b><i>D</i> \ 0 . <b>B. </b><i>D</i> 3; . <b>C. </b><i>D</i> \ 3 . <b>D. </b><i>D</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Do
2
nên ta có điều kiện: 2 2
6 9 0 3 0 3
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy tập xác định của hàm số là <i>D</i> \ 3
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<i><b>B</b></i>
<i><b>I</b></i>
<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>S</b></i>
<b>Câu 39. </b> Cho tam giác đều <i>ABC</i> có cạnh bằng <i>a. Dựng hình chữ nhật MNPQ có đ nh M N nằm </i>,
trên cạnh <i>BC</i>, hai đ nh <i>P và Q theo thứ tự nằm trên hai cạnh AC</i> và <i>AB</i> của tam giác (tham
<i>khảo hình vẽ). Hình chữ nhật MNPQ có diện tích lớn nhất là </i>
<b>A. </b>
2
4
<i>a</i>
. <b>B. </b>
2
3
2
<i>a</i>
. <b>C. </b>
2
3
4
<i>a</i>
. <b>D. </b>
2
3
8
<i>a</i>
.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
<i>Gọi H là trung điểm của BC</i>, tam giác <i>ABC</i> đều cạnh <i>a</i> nên 3
2
<i>a</i>
<i>AH</i> và
2
<i>a</i>
<i>BH</i>
Đặt , 0 3
2
<i>QM</i> <i>x</i> <i>x</i> , ta có:
Tam giác <i>QBM có: </i>tan tan 60
3
<i>QM</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>B</i> <i>BM</i>
<i>BM</i> <i>BM</i>
ương tự tam giác <i>PNC</i> có:
3 3
<i>PN</i> <i>x</i>
<i>NC</i>
Suy ra 2
3
<i>x</i>
<i>MN</i> <i>BC</i> <i>BM</i> <i>NC</i> <i>a</i>
Diện tích hình chữ nhật <i>MNPQ : </i>
2
2
2 2
2 3 2 2 3 <sub>3</sub> <sub>3</sub> 3
. . . . .
2 2 2 8
3 3 3
<i>MNPQ</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>a</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>a</i>
<i>S</i> <i>QM PQ</i> <i>x a</i> <i>a</i>
Suy ra
2
3
<i>MNPQ</i>
<i>a</i>
<i>S</i> . Đẳng thức xảy ra khi 3
4
<i>x</i> <i>a . </i>
<i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<i><b>Q</b></i>
<i><b>H</b></i> <i><b>N</b></i>
<i><b>M</b></i>
<i><b>P</b></i>
<i><b>A</b></i>
<i><b>B</b></i> <i><b>C</b></i>
<b>A. </b><i>a</i> 2. <b>B. </b> <i>a</i> . <b>C. </b><i>a</i> 2. <b>D. </b><i>a</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Biểu thức <i>a</i> 2 có nghĩa khi <i>a</i> 2 0 <i>a</i> 2.
<b>Câu 41. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>x</i>2 2<i>x</i>. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số đạt cực đại tại <i>x</i> 2. <b>B. </b>Hàm số khơng có cực trị.
<b>C. </b>Hàm số đạt cực tiểu tại <i>x</i> 0. <b>D. </b>Hàm số có hai điểm cực trị.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Tập xác định của hàm số <i>D</i> ;0 2; .
Ta có
2
1
0 1
2
<i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>D</i>
<i>x</i> <i>x</i>
. Bảng biến thiên:
Vậy hàm số khơng có cực trị.
<b>Câu 42. </b> Giá trị cực đại của hàm số <i>y</i> <i>x</i>4 2<i>x</i>2 5 là
<b>A. </b> 6. <b>B. </b> 4. <b>C. </b> 5. <b>D. </b> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
Ta có 4 3 4 0 4 3 4 0 0
1
<i>x</i>
<i>y</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> .
Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta có giá trị cực đại của hàm số là 4.
<b>Câu 43. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> xác định với mọi <i>x</i> 1, có
1
lim
<i>x</i> <i>f x</i> , <i>x</i>lim1 <i>f x</i> ,
lim
<i>x</i> <i>f x</i> và lim<i>x</i> <i>f x</i> . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận. <b>B. </b>Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận ngang.
<b>C. </b>Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận đứng. <b>D. </b>Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn D </b>
Vì
1
lim
<i>x</i> <i>f x</i> , lim<i>x</i> 1 <i>f x</i> nên hàm số có tiệm cận đứng là <i>x</i> 1
0
Vì lim
<i>x</i> <i>f x</i> và lim<i>x</i> <i>f x</i> nên hàm số khơng có tiệm cận ngang.
<b>Câu 44. </b> Cho hàm số <i>y</i> <i>f x</i> có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
<b>A. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; 2 . <b>B. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng ; 2 .
<b>C. </b>Hàm số nghịch biến trên khoảng 2; 2 . <b>D. </b>Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Trên khoảng 0; 2 đồ thị là đường đi xuống.
<b>Câu 45. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để đường thẳng <i>y</i> <i>m x</i> 1 1 c t đồ thị
hàm số <i>y</i> <i>x</i>3 3<i>x</i> 1 tại ba điểm phân biệt?
<b>A. </b>1. <b>B. </b>4. <b>C. </b>2. <b>D. </b>3.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Xét phương trình hồnh độ giao điểm:
3
2
2
3 1 1 1
1
1 2 0
2 0 *
<i>x</i> <i>x</i> <i>m x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i>
Đường thẳng c t đồ thị tại 3 điểm phân biệt khi và ch khi (*) có 2 nghiệm phân biệt khác 1
9
4 9 0
4
0
0
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
Vì m nguyên dương nên <i>m</i> 1; 2.
<b>Câu 46. </b> Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào dưới đây?
<b>A. </b> 5;3 . <b>B. </b> 4;3 . <b>C. </b> 3; 4 . <b>D. </b> 3;3 .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều loại 3; 4 (mỗi mặt của khối bát diện đều là một
tam giác đều, mỗi đ nh là đ nh chung của đúng 4 mặt).
<b>A. </b>
3
2
10
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>B. </b>
3
2
12
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>C. </b>
3
2
4
<i>a</i>
<i>V</i> . <b>D. </b>
3
2
6
<i>a</i>
<i>V</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
C t một hình nón bằng một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một tam giác vng
cân <i>ABC</i>có cạnh góc vng bằng <i>a</i>: <i>AB</i> <i>AC</i> <i>a</i> <i>BC</i> <i>a</i> 2.
Mà 2 2 2
2
<i>a</i>
<i>BC</i> <i>R</i> <i>a</i> <i>R</i> .
Đường cao hình nón 2
2 2
<i>BC</i> <i>a</i>
<i>h</i> <i>h</i> .
Thể tích V của khối nón là
2
3
2
1 1 2 2 2
.
3 3 2 2 12
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>V</i> <i>R h</i>
<b>Câu 48. </b> Cho hình chóp <i>S ABCD</i>. có đáy<i>ABCD</i>là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B AB</i>, <i>BC</i> 1,<i>AD</i> 2.
Cạnh bên <i>SA</i> 2 và vng góc với mặt đáy. hể tích <i>V</i> của khối chóp <i>S ABCD</i>. bằng
<b>A. </b> 3
2
<i>V</i> . <b>B. </b><i>V</i> 1. <b>C. </b> 1
3
<i>V</i> . <b>D. </b><i>V</i> 2.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn B </b>
<i>ABCD</i>là hình thang vng tại <i>A</i> và <i>B AB</i>, <i>BC</i> 1,<i>AD</i> 2 1 2 .1 3
2 2
<i>ABCD</i>
<i>S</i>
.
1 1 3
. .2. 1
3 3 2
<i>S ABCD</i> <i>ABCD</i>
<i>V</i> <i>V</i> <i>SA S</i> .
2
2
1
D
C
B
<b>Câu 49. </b> Cho hàm số 2
( ) log 2 2
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> có đạo hàm
<b>A. </b> ( ) <sub>2</sub> ln10
2 2
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>B. </b> 2
2 2 ln10
( )
2 2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>C. </b>
2
2 2
( )
2 2 ln10
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> . <b>D. </b> 2
2 2
( )
2 2
<i>x</i>
<i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> .
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn C </b>
Tập xác định: <i>D</i> .
Ta có:
2
2
2 2
2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub>
( ) log 2 2 ( )
2 2 ln10 2 2 ln10
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>f</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Câu 50. </b> Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i> để phương trình log<sub>5</sub>2 <i>x</i> log<sub>5</sub>2<i>x</i> 1 2<i>m</i> 1 0
có nghiệm thuộc đoạn 1;52 2
<b>A. </b>6. <b>B. </b>5. <b>C. </b>7. <b>D. </b>8.
<b>Lời giải </b>
<b>Chọn A </b>
Điều kiện: <i>x</i> 0
Đặt 2
5
log 1
<i>t</i> <i>x</i> , khi <i>x</i> 1;52 2 thì log<sub>5</sub> <i>x</i> 0; 2 2 <i>l</i>og<sub>5</sub>2<i>x</i> 1 1;9 <i>t</i> 1;3
Bài toán trở thành: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số <i>m</i>để phương trình
2
2 2 0 *
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> có nghiệm thuộc đoạn 1;3 .
<b>Cách 1: </b>
hương trình * có nghiệm 0 8 9 0 9
8
<i>m</i> <i>m</i> .
Khi đó, phương trình * có 2 nghiệm: 1
2
1 8 9
0
2
1 8 9
2
<i>m</i>
<i>t</i>
<i>m</i>
<i>t</i>
phương trình * có nghiệm thuộc đoạn 1;3 khi và ch khi:
1 8 9
1 3 2 1 8 9 3 9 8 9 49 0 5
2
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> .
Vì <i>m</i> <i>m</i> 0;1; 2;3; 4;5 .
<b>Cách 2: </b>
Ta có: 2 1 2 1
2 2 0 1
2 2
<i>t</i> <i>t</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>t</i> <i>t</i>
Đặt: 1 2 1 1
( ) 1 0; 1;3 0, 1;3
2 2 2
<i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>g t</i> <i>t</i> <i>t</i>
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 2 1
1
2 2
<i>m</i> <i>t</i> <i>t</i> có nghiệm thuộc đoạn
1;3 <i>m</i> 0;5
Với <i>m</i> <i>m</i> 0;1; 2;3; 4;5 .