Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.89 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SPEAKING
Part I.
Introduction
(0,5p)
Greetings, Introducing names/ class/
Part II.
Interview
(0,5p)
Ask & answer questions ( address, hobbies, family, friends, ... )
Part III. Free
talk (Give
opinions
about one of
the topics)
(1,0p)
Topic 1:
Leisure
activities
<i>Talk about your favorite leisure activities </i>
<i>Suggestion: </i>
1. What do you often do in your free time ?
2. What is your favorite leisure activity ?
3. How much leisure time do you have a day ?
Life in the
countryside
Talk about the life in the countryside:
<i>Suggestion </i>
1.Where do you live ?
2. Do you like living in the countryside ?
3. Why do you like living there?
4. Talk about the things you like and dislike about life in the
countryside.
Topic 3:
Peoples of
Viet Nam
Talk about life of an ethnic group in Vietnam
1.How many ethnic groups are there in Viet Nam?
2.Talk about an ethnic group you know.
<i>Suggestion: </i>
<i>-Our country has 54 ethnic groups. The Thai is one of the ethnic </i>
<i>groups in the provinces of Lai Chau, Son LA, Yen Bai, Thanh Hoa </i>
<i>and Nghe An. </i>
<i>-Their language belongs to The Tay-Thai group. </i>
<i>-The Thai are good at farming. They grow different crops. The main </i>
<i>food is rice, espeacilly sticky rice. </i>
<i>-Thai cloth is well-known for being unique, colourful and strong. </i>
<i>Thai men like to wear The Kinh’s style of dress, but Thai womenn </i>
<i>keep their tradition costums. They live in stilts houses. </i>
<i>-The Thai worrship their ancestors. They hold festivals and </i>
<i>ceremornies every year. </i>
Topic 4:
Our
customs
and
traditions
Talk about family customs and traditions.
<i>Suggestion:. </i>
In my opinion, customs and traditions are very important. Like
other family, we have our own traditions and customs.
<i>There is a tradition in our family of having lunch together on the </i>
<i>first day on Tet. We have followed this for three generation. </i>
<i>We have the custom of going out for having meals at the weekend. </i>
<i> We visit our grandparents at the weekend. </i>
We hope that these customs and traditions are still lastly because it
makes us closer and friendly.
<i>*Suggestion: Talk about custom and tradition </i>
Topic 5:
Festivals in
Viet Nam
Talk about festivals in Viet Nam
<i>Suggestion: </i>
1.Can you name some famous festivals in Viet Nam?
2. What festival do you like most? Why?
Topic 6:
Folk tales
<i>Talk about a legend/ folk tale/ fairy tale/ fable. </i>
<i>Suggestion: </i>
What is the tile?
What are the main characters?
What is it about?
Hướng dẫn kiểm tra nói:
A. Công tác chuẩn bị:
- Nhà trường chuẩn bị 6 chủ đề kèm theo, cắt riêng thành 6 phiếu giao cho giám thị cùng nội
- Sau khi học sinh kiểm tra xong phần kiểm tra bài nghe, đọc, viết: Giám thị thu bài và tổ chức
cho học sinh kiểm tra phần nói.
- Nhà trường bố trí phịng chờ cho học sinh, bố trí giáo viên quản lý học sinh trong khi chờ
giám thị 1 (có thể khơng phải là giáo viên dạy tiếng Anh) của phịng kiểm tra nói gọi vào kiểm tra.
<i>Lưu ý phịng chờ được bố trí gần nhất với phòng kiểm tra. </i>
- Giám thị 2 (bắt buộc là giáo viên dạy tiếng Anh) sẽ thực hiện điều hành phần kiểm tra nói,
B. Các bước thực hiện trong phịng kiểm tra nói:
1. Giams thị 2 gọi học sinh vào phòng, yêu cầu học sinh ký tên vào danh sách phòng kiểm tra, và
thực hiện bốc chủ đề. Bốc xong giám thị ghi tên chủ để vào danh sách phòng thi và cho HS chủn bị.
2. HS được chuẩn bị phần chủ đề tối đa 2 phút
3. Gọi HS lên thực hiện các nooij dung: - Introduction
- Interview
- Free talk.
Thời gian: Tối đa 2 phút cho cả 3 phần .
4. Giám thị 2 ghi điểm vào phiếu hoặc danh sách chấm điểm phần kiểm tra nói.
C. Đánh giá, cho điểm:
<i>Giáo viên linh hoạt trong cách đánh giá cho điểm. </i>
I. Introduction:
<i>Học sinh chào, giới thiệu được tên, lớp đúng ngữ điệu, ngữ âm được điểm tối đa là 0,5 điểm </i>
II. Interview:
Học sinh trả lời được câu hỏi dạng W/H questions và Yes/No questions được tối đa là 0,5 điểm
Trong đó: Nếu trả lời được được 1 câu được 0,2 điểm, trả lời được 2 câu được 0,4 điểm.
III. Free talk:
Học sinh bốc 01 trong 06 chủ đề đã học và nói hoặc đưa ra quan điểm về chủ đề đó (học sinh
biết dẫn dắt, sử dụng từ và cấu trúc ngữ pháp đúng theo chủ đề, nói lưu lốt, phát triển ý và có
sự liên kết) cho điểm tối đa là 1,0 điểm.