Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Ôn tập toán 7, 8 tuần 20, 21, 22

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.52 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

A


B


C
6


K
10
12
16


H
10
D


E
B


F
A


C
x


5,6


10 17


H



I K


N
M


6,3 9


x
18,9


A


H


B C


I
x


40
y


32


16


A 30 B


20
y



O


50 <sub>80</sub>


x <sub>D</sub>


C


<i><b>ÔN TẬP TUẦN 20,21,22– TOÁN 8 –Năm học : 2019 – 2020</b></i>


A.ĐẠI SỐ :


Giải các phương trình sau :
1/ 5x – 10 = 0


2/ 3x + 9 = 0
3/ 12 – 6x = 0
4/– 3x – 4 = 5


5/2x – 7 = – 5x + 14


6/(x + 2)(3x – 9 ) = 0
7/ (x – 2)( – 2x + 10) = 0


8/ x (2x – 5)(3x + 3 ) = 0


9/(2x – 1)2<sub> + (2 – x )(2x – 1) = 0</sub>
10/x2<sub> – 3x + 2 = 0</sub>


B. HÌNH HỌC :



1. Viết cơng thức tính diện tích hình thoi
2. Cho hình thoi ABCD, biết AB = 5cm,


AI = 3cm ( I là giao điểm của hai đường
chéo). Hãy tính diện tích hình thoi đó.
3. Tính diện tích tứ giác ABCD ở hình sau


:


4. Cho hình dưới. Tính x trong các trường
hợp :


a) EF // BC


b) MN // IK


5. Cho hình dưới. Tính x, y trong các trường hợp
a) HI // BC


b) AB // CD


6.Cho tứ giác ABCD và I là giao điểm hai đường
chéo AC,BD.Đường thẳng qua A và song song
với CD cắt BD tại M. Đường thẳng qua D và
song song với AB cắt AC tại N.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B
O



A


C

<i><b>ƠN TẬP TUẦN 20,21,22– TỐN 7 – Năm học : 2019 – 2020</b></i>


A.ĐẠI SỐ :


<i><b>Bài 1 : Điểm kiểm tra tốn học kì 1(làm trịn </b></i>
điểm ) của 33 HS lớp 7.3 được ghi trong bảng
sau :


4 2 6 6 2 5 4 1 7 5 8
2 3 3 4 2 7 3 3 2 5 2
3 2 4 3 8 4 2 4 5 6 7
a) Dấu hiệu là gì ? Số các giá trị khác nhau là
bao nhiêu ?


b) Lập bảng " tần số " và rút ra một số nhận
xét.


c) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


d) Em có suy nghĩ gì về tình hình học tốn học
kì 1 của lớp 7.3 ?


<i><b>Bài 2 :Một xạ thủ thi bắn súng. Số điểm đạt </b></i>
được sau mỗi lần bắn được ghi lại ở bảng sau :
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Xạ thủ đã bắn bao


nhiêu phát ?



8 10 8 9 7 9 8 8 7 9


10 10 9 9 10 8 8 8 9 10


9 8 10 10 10 8 7 9 9 9


b) Lập bảng " tần số " và rút ra một số nhận
xét.


c) Chuyển bảng tần số ở trên sang dạng còn lại.
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .


<i><b>Bài 3 :Số HS giỏi của khối lớp 7 của một trường </b></i>
THCS từ năm 2015 đến năm 2019 như sau :


Năm 2015 2016 2017 2018 2019


Số
HS
giỏi


20 15 27 30 35


Em hãy vẽ biểu đồ hình chữ nhật.
B. HÌNH HỌC :


1. Cho <i>Δ</i> <sub>ABC = </sub> <i>Δ</i> <sub>DEF. Biết </sub>

<i>E</i>



¿



=65

0 <sub>và</sub>


<i>A</i>

¿

=35

0


. Tính các góc của tam giác ABC.
2. Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung


điểm cạnh BC.
Chứng minh rằng :


a) AM là phân giác của góc BAC
b) AM vng góc với BC.


<i>3. Cho tam giác ABC. Vẽ AD ⊥BC tại D.Biết </i>
D là trung điểm của BC. Chứng minh rằng
AD là phân giác của góc A.


4. Cho tam giác nhọn ABC. Kẻ AH vng góc
với BC tại H . Biết AB = 20cm, BH = 16 cm,
HC = 5cm.


a) Tính độ dài đoạn thẳng AH,AC
b) Tính chu vi tam giác ABC.


5. Cho hình vẽ.


Chứng minh rằng <i>Δ</i> <sub>OAC = </sub> <i>Δ</i> <sub>OBC.</sub>


6. Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi E,D lần
lượt là trung điểm của AB,AC.



Chứng minh rằng : BD = CE


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HƯỚNG DẪN GIẢI – GỢI Ý – ĐÁP SỐ - TOÁN 8 : </b>


<i><b>A.ĐẠI SỐ :</b></i>



1). x = 2


2) x = – 3


3) x = 2


4) x = – 3


5) x = 3



6) S ={– 2 ; 3 }


7) S = { 2 ; 5 }



8 ) S = { – 1 ; 0 ; 2,5}


9) S = { – 1 ; 0,5}


10) S = { 1;2}



<i><b>B. HÌNH HỌC :</b></i>



1) S =



1


2

<b><sub> d1</sub></b>

<sub> . d</sub>

<sub>2</sub>


2) Áp dụng định lí Pytago vào tam giác


vng AIB : IB = 4cm




S

ABCD

= 24 cm

2


3) S

ABCD

= 266 cm

2


4a) x = 8


b)x = 18



5a) x = 24 ; y = 60


b)x=75; y = 32



6) Áp dụng định lí Talet vào tam giác DIC :


IA.ID = IM.IC (1)



Áp dụng định lí Talet vào tam giác AIB:


IA.ID = IB.IN (2)



Từ (1) và (2) suy ra : IM.IC = IB.IN =>


đpcm



<b>HƯỚNG DẪN GIẢI – GỢI Ý – ĐÁP SỐ - TỐN 7 : </b>


<i><b>A.ĐẠI SỐ :</b></i>



1a) Dấu hiệu : Điểm kiểm tra tốn học kì


1(làm trịn điểm)



Số các giá trị : 33


b)Bảng tần số :



x 1 2 3 4 5 6 7 8




n 1 8 6 6 4 3 3 2 N = 33


Nhận xét :



-Có 1 bạn đạt điểm thấp nhất là 1 điểm


-Có 2 bạn đạt điểm cao nhất là 8 điểm


-Số bạn đạt 2 điểm chiếm tỉ lệ cao


c) HS vẽ biểu đồ đoạn thẳng



d) -Lớp còn nhiều HS đạt điểm kém


-Bạn đạt điểm cao nhất mới có 8 điểm


- Cả lớp 7.3 phải cố gắng học toán hơn ở



2a) Dấu hiệu: Điểm đạt được của mỗi lần


bắn súng



- Xaï thủ bắn 30 phát


b) Bảng tần số



Giá trị (x) 7 8

9 10



Tần số(n) 3 9 10

8 N=30



Nhận xét



- Điểm số thấp nhất là 7


- Điểm số cao nhất : 10



- Số điểm 8 và 9 chiếm tỉ lệ cao nhất


c) Chuyển bảng tần số ở trên sang dạng dọc


d)Vẽ biểu đồ đoạn thẳng .




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

A


B C


M


A


B C


D


HKII



<i><b>B. HÌNH HỌC :</b></i>



1)

<i>Δ</i>

ABC =

<i>Δ</i>

<sub>DEF => </sub>

<i>B</i>



¿

=

<i>E</i>



¿


=65

0

<sub>,</sub>



<i>A</i>

¿

=35

0

<sub>, </sub>

<i>C</i>

¿

=80

0


2) a/.

<i>Δ</i>

AMB =

<i>Δ</i>

<sub>AMC ( c.c.c) </sub>




=>

<i>BAM</i>


¿


=

<i>CAM</i>



¿


=65

0

<sub>(cặp góc tương ứng)</sub>


=> AM là tia phân giác của góc BAC



b/.

<i>Δ</i>

AMB =

<i>Δ</i>

AMC ( c.c.c)



=>

<i>AMB</i>


¿


=

<i>AMC</i>



¿


(cặp góc tương ứng)



<i>AMB</i>



¿


+

<i>AMC</i>


¿


=180

0

<sub> (kề bù)</sub>




Nên

<i>AMB</i>



¿


=

<i>AMC</i>



¿


=90

0

=>

<i>AM ⊥BC</i>


3)

<i>Δ</i>

ADB =

<i>Δ</i>

ADC ( c.g.c)


=>

<i>BAD</i>



¿


=

<i>CAD</i>


¿


(cặp góc tương ứng)



=> AD là tia phân giác của góc BAC




4) a/. Xét tam giác AHB vuông tại H,theo


định lý Pytago: AH = 12 (cm)



Xét tam giác AHC vuông tại H,theo


định lý Pytago : AC = 13 (cm)




b/. Chu vi tam giác ABC : AB + AC +


BC = 20 + 13 + 21 = 54 (cm)



5) .



Xét

<i>Δ</i>

<sub>OAC và </sub>

<i>Δ</i>

<sub>OBC có :</sub>



<i>AOC</i>

¿

=

<i>BOC</i>


¿


(gt)


OC cạnh chung



<i>ACO</i>

¿

=

<i>BCO</i>


¿


=90

0


Do đó :

<i>Δ</i>

OAC=

<i>Δ</i>

<sub>OBC (g.c.g)</sub>



6)

<i>Δ</i>

<sub>ABD = </sub>

<i>Δ</i>

<sub>ACE (c.g.c)</sub>



=>BD = CE (cặp cạnh tương ứng)



7) Xét tam giác ABC vuông tại A,theo định


lý Pytago có :



BC

2

<sub> = AB</sub>

2

<sub> + AC</sub>

2


10

2

<sub> = 8</sub>

2

<sub> + AC</sub>

2


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

×