Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

Noi dung on tap lop 5 lan 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.88 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Họ và tên HS:………
Lớp 4:


Trường Tiểu học Hựu Thành C


<b> NỘI DUNG ÔN TẬP ( SỐ 4)</b>
Môn: Tiếng Việt


Năm học: 2019- 2020
Nhận xét của giáo viên


………
………
………


<b>I. LÝ THUYẾT:</b>


- HS tiếp tục ôn lại các bài tập đọc ở HKI (SGKTV1) và đọc trước các bài tập
đọc và trả lời câu hỏi trong phần tìm hiều bài ở HKII (SGKTV 2).


- Tiếp tục rèn luyện viết lại và rèn viết trước các bài chính tả ở các bài tập đọc
(SGKTV1 và SGKTV 2).


- Xem lại LTVC dạng câu kể Ai làm gì? Tập viết câu có đủ thành phần chủ
ngữ và vị ngữ.


<b>II. THỰC HÀNH:</b>


<b> Tập làm văn: Đọc bài cấu tạo bài văn miêu tả cây cối( Trang 30SGK TV 2)</b>
A/ Xác định nội dung của từng đoạn trong bài bãi ngô và bài cây mai tứ quý
(SGK TV2 trang 23)



B/ So sánh trình tự miêu tả trong hai bài ấy có điểm gì khác nhau ?
Bài làm


A/Bài :Bãi ngơ( Trang 30SGK TV 2)


Đoạn Nội dung


Đoạn…….


………
………


Đoạn………. ……….


……….


Đoạn ………… ………..


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Bài: Cây mai tứ quý (SGK TV2 trang 23)


Đoạn Nội dung


Đoạn…….


………
………
Đoạn……….


……….


……….
Đoạn …………


………..
………..


B/ Trình tự miêu tả hai bài trên khác nhau như thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên HS:………
Lớp 4:


Trường Tiểu học Hựu Thành C


<b> NỘI DUNG ÔN TẬP ( SỐ 4)</b>
Mơn: Tốn


Năm học: 2019- 2020
Nhận xét của giáo viên


………
………
………
………


<b>I. LÝ THIẾT:</b>


- Học sinh tiếp tục ôn lại cách thực hiện các phép tính ( cộng, trừ, nhân, chia )
số tự nhiên.


- Ôn lại dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9



- Thuộc quy tắc viết đúng cơng thức tính chu vi và diện tích các hình (hình
vng, hình chữ nhật, hình bình hành…)


- Biết cách đổi đơn vị đo độ dài, khối lượng, diện tích…


- Biết đọc, viết phân số, nêu đúng tính chất cơ bản của phân số (trong bài phân
số bằng nhau).


- Giải tốn dạng tìm trung bình cộng, tìm hai số số khi biết tổng và hiệu của
hai số đó.


<b>II. THỰC HÀNH:</b>


<b>Khoanh trịn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất.</b>


<b>Câu 1: Số: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết như thế nào?</b>
A 12 122 000 B 12 120 200 C 12 012 200 D 12 102 200


<b>Câu 2: Số thích hợp viết vào chỗ chấm: 1 giờ =……….. phút là số nào?</b>
<b> 2</b>


A 15 B 20 C 30 D 45


<b>Câu 3:Số lớn nhất trong các số 582 340; 582 430; 528 340; 528 430 là số nào?</b>
A 582 340 B 582 430 C 528 340 D 528 430


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Năm 2020 thuộc thế kỉ XX
3 tấn 35 kg = 3035 kg
2017 chia hết cho 2



<b>Câu 5: Viết các số sau:</b>


<b>Đọc</b> <b>Viết số</b>


Tám trăm mười hai đề -xi –mét vng


Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi- mét
vng


<b>Câu 6: Khoanh trịn vào chữ cái trước ý đúng:</b>
Độ dài đường gấp khúc ABCDEF là:


B D


30mm 25 mm F


20mm


20 mm 25 mm




A C E
A. 75mm


B. 10 mm
C. 70 mm
D. 120 mm



<b>Câu 7: Điền số thích hợp vào ơ trống </b>
1672 x 48 = x 1672


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 8: Tính giá trị của biểu thức:</b>
8064 : 64 x 37


=……….
=……….
=……….


<b>Câu 9: Trung bình cộng của hai số bằng 35, biết một số là 30. Tìm số kia.</b>
Giải


………..
………..
………..
………..


<b>Bài 5: Một trường tiểu học có 107 học sinh, số học sinh nữ nhiều hơn số học </b>
<b>sinh nam là 81 em. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học </b>
<b>sinh nam ? </b>


Bài làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ĐÁP ÁN TOÁN LỚP 4/1



Mỗi câu đúng đạt 1 điểm


Câu 1: C
Câu 2: C


Câu 3: B
Câu 4:


S: Năm 2018 thuộc thế kỉ XX
Đ: 3 tấn 35 kg = 3035 kg
S: 2017 chia hết cho 2


Câu 5 :


<b>Đọc</b> <b>Viết số</b>


Tám trăm mười hai đề -xi –mét vng 812 dm2


Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề-xi- mét


vng 1969 dm


2


Câu 6: D
Câu 7:


1672 x 48 = 48 x 1672
a x 1 = 1 x a = a


Câu 8:


<b>Tính giá trị của biểu thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Câu 9 Giải



Tổng của hai số : 35 x 2 = 70
Số cần tìm là: 70-30 = 40


Câu 10: Giải
Số học sinh nữ:


( 107+ 81) : 2 = 94 (học sinh)
Số học sinh nam :


94 - 81 = 13 ( học sinh)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×