Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3,4 LỚP 44

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.53 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Trường TH Nguyễn Văn Quỳ Thứ hai ngày .... tháng ... năm 2020</b>
<b>Họ và tên: . . . BÀI ÔN TẬP MÔN TOÁN (Bài số 3)</b>
Lớp 4/4


<i><b>I.TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: </b></i>
<b>1.Chữ số hàng chục triệu của số 965 700 321 là: </b>


A. 9 B. 6 C. 5 D. 7


<b>2. Số lớn nhất trong các số 72 385; 72 538; 72 853; 71 999 là: </b>


A. 72 385 B. 72 538 C. 72 853 D. 71 999


<i><b>3. Số Hai trăm bốn mươi ba triệu khơng nghìn năm trăm ba mươi được viết là: </b></i>
A. 2430 530 B. 243 530 C.243 000 350 D.243 000 530


<b>4. Đọc số sau: </b>


- 164245300: ...
...
<b>5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm : </b>


a. 254600 cm2<sub> = ...m</sub>2<sub>...cm</sub>2 <sub>; b. </sub>
1


2 <b><sub> m</sub></b>2<sub> =...dm</sub>2
<b>6. Câu nào đúng ghi Đ câu nào sai ghi S vào ô trống sau: (1đ) </b>


A. Cạnh AB vng góc với cạnh AD
B. Cạnh AD vng góc với cạnh DC
C. Cạnh BC vng góc với CD



D. Cạnh AB song song với DC
<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b>1. Đặt tính rồi tính: (2đ) </b>


a. 35421 + 234567 b. 120435-66329 c. 325 x 304 d. 2599 :23
... ... ... ...
... ... .. ... ...


... ... .. .. ... ...
... ... ... ... .
... ... ... ...


... ... ... ...


2.Khối lớp Bốn có 192 học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Khối lớp Năm có 207
học sinh chia làm các nhóm, mỗi nhóm có 9 học sinh. Hỏi cả hai khối có tất cả bao nhiêu nhóm?
...
...
...


A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

...
...
...
...
...
...


3. Dũng và Minh có tổng cộng 64 viên bi, biết rằng nếu Dũng cho Minh 8 viên bi thì số bi của hai
bạn bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?


...
...
...
...
...
...
...
...
...
4. Tính nhanh:


2020 x 45 + 2020 x 54 + 2020


...
...
...
...




Họ và tên: ...
Lớp: ...


<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT LỚP 4</b>
<b>Bài số 3</b>


<b>Em hãy điền kết quả đúng hoặc nêu ngắn gọn nội dung câu trả lời cho từng câu hỏi dưới đây:</b>


<b>Câu 1: Tìm từ ghép và từ láy trong câu ca dao sau:</b>


<i>Anh em như thể tay chân</i>
<i>Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần</i>


Từ ghép: ...
Từ láy: ...
<b>Câu 3: Gạch chân vị ngữ trong câu sau:</b>


Những quả cam to bằng quả bóng con vàng rực lên trong nắng.
<b>Câu 4: Gạch chân chủ ngữ trong câu sau:</b>


Mưa mùa xuân đã mang lại cho chúng cái sức sống ứ đầy, tràn trên các nhánh lá, mầm non.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Họ và tên: . . . BÀI ÔN TẬP SỐ 4


<b> Mơn Tốn- Lớp 4</b>
<b>A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : </b>


<i><b>Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.</b></i>


<b>Câu 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 258 075 là bao nhiêu? </b>


A. 50 B. 50000 C. 500 D. 85000


<b>Câu 2. Hình vng có chu vi là 72 cm thì diện tích là </b>


A. 324 cm2<sub> B. 72 cm</sub>2<sub> C. 234 cm</sub>2<sub> D. 1296 cm</sub>2



<b>Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 120 000 kg = ….. tấn </b>


A. 12 B. 120 C. 1200 D. 12000


<b>Câu 4: Phân số nào bằng 1</b>


A.
6


5 <sub> </sub> <sub> B. </sub>


3


7 <sub> C. </sub>


12


12 <sub> D. </sub>
2
1


<b>Câu 5. Giá tiền 3 chai nước sát khuẩn là 66000 đồng. Hỏi mẹ Lan mua 2 chai nước sát khuẩn thì phải trả số tiền</b>


là:


A. 2400 đồng B. 44000 đồng C. 48000 đồng D. 33000 đồng


<b>Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 5 m</b>2<sub> 28 cm</sub>2<sub> = ... cm</sub>2


A. 5028 B. 528 C. 50028 D. 500028



<b>Câu 7. Kết quả biểu thức: 156 x 25 - 56 x 25</b>


A. 250 B. 1500 C.2500 D. 216


<b>Câu 8: Cho hình vẽ ABCD bên là hình chữ nhật. </b>


a) Đoạn thẳng AB vng góc với đoạn thẳng …… và ……


b) Đoạn thẳng BC song song với đoạn thẳng ……


<b>B. PHẦN TỰ LUẬN: </b>
<b>Bài 1. Đặt tính rồi tính: </b>


56432 + 2746 34526 - 13859 5215 x 72 47110 : 35
……….…... ………... …………... ………….…...
……….…... ………... …………... ………….…...
……….…... ………... …………... ………….…...
……….…... ………... …………... ………….…...
……….…... ………... …………... ………….…...


<b>Bài 2. Tìm y</b>


a) 2430 : y = 45 b) y : 23 = 36 x 28


…….. ……… ………..
……… ……….
……… …. ….………


<b>Bài 3. Tổng tuổi mẹ và con là 48 tuổi. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mỗi người.</b>



Bài giải


A
A


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

………
………
………
………
………


<b>Bài 4: Một hình bình hành có cạnh đáy là 34 cm, chiều cao hơn cạnh đáy là 8 cm . Tính diện tích hình bình hành </b>


đó .


Bài làm:


………
………
………
……….


<b>Bài 5: Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau chia hết cho cả 2; 5; 9</b>


………
………



<b>TIẾNG VIỆT</b>


<b>Em hãy điền kết quả đúng hoặc nêu ngắn gọn nội dung câu trả lời cho từng câu hỏi dưới đây:</b>
<b>Câu 1: Em hãy gạch dưới vị ngữ của các câu dưới đây:</b>


<i>a. Tuổi thơ của em có biết bao kỉ niệm gắn với ngơi trường này.</i>


<i>b. Ngồi vườn, ong bướm trong những chiếc áo sặc sỡ đang khoe sắc dưới nắng xuân.</i>


<b>Câu 2: Ghi lại các loại từ: từ đơn, từ ghép, từ láy</b>


<i>- Nỗi nhớ đất đai, nhà cửa ruộng vườn, thỉnh thoảng lại cháy lên trong lòng anh.</i>


Từ đơn: ...
Từ ghép: ...
Từ láy: ...


<b>Câu 3: Em hãy sắp xếp những từ sau vào 3 nhóm: Danh từ, động từ, tính từ </b>


<i>Nhà sàn, sân chơi, phong phú, thương mến, xinh tươi, chăm chú, học hành, chạy nhảy, xe máy cày.</i>
Danh từ: ...
Động từ: ...
Tính từ: ...


<b>Câu 4: Hãy xác định chủ ngữ (CN) và vị ngữ (VN)</b>


<i>Bầy sáo đen mỏ vàng chấp chới liệng trên cánh đồng mùa thu đang kết đòng.</i>


<b>Câu 5: Viết đoạn văn ngắn giới thiệu về một đồ vật mà em yêu thích, trong đó có sử dụng một số từ ghép và từ</b>



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×