Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

giáo án điện tử môn sinh 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.02 MB, 27 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 2. SGK trang 149</b>



Hãy lấy ví dụ về 1 quần xã sinh vật mà em biết. Trả lời


các câu hỏi gợi ý sau:



-Kể tên các lồi trong quần xã sinh vật đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Môi trường sống


QXSV



QTSV(n)


QTSV1 QTSV2

<b><sub>Là đơn</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I/ Thế nào là một hệ sinh thái?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Câu 1: Những thành phần vô sinh
và hữu sinh có trong hệ sinh thái
rừng?


-Thành phần vơ sinh: Đất, nước,
khơng khí…


-Thành phần hữu sinh: Động vật,
thực vật, nấm…


Câu 2: Lá và cành cây mục là
thức ăn của những sinh vật nào?


Lá và cành cây mục là thức ăn


của vi khuẩn, nấm, giun đất…
Câu 3: Cây rừng có ý nghĩa như
thế nào đối với động vật rừng?


Cây rừng là thức ăn và nơi ở của
động vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>- Nếu như rừng bị cháy mất hầu hết các cây gỗ lớn, nhỏ và cỏ thì điều gì </b>


<b>sẽ xảy ra đối với các lồi động vật? Tại sao?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>CT</b>



<b>CT</b>

<b>CT</b>



<b>Quần thể A</b>


hÖ sinh
thái


<b>Cá thể</b> <b>Quần thể</b>
<b>sinh vật</b>


<b>Quần x </b>Ã


<b>sinh vật</b>


<b>+ Khu vùc</b>
<b> sèng </b>



<b>CT</b>


<b>CT</b>



<b>CT</b>



<b>Quần thể C</b>


<b>CT</b>



<b>CT</b>

<b>CT</b>



<b>Quần thể B</b>


<b>quÇn x· </b>
<b>sinh vËt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>- Hệ sinh thái = quần xã + sinh cảnh</b>


<b>HST là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.</b>


<b>Ví dụ: HST rừng mưa nhiệt đới, HST ao, HST đồng </b>
<b>ruộng…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hệ sinh thái rừng</b>

<b>Hệ sinh thái biển</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Cánh đồng lúa có phải là hệ sinh thái không?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hệ sinh thỏi nhõn to:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thành phần



hữu sinh


H


sinh


thỏi


Thành phần


vô sinh


thực vật


: Đt, ỏ, thảm mục


(Quần xÃ)


Sinh vật tiêu thụ:
Sinh vật phân giải:


(Sinh c¶nh)


Sinh vËt s¶n xt:


động vật ăn TV, ĐV ăn thịt


<b>Vì sao nói HST là một hệ thống hồn chỉnh </b>


<b>và tương đối ổn định?</b>



vi khuÈn, nÊm, giun đất,
địa y…


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>- Hệ sinh thái = quần xã + sinh cảnh</b>


<b>HST là một hệ thống hoàn chỉnh và tương đối ổn định.</b>



<b>Ví dụ: HST rừng mưa nhiệt đới, HST ao, HST đồng </b>
<b>ruộng…</b>


<b>I - THẾ NÀO LÀ MỘT HỆ SINH THÁI</b>



<b>- Các thành phần chủ yếu của một hệ sinh thái: </b>


<b>+ Thành phần vơ sinh: Đất, nước, khơng khí, mùn bã hữu </b>
<b>cơ….</b>


<b>+ Sinh vật sản xuất là thực vật</b>


<b>+ Sinh vật tiêu thụ: gồm động vật ăn thực vật, động vật ăn </b>
<b>động vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Chất mùn</b>
<b>Chất vô cơ </b>
<b>(T/p vô sinh)</b>


<b>Thực vật</b> <b>Động vật</b> <b>Động vật</b>


<b>Vi sinh vật</b>
<b>Chết</b>


<i><b> Mối quan hệ dinh dưỡng. </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>II- CHUỖI THỨC ĂN VÀ LƯỚI THỨC ĂN:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Thức ăn của </b>



<b>chuột là gì?</b>


<b>Động vật nào </b>


<b>ăn thịt chuột?</b>



<b>Chuột</b>


<b>Cây cỏ</b> <b>Rắn</b>


………….. …………..


<b>Chuột</b>


<b>Cây gỗ</b> <b>Cy</b>


Chuỗi thức ăn



<b>B nga</b>
<b>Sõu n lỏ</b>


<b>Caõy goó</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Quan sát hình 50.2 tiếp tục hồn thành các chuỗi thức ăn sau:


<b>...(1)…  Bä ngùa  ...(2)…</b>
<b>...(3)…  Sâu  .... 4) …</b>
<b>...(5)…  (6) …</b> <b>… ...(7)…</b>


sâu Rắn


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Hãy điền từ phù hợp vào chỗ trống trong các câu sau đây:



đứng trước
đứng sau


- Chuỗi thức ăn là một dãy nhiều lồi sinh vật có quan hệ dinh
dưỡng với nhau. Mỗi loài trong chuỗi thức ăn vừa là sinh vật
tiêu thụ mắt xích ………..vừa là sinh vật bị mắt
xích………. tiêu thụ


<b>1. Thế nào là một chuỗi thức ăn?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Sinh vật</b>
<b>sản xuất</b>


<b>Sinh vật </b>
<b>tiêu thụ </b>


<b>bậc 1</b>


<b>Cây cỏ sâu bọ ngựa chuột VSV</b>



<b>Sinh vật tiêu thụ</b>


<b>Sinh vật </b>
<b>tiêu thụ </b>


<b>bậc 2</b>


<b>Sinh vật </b>
<b>tiêu thụ </b>



<b>bậc 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Thế nào là một lưới thức ăn</b>


<b>* Quan sát hình 50.2 cho biết sâu ăn lá tham </b>
<b>gia vào những chuỗi thức ăn nào?</b>


<b> Cây gỗ  Sâu ăn lá </b><b> bọ ngựa</b>


<b> Cây gỗ  Sâu ăn lá </b><b> chuột </b>


<b> Cây gỗ  Sâu ăn lá </b><b> caày </b>


<b> Cây cỏ  Sâu ăn lá </b><b> bọ ngựa </b>


<b> Cây cỏ  Sâu ăn lá </b><b> chuột </b>


<b> Cây cỏ  Sâu ăn lá </b><b> cầy </b>


<b>H50.2. Một lưới thức ăn của HST </b>
<b>rừng.</b>
<b>Lưới </b>
<b>thức </b>
<b>ăn</b>
Cây gỗ
Cây cỏ


Sâu ăn lá



Bọ ngựa
Chuột
Cầy


VSV
<b> VSV</b>


<b> VSV</b>
<b> VSV</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>2/ Thế nào là một lưới thức ăn? </b>



<b>Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hãy sắp xếp các sinh vật theo từng thành phần chủ yếu của</b>
<b>hệ sinh thái? </b>


<b>Bọ ngựa</b>
<b>Thực vật</b>


<b>Sâu</b>
<b>Chuột</b>


<b>Hươu</b> <b>Hổ</b>


<b>Cầy</b>


<b>Rắn</b>


<b>Đại bàng</b> <b>Vi sinh vật</b>



<b>Sinh vật</b>


<b>sản xuất</b> <b>Sinh vật<sub>tiêu thụ</sub></b> <b><sub>phân giải</sub>Sinh vật </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật đã </b>
<b>được con người ứng dụng vào mơ hình VAC (Vườn</b>
<b>- Ao – Chuồng) như thế nào? </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Cho 1 quần xã sinh vật đơn giản gồm:


thỏ, thực vật, gà, cáo, vi sinh vật, đại bàng.


Hãy thành lập một lưới thức ăn có đủ các quần thể sinh vật đó.


<b>Cáo</b>
<b>Thực vật</b> <b>Gà</b>


<b>Thỏ</b> <b>Đại bàng</b> <b>Vi sinh vật</b>


Gợi ý:


- B1: xác định SVSX, SV tiêu thụ (bậc 1, bậc 2…), SV phân giải
- B2: xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Bài 2: SGK trang 153


Hãy vẽ một lưới thức ăn trong đó có các SV: cây cỏ, bọ rùa, ếch nhái,
rắn, châu chấu, diều hâu, nấm, vi khuẩn, cáo, gà rừng, dê, hổ



<b>Rắn</b>
<b>Cây cỏ</b>


<b> Châu chấu</b>


<b>Gà rừng</b> <b>Diều hâu</b>


<b>Nấm, vi khuẩn</b>
<b>Bọ rùa</b>


<b>Dê </b>


<b>Ếch nhái</b>


<b>Cáo </b> <b>Hổ </b>


Gợi ý:


- B1: xác định SVSX, SV tiêu thụ (bậc 1, bậc 2…), SV phân giải
- B2: xây dựng các chuỗi thức ăn có thể có


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>S I N H C A N H</b>



<b>Khu vực sống của quần xã còn gọi là gì?</b>
<b>CHÌA KHỐ</b>


<b>C</b> <b>N</b>


<b>Tập hợp nhiều cá thể cùng lồi, cùng khơng gian, thời gian gọi là:</b>
<b>Q U Ầ N T H ỂU</b> <b>H</b>


<b>Trong chuổi thức ăn mỗi sinh vật gọi là một:</b>
<b>M Ắ T X Í C HI</b>


<b>Quần xã và khu vực sống của quần xã gọi là:</b>


<b>H Ệ S I N H T H Á IH</b>


<b>Đây là sinh vật tiêu thụ:</b>


<b>Đ Ộ N G V Ậ </b>

<b>T</b>

<b>T</b>


<b>Trong chuỗi thức ăn mắt xích đứng trước là....của mắt xích sau</b>
<b>T H Ứ C Ă N</b>


<b>Ô</b>
<b>Ư</b> <b>Ă</b>
<b>EM</b>
<b> CH<sub>ỌN</sub></b>
<b>CÂU</b>
<b>NÀO<sub>?</sub></b>
<b>C</b>
<b>C</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-Học bài, nắm vững khái niệm hệ sinh thái, </b>


nhận biết được hệ sinh thái trong tự nhiên, phân
biệt chuỗi thức ăn, lưới thức ăn, cho ví dụ về
chuỗi thức ăn và lưới thức ăn


- Làm BT 2/153, trả lời câu hỏi SGK/153


</div>

<!--links-->

×