Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.57 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Trường: Tiểu học Tân Lộc Đề ôn tập cho học sinh Môn Toán Đề 2</b>
<b> Lớp 4A </b>
<b>Tên:... Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>
<b>Đề bài:</b>
<b> </b> <b> Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn câu trả lời đúng:</b>
Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu ?
a. 9 b. 900 c. 90 000 d. 900 000
<b> Câu 2: (1 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước đáp án đúng: </b>
Số: Mười hai triệu mười hai nghìn hai trăm được viết như thế nào?
a/ 12 122 000 b/ 12 120 200 c/ 12 012 200
<b>Câu 3: (1 điểm) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống: </b>
a. Năm 2006 thuộc thế kỉ XX
b. 3 tấn 25 kg = 3025 kg
<b>Câu 4: (1điểm)Viết số thích hợp vào ơ trống:</b>
a. 5215 > 521 b. 5800 < 5 00
<b> Câu 5: (1 điểm) Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: </b>
a. 58 ... = 580 tạ b. 5 yến 8 kg < 5 ... 8 kg
<b> Câu 6: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: </b>
a. Số trung bình cộng của hai số là 20, tổng của hai số đó là...
b. Số trung bình cộng của hai số là 34, tổng của hai số đó là...
<b> Câu 7: (1 điểm) Nối phép tính ở cột A với kết quả ở cột B cho phù hợp:</b>
<b> A</b> <b> B</b>
1/ 2914 + 4826 a. 192 288
2/ 9826 - 1935 b. 7 891
3/ 32048 x 6 c. 904
4/ 8136 : 9 d. 7 740
<b> Câu 8: (1 điểm) Tìm y:</b>
a. y x 8 = 4280 b. y : 4 = 9321
... .. ………..
... ………
...
...
...
...
...
<b>Câu 10: (1điểm). </b>Có 9ơ tơ chuyển thực phẩm vào thành phố, trong đó 5 ơ
tơ đi đầu, mỗi ơ tơ chuyển được 36 tạ và 4ô tô đi sau, mỗi ô tô chuyển được 45 tạ.
Hỏi trung bình mỗi ô tô chuyển được bao nhiêu tấn thực phẩm ?
<b> Bài giải</b>
………..
………..
………..
………..
………..
<b>Tên:... Trong đợt nghỉ phòng chống dịch Covid-19</b>
Đề 2
<b>I. ĐỌC THÀNH TIẾNG:</b>
Đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng trong sách giáo khoa Tiếng Việt 4 từ
tuần 19 đến tuần 20, trả lời các câu hỏi trong nội dung bài đọc
<b>II. LÀM BÀI TẬP:</b>
<b>Câu 1: (0,5đ) Từ nào dưới đây có thể thay cho từ " mơ ước " ?</b>
a. Khát vọng. b. Hy vọng.
c. Tưởng tượng. d. Ý tưởng.
<b> Câu 2: (1điểm) Đúng ghi (Đ), Sai ghi (S) vào ô trống: </b>
<b> Từ sau đây không phải là từ láy?</b>
a. Khát vọng. b. Bát ngát. c. Vằng vặc. d. Phồn vinh.
<b>Câu 3: (1điểm) Đánh dấu ( X ) vào ô trống trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Từ nào dưới đây là danh từ?</b>
a. Cuộc sống .
b. Tươi đẹp.
<b>Câu 4: (0,5đ) Chọn an/ang điền vào dấu chấm cho phù hợp: </b>
Đặt một cái b...dưới gốc b……...
<b>Câu 5: (0,5đ) Điền vào chỗ trống hoàn chỉnh câu tục ngữ sau: </b>
Một con ngựa...cả tàu ...cỏ.
<b>Câu 6: (1điểm) Đặt một câu với từ “ nhân hậu ”</b>
...
<b>Câu 7: (1điểm) Nêu 4 danh từ chỉ nghề nghiệp? </b>
...
...
<b>Câu 8: (1điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước câu trả lời đúng:</b>
<b>Câu hỏi nào dưới đây được dùng để thể hiện thái độ khen ngợi ?</b>
<i><b>Câu 9: (0,5điểm) Điền vào chỗ trống: uôn hay uông ?</b></i>
Đố ai lặn x………….. vực sâu
...
<b>III.CHÍNH TẢ:</b>
Nhờ phụ huynh đọc mỗi ngày 01 hoặc 02 bài chính tả trong sách giáo khoa
TV4 tập 1 cho học sinh viết vào giấy kiểm tra.
<b>IV. TẬP LÀM VĂN:</b>