Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.47 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b> ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP</b>
<b> KHỐI 5</b>
<b>Lần 5 (Ngày 11/4/2020)</b>
<b>A-TIẾNG VIỆT</b>
<b>Câu 1: Xếp những từ chứa tiếng cơng cho trong dấu ( ) vào nhóm thích hợp:</b>
(cơng dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng lí, cơng nghiệp, cơng chúng,
cơng minh, cơng tâm)
a) Cơng có nghĩa là ”của nhà nước, của chung”:
b) Cơng có nghĩa là ”khơng thiên vị”:
c) Cơng có nghĩa là ”thợ, khéo tay”:
<b>Câu 2: Đặt câu ghép có:</b>
a) Một quan hệ từ: nhưng.
b) Cặp quan hệ từ: Nếu...thì.
<b>Câu 3: Hãy viết đoạn văn miêu tả cái cặp của em.</b>
<b>B- TOÁN</b>
<b>Câu 1: Đọc các số thập phân sau</b>
a) 2,35 ……….
b) 25,477 ……….
c) 206,75 ………..
d) 0,307 ………...
<b>Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ (....): </b>
a) 42dm4cm = ...dm b) 3kg5g = ...kg
a) 34,82 + 9,75 b) 52,37 – 8,64
c) 54,3 x 3,4 d) 5,28 : 4
<b>Câu 4: Tìm X </b>
<b> a) x + 18,7 = 50,5</b> b) x - 1, 27 = 3
<b>Câu 5: Tính giá trị của biểu thức </b>
a) (28,7 + 34,5) x 2,4
b) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5
<b> Giáo viên </b>
<b> </b>
<b> HƯỚNG DẪN PHỤ HUYNH KHỐI 5 GIÚP HỌC SINH TỰ HỌC </b>
<b>A- TIẾNG VIỆT</b>
<b>Câu 1: Xếp những từ chứa tiếng cơng cho trong dấu ( ) vào nhóm thích hợp:</b>
(cơng dân, cơng nhân, cơng bằng, cơng cộng, cơng lí, cơng nghiệp, cơng chúng,
cơng minh, cơng tâm)
a) Cơng có nghĩa ”của nhà nước, của chung”: công dân, công chúng, cơng cộng
b) Cơng có nghĩa là ”khơng thiên vị”: cơng bằng, cơng lí, cơng minh, cơng tâm
c) Cơng có nghĩa là ”thợ, khéo tay”: công nhân, công nghiệp.
<b>Câu 2: Đặt câu ghép có: Tùy vào từng học sinh có cách đặt câu khác nhau.</b>
<b>a) Em thích học tốn nhưng bạn Nam thích học Tiếng Anh.</b>
<b>b) Nếu trời mưa to q thì em khơng đi học được.</b>
<b>Câu 3: Hướng dẫn các em viết.</b>
- Tả bao quát về cái cặp: hình dáng, màu sắc,... có gì nổi bật. Được làm
bằng chất liệu gì ?...
- Tả chi tiết các bộ phận của cái cặp.
- Cặp có tác dụng gì ?
<b>B- TOÁN</b>
<b>Câu 1: Đọc các số sau</b>
a) 2,35: Hai phẩy ba mươi lăm
b) 25,477: Hai mươi lăm phẩy bốn trăm bảy mươi bảy
c) 206,75: Hai trăm linh sáu phẩy bảy mươi lăm
d) 0,307: Không phẩy ba trăm linh bảy
Học sinh có thể đọc cách khác
<b>Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ (....): </b>
a) 42dm4cm = 42,4dm b) 3kg5g = 3,005kg
<b>Câu 3: Tính: </b>
a) 34,82 + 9,75 = 44,57 b) 52,37 – 8,64= 43,73
c) 54,3 x 3,4 = 184,62 d) 5,28 : 4= 1,32
<b>Câu 4: Tìm X </b>
<b> a) x + 18,7 = 50,5 b) x-1,27=3</b>
x= 31,8 x= 4,27
<b>Câu 5: Tính giá trị của biểu thức </b>
a) (28,7 + 34,5) x 2,4 = 63,2 x 2,4 = 151,68
b) 4,7 x 5,5 – 4,7 x 4,5 = 25,85 – 21,15 = 4,7
<b> Giáo viên </b>
<b> </b>