Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.19 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I.</b> <b>Trắc nghiệm.</b>
<b>Câu 1: Các khoáng sản như dầu mỏ, khí đốt, than đá thuộc nhóm khống sản:</b>
<b> A. Kim loại màu</b>
<b> B. Kim loại đen</b>
<b> C. Phi kim loại</b>
<b> D. Năng lượng</b>
<b>Câu 2: Khống sản là:</b>
<b> A. Những tích tụ tự nhiên của khoáng vật.</b>
<b> B. Khoáng vật và các loại đá có ích.</b>
<b> C. Các loại đá do nhiều loại khoáng vật khác nhau kết hợp lại.</b>
<b> D. Các loại nham thạch ở trong lớp vỏ Trái Đất.</b>
<b>Câu 3: Dựa vào tính chất và cơng dụng, khống sản được chia thành mấy nhóm?</b>
<b>A. 3 nhóm B. 5 nhóm</b>
<b>C. 4 nhóm D. 2 nhóm</b>
<b>Câu 4: Trong các thành phần của khơng khí chiếm tỉ trọng lớn nhất là:</b>
<b> A. Khí cacbonic</b>
<b> B. Khí nito</b>
<b> C. Hơi nước</b>
<b> D. Oxi</b>
<b>Câu 5: Tầng khí quyển nằm sát mặt đất là:</b>
<b> A. Tầng đối lưu</b>
<b> B. Tầng ion nhiệt</b>
<b> C. Tầng cao của khí quyển</b>
<b> D. Tầng bình lưu</b>
<b>Câu 6: Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:</b>
<b> A. 12km</b>
<b>Câu 7: Khối khí lạnh hình thành ở đâu?</b>
<b> A. Biển và đại dương.</b>
<b> B. Đất liền.</b>
<b> C. Vùng vĩ độ thấp.</b>
<b> D. Vùng vĩ độ cao.</b>
<b>Câu 8: Khi đo nhiệt độ khơng khí người ta phải đặt nhiệt kế:</b>
<b> A. Ngoài trời nắng, cách mặt đất 3m</b>
<b> B. Nơi mát, cách mặt đất 1m</b>
<b> C. Ngoài trời, sát mặt đất</b>
<b> D. Trong bóng râm, cách mặt đất 2m.</b>
<b>Câu 9: Khơng khí trên mặt đất nóng nhất là vào:</b>
<b> A. 12 giờ trưa</b>
<b> B. 13 giờ trưa</b>
<b> C. 11 giờ trưa</b>
<b> D. 14 giờ trưa</b>
<b>Câu 10: Thời tiết là hiện tượng khí tượng:</b>
<b> A. Xảy ra trong một thời gian dài ở một nơi.</b>
<b> B. Xảy ra trong một thời gian ngắn nhất định ở một nơi.</b>
<b> C. Xảy ra khắp mọi nơi và không thay đổi.</b>
<b> D. Cả A, B, C đều sai.</b>
<b>II.</b> <b>Tự luận.</b>
<b>Câu 1: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa thời tiết và khí hậu?</b>