Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (574.48 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân</b></i>
<i><b>Khối : 1</b></i>
<b>Bài 1: Viết số (theo mẫu) </b>
<b> a) Mười bảy: 17 b) 20: Hai mươi</b>
Mười chín: ... 13: ...
Mười : ... 16: ...
<b>Bài 2: Tính </b>
13 + 1 + 5 = ... 13cm – 2cm + 3cm = ...
17 - 7 + 5 = …… 11cm + 0cm = …….…
<b>Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- Số liền sau của 13 là …. - Số liền trước của 17 là …..
- Số liền trước của 20 là …. . - Số liền sau của 19 là …..
- Số 15 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 20 gồm ……chục……đơn vị.
- Số 19 gồm ……chục……đơn vị.
<i><b> Bài 4: Đặt tính rồi tính </b></i>
17 – 7 10 + 1 15 – 4 12 + 5
... ... ... ...
<i><b>Bài 5: Viết các số: 1, 16, 19, 7, 14</b></i>
+ Theo thức tự từ bé đến lớn:………
+ Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………
<b>Bài 6: Hình vẽ bên</b>
<b>Bài 7: a) Khoanh vào số lớn nhất </b>
19 ; 6 ; 4 ; 17 ; 12
b) Khoanh vào số bé nhất
14 ; 6 ; 16 ; 3 ; 9
<b>Bài 8: Số?</b>
- 4
+ 5 - 2
<i><b>Bài 9: Điền dấu >,<,= ? </b></i>
7...17 17 + 2 ...19 – 4
16 – 5 .... 11 18 – 5 ... 13 + 3
<b>Bài 10: Viết phép tính thích hợp vào ơ trống </b>
Có : 16 con thỏ Có: 14 viên bi
Nuôi thêm: 3 con thỏ Cho: 3 viên bi
Có tất cả: ……con thỏ ? Cịn:….viên bi ?
<b>Bài 11: Hãy vẽ một đoạn thẳng dài 7cm rồi đặt tên cho đoạn thẳng đó.</b>
………
<b>Bài 12: Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống</b>
a) Số 19 gồm 9 chục và 1 đơn vị.
b) Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.
c) Số liền trước của 20 là 19.
d) Số liền sau của 14 là 13.
13 + 5 - 7 17 - 6 +3
<i><b>Trường tiểu học Nguyễn Hữu Huân</b></i>
<i><b>Khối : 1</b></i>
<b> 1/ Đọc ôn các vần đã học.</b>
oa, oe, uê, uy, ươ, an, at, ăn, ăt, ân, ât, am, ap, ăm, ăp, âm, âp, ang, ac, ăng, ăc, âng, âc,
anh, ach, ênh, êch, inh, ich, ai, ay, ây, ao, au, âu, oan, oat, oang, oac, oanh, oach, oai,
oay, uây, iên, yêt, ia, uya, uyên, uyêt, uôn, uôt, ua, ươn, ươt, ưa, oăn, oăt, uân, uât, en, et,
ên, êt, in, it, oen, oet, uên, uêt, uyn, uyt, on, ôn, ơn, ot, ôt, ơt, un, ưn, ut, ưt, em, ep, êm,
êp.
<b>2/ Ôn đọc các bài đã học ở sách Tiếng Việt công nghệ giáo dục tập 2.</b>
<b>3/ Điền vào chỗ trống:</b>
<b>- k, q hay c: …uả …am ; dòng …ênh ; rau …ải ; làm …uen</b>
<b>- g hay gh: …ập …ềnh ; …ọn …àng ; …ánh lúa ; …i chép</b>
<b>- anh hay an: buôn b...</b>´ ; cây ch… ; b…<b>` tay ; trái b… </b>
<b> </b>
Đoạn 2 bài “ Chùa một cột”
<b>5/ Em đưa tiếng vào mô hình:</b>
quang khanh
chia cánh
<b>Đã xem</b>