Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

2020)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (601.66 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kiến thức mới
<b>PHÉP CHIA</b>


Có 8 viên bi


8 : 2 = 4
Từ phép nhân 4 x 2 = 8, ta có thể viết thành 2 phép chia: 8 : 4 = 2


<b>Thực hành:</b>
Bài 1. Cho phép nhân, viết 2 phép chia




Bài 2: Tính
3 x 4 = ... 4 x 5 = ...


12 : 3 = ... 20 : 4 = ...
12 : 4 = ... 20 : 5 = ...


<b>Bài 3: Từ bảng nhân 2, hãy hoàn thành tiếp bảng chia 2 như sau:</b>
2 x 1 = 2 <sub></sub> 2 : 2 = 1


2 x 2 = 4 <sub></sub> 4 : 2 = 2
2 x 3 = 6 <sub></sub> 6 : 2 = 3
2 x 4 = 8 <sub></sub> 8 : 2 = ...
2 x 5 = 10 <sub></sub> 10 : 2 = ...
2 x 6 = ... <sub></sub> 12 : 2 = ...
2 x 7 = ... <sub></sub> 14 : 2 = ...
2 x 8 = ... <sub></sub> 16 : 2 = ...
2 x 9 = ... <sub></sub> 18 : 2 = ...
2 x 10 = ...  20 : 2 = ...



<b>Bài 4: Hoàn thành tiếp các bảng chia 3, 4, 5:</b>


<b>Bài 5: Học thuộc lòng bảng chia 2, bảng chia 3, bảng chia 4,</b>
<b> bảng chia 5 </b>


Bài 6: Tính


12 : 2 = ... 12 : 3 = ... 12 : 4 = ... 20 : 5 = ....
30 : 3 = ... 10 : 2 = ... 15 : 5 = ... 36 : 4 = ...
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt


Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….


<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>


Mơn: Tốn – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


<b>Đề 1</b>


- Ta chia thành <i>2 phần bằng nhau</i>. Lấy tổng số viên bi (8) chia cho số
<b>phần (2) sẽ được số viên bi của mỗi phần là 8 : 2 = 4 (viên bi)</b>



- Ta chia ra <i>mỗi phần có 4 viên bi</i>. Lấy tổng số viên bi (8) chia cho số
<b>viên bi của mỗi phần (4) sẽ được số phần đã chia là: 8 : 4 = 2 (phần)</b>


<i>Mẫu:</i>


3 x 2 = 6
6 : 2 = 3
6 : 3 = 2


3 x 5 = 15
………….
………….


4 x 3 = 12
………….
………….


2 x 5 = 10
………….
………….


3 : 3 = 1
6 : 3 = 2
9 : 3 = 3
12 : 3 = …
15 : 3 = …
… : 3 = 6
21 : 3 = …
… : 3 = 8
27 : 3 = …


30 : 3 = …


4 : 4 = 1
8 : 4 = 2
12 : 4 = …
16 : 4 = 4
20 : 4 = …
24 : 4 = …
… : 4 = 7
… : 4 = 8
36 : 4 = …
40 : 4 = …


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>Lưu ý: Q PHHS vui lịng đến trường nhận đề ơn cho HS vào thứ 2 hàng tuần </b></i>


<i><b>(khi đi nhớ mang theo đề ơn HS đã hồn thành của tuần trước nộp lại GVCN)</b></i>


Số ĐT GVCN: ... Email: ...


<b>Cầu vồng</b>
Buổi sáng, Bé ra vườn chơi.


Trên nụ hồng có con cào cào đang đậu. Nó nhấm nháp cánh hồng
non. Bé rón rén lại gần, nhón tay bắt con cào cào. Bé định vặt hai càng
của nó, giống như bọn thằng Sang hay nghịch ác. Nhưng thấy con cào
cào xinh quá, Bé khơng nỡ. Tha cho nó nhởn nhơ chơi trong cỏ cây. Bé
vung tay ném con cào cào đi.


Thật bất ngờ, con cào cào xoè cánh bay. Ban nãy cánh xanh là thế,
bây giờ nó mới để lộ ra chiếc áo lụa trong suốt màu đỏ thắm sáng bừng


lên trong nắng. Một màu đỏ tía pha vàng da cam đẹp lạ lùng chấp chới
trước mặt Bé, vạch một đường vòng cung y hệt chiếc cầu vồng kì lạ.
Ngẩn ngơ nhìn theo, Bé xúc động quá. Con cào cào gửi lại niềm vui đỏ
thắm cho Bé đấy!


 <i><b>Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b></i>
<b>1. Khi ra vườn chơi Bé thấy gì trên nụ hồng?</b>
A. Cầu vồng B. Nụ hồng nở
C. Con cào cào D. Con châu chấu
<b>2. Bắt được con cào cào xinh xắn Bé đã làm gi?</b>


A. Vặt hai càng của nó đi B. Thả cho nó bay đi
C. Ngắm nhìn nó D. Giữ lại để chơi
<b>3. Cầu vồng được nói trong bài là:</b>


A. Bơng hoa hồng
B. Con cào cào


C. Cầu vồng thường thấy sau cơn mưa


D. Do Bé tưởng tưởng ra khi nhìn con cào cào bay
<b>4. Những cặp từ nào sau đây trái nghĩa với nhau?</b>
A. niềm vui – hạnh phúc


B. trong suốt – đục ngầu
C. rón rén – chậm chạp
D. xinh xắn – đẹp đẽ


<b>5. Câu “Thật bất ngờ, con cào cào xoè cánh bay.” thuộc kiểu câu</b>
<b>nào?</b>



A. Ai (cái gì, con gì) là gì?
B. Ai (cái gì, con gì) làm gì?
C. Ai (cái gì, con gì) thế nào?
D. Ai (cái gì, con gì) ở đâu?
<b>6. Điền vào chỗ chấm</b>
<i>a) dây hay giây?</i>


 căng ……… đàn


 lên ……… cót đồng hồ
 ……… phút thiêng liêng
 chỉ trong ……… lát
 đường ……… điện
 em chơi nhảy ………
<i>b) oe hay eo?</i>


 nắng h…… vàng
 mắt em bé trịn x……
 chim chích ch……
 kh…… tay hay làm
 bà em vẫn kh……
 bé tập múa x……
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt


Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….



<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>


Mơn: Tiếng Việt – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 1: Tính nhẩm:</b>


60 - 50 = ... 5 x 8 = ... 3 x 10 = ...
30 + 70 = ... 4 x 7 = ... 4 x 0 = ...
<b>Câu 2: Tìm X :</b>


a) X + 25 = 75 b ) X - 34 = 67


……… ………
……… ………
<b>Câu 3: Đặt tính rồi tính:</b>


a ) 75 + 25 b ) 57 + 35 c ) 85 - 42 d ) 92 – 42


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


<b>Câu 4: Tính:</b>



a) 3 7 + 79 b ) 46 – 38 + 45
= ... = ...
= ... = ...
<b>Câu 5: Khoanh tròn vào chữ đạt trước câu trả lời đúng</b>


<b>a) Hiệu của 68 và 35 là số</b>


A. 32 B. 35 C. 33 D. 39


<b>b)Trong phép chia 5 x 7 = 35. Số 35 dược gọi là số gì?</b>
A. Thương B. Tích C. Số bị chia D. Số chia


<b>c) Thứ hai tuần này là ngày 20 tháng 4 năm 2020, vậy thứ hai </b>
<b>tuần sau là ngày ?</b>


A. 26 tháng 4 năm 2020
B. 25 tháng 4 năm 2020
C. 27 tháng 4 năm 2020


D. 30 tháng 4 năm 2020
<b>Câu 6: Giải bài toán:</b>


a) Một cửa hàng buổi sáng bán được 65kg đường ,buổi chiều bán được
nhiều hơn buổi sáng 15kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng dó bán dược
bao nhiêu kilogam đường?


Bài giải,


………
………


………
b) Mỗi nhóm có 5 học sinh, có 6 nhóm như vậy. Hỏi có tất cả bao nhiêu
học sinh?


Bài giải


………
………
………
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt


Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….


<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>


Mơn: Toán – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. Luyện đọc các bài tập đọc từ tuần 25 đến tuần 27 </b>
<b>II. Chính tả : Nghe – viết bài « Quả tim khỉ » (từ Bạn là ai? … đến </b>
<b>Khỉ hái cho) ( sách Tiếng Việt lớp 2 tập 2 trang 51 )</b>


<b>III. Luyện từ và câu</b>



<i> Hãy chọn tên con vật thích hợp để điền mỗi chỗ trống dưới đây : (thỏ, </i>
<i>voi, hổ (cọp ), sóc , rùa, gấu)</i>


a) Dữ như……….. d) Khoẻ như…………
b) Nhát như……… e) Nhanh như……….
c ) Chậm như……… ê ) Tò mò như..……
<b>IV. Tập làm văn:</b>


Viết một đoạn văn ngắn (khoảng 4, 5 câu) về một chú chó mà em
biết


Gợi ý :


a) Chú chó đó được ni hay thường xuất hiện ở đâu? Tên là gì?
b) Đặc điểm gì nổi bật (hình dáng, lơng,...)?


c) Hoạt động của con vật có gì ngộ nghĩnh, đáng u?


d) Con vật mang lại ích lợi gì? Tình cảm của em đối với nó như thế
nào?


Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….


<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>



Môn: Tiếng Việt – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Đặt tính rồi tính:</b>


32 – 4 100 – 7 83 - 25 100 - 91


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


36 +4 4 19 + 56 27 +47 33 + 29


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


……… ……… ……… ………


<b>2. Số?</b>


<b>3 .Tính:</b>


4 x 5 + 16 =……… 2 x 7 + 38 =………
=……… =………
3 x 7 + 17 =……… 4 x 9 - 12 = ………..


=……… =………
3 x 9 + 13 = ……… 4 x 4 + 26 =………
= ……… =………
<b>4. Tính bằng hai cách. Có tất cả bao nhiêu lít dầu?</b>


Cách 1:……….
Cách 2:……….
<b>5.Viết tiếp ba số nữa:</b>


a) 8; 10; 12; …; …; ….; 20.
b) 20; 18; 16; …; …; ….


c) 12; 15; 18; …; …; ….; 30.
<b> 6. Tìm x: </b>


x - 15 = 42 78 + x = 100 53 - x = 37
………
………
100 - x = 16 x + 66 = 84 71 - x = 17
………
………
<b>7. Trong vườn có 37 cây cam, bố trồng thêm 45 cây cam nữa. Hỏi bây </b>
giờ trong vườn có bao nhiêu cây cam?


<b>Bài giải</b>


………
………
………
<b>8. Số?</b>



+ 15 - 28


Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt
Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….


<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>


Mơn: Tốn – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


<b>Đề 3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. Đọc bài tập đọc rồi trả lời câu hỏi </b>
<b> Thư Trung thu</b>


Mỗi năm, đến Tết trung thu, Bác càng nhớ các cháu.


Các cháu gửi thư cho Bác nhiều lắm, Bác rất vui. Nhưng vì Bác bận
quá, không trả lời riêng cho từng cháu được. Nhân dịp Tết Trung thu,
Bác gửi các cháu thư này:


Ai yêu các nhi đồng
Bằng Bác Hồ Chí Minh?


Tính các cháu ngoan ngoãn
Mặt các cháu xinh xinh.
Mong các cháu cố gắng
Thi đua học và hành.
Tuổi nhỏ làm việc nhỏ
Tùy theo sức của mình,
Để tham gia kháng chiến,
Để giữ gìn hịa bình.
Các cháu hãy xứng đáng
Cháu Bác Hồ Chí Minh.


<i>HỒ CHÍ MINH</i>
<i><b> Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng</b></i>


<b>1. Bài "Thư Trung thu" là thư của ai viết cho ai?</b>


A. Thư của Bác viết cho thiếu nhi.
B. Thư của Bác viết cho thanh niên


C. Thư của Bác viết cho toàn thể nhân dân.
D. Thư Bác viết cho các chú bộ đội.


<b>2. Mỗi Tết Trung thu, Bác Hồ nhớ tới ai?</b>


A. Bác nhớ tới toàn thể người dân. B. Bác nhớ tới quê hương.
C. Bác nhớ tới thiếu nhi. D. Bác nhớ tới cha mẹ, gia đình.


<b>3. Câu thơ nào cho biết Bác Hồ rất yêu thiếu nhi?</b>


A. Mong các cháu cố gắng; Thi đua học và hành.


B. Ai yêu nhi đồng; Bằng Bác Hồ Chí Minh
C. Tuổi nhỏ làm việc nhỏ; Tùy theo sức của mình
D. Tính các cháu ngoan ngỗn; Mặt các cháu xinh xinh


<b> 4. Bác mong các em thiếu nhi làm điều gì?</b>


A. Cố gắng trở thành chiến binh. B. Cố gắng thi đua học và hành.
C. Phụ giúp cha mẹ, ông bà. D.Thân ái, đoàn kết với bạn bè.


<b>II. Luyện từ và câu</b>


<b>1. Em hãy kể tên các tháng trong năm</b>


Mùa xuân bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?


………
………
Mùa hạ bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?


………
………
Mùa thu bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?


………
………
Mùa đông bắt đầu từ tháng nào và kết thúc vào tháng nào?


………
………



<b>2. Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:</b>
a. ( nặng, lặng): ……….lẽ; ………….nề


(lo, no): ………lắng; đói……….
b. ( đổ , đỗ): thi……….; …….rác
(giả, giã): …….vờ(đò);……….gạo
Trường Tiểu học Lý Thường Kiệt


Họ và tên: :


………
Lớp: 2/ ….


<b>ĐỀ ƠN (Phịng, chống dịch </b>
<b>Covid-19)</b>


Mơn: Tiếng Việt – Khối 2


<b>Tháng 4: 27/4 – 1/5/2020 </b>
<b> </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×