Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN ÔN TẬP LÝ 8 HKI</b>
Câu 1: Chuyển động cơ học là sự thay đổi ………
A.Khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc B.Vận tốc của vật
C.Vị trí của vật so với vật mốc D.Phương chiều của vật
Câu 2: Lực là nguyên nhân:
A.Thay đổi vận tốc của vật B.Vật bị biến dạng
C.Thay đổi dạng quỹ đạo của vật D.Các tác động A,B,C
Câu 3: Khi làm đường ô tô qua đèo thì người ta phải làm đường ngoằn nghèo rất dài để?
A.Giảm quãng đường đi B.Tăng lực kéo của ô tô
C.Tăng ma sát giữa xe và mặt đường D.Giảm lực kéo của ô tô
Câu 4: Lực nào dưới đây đóng vai trị là áp lực?
A.Lực kéo của con ngựa lên xe B.Trọng lượng của người ngồi trên giường
C.Lực ma sát tác dụng lên vật D.Trọng lượng của bóng đèn treo vào sợi dây
Câu 5: Một ơ tô đang chuyển động trên mặt đường, lực tương tác giữa bánh xe với mặt
đường là:
A. Lực ma sát trượt. B. Lực ma sát nghỉ.
C. Lực ma sát lăn. D. Lực quán tính.
Câu 6: Hành khách ngồi trên xe ơ tơ đang chuyển động bỗng thấy mình bị nghiêng sang
phải, chứng tỏ xe:
A. Đột ngột giảm vận tốc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang phải . D. Đột ngột rẽ sang trái.
Câu 7: Một ô tô đang chạy trên đường.Trong các câu mô tả sau câu nào đúng:
A.Ơ tơ đứng n so với hành khách. B.Ơ tơ chuyển động so với người lái xe.
C.Ơ tơ đứng n so với cây bên đường. D.Ơ tơ đứng yên so với mặt đường.
Câu 8: Bạn Bình đi xe đạp từ nhà đến trường trên đoạn đường dài 3,6 km hết 15 phút.
Tốc độ trung bình của bạn Bình là:
A. 0,24m/s B. 0,9m/s C. 4m/s D. 14,4km/h
Câu 9: Hiện tượng nào sau đây do áp suất khí quyển gây ra?
A.Dùng một ống nhựa nhỏ có thể hút nước từ cốc vào miệng.
B. Vật rơi từ trên cao xuống.
C. Quả bong bàn bị bẹp thả vào nước nóng sẽp hồng lên như cũ.
D. Bơm hơi vào quả bóng bay, quả bóng bay sẽp hồng lên.
Câu 10: Một thùng cao 2,5m đựng đầy nước. Biết trọng lượng riêng của nước là
10000N/m3<sub>. </sub>
Áp suất của nước lên một điểm cách đáy thùng 0,5m là:
A. 5 000Pa. B. 15 000Pa. C.20 000Pa. D. 25 000Pa.
<b>Bài 1: Một người nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn, biết diện tích tiếp xúc với </b>
mặt sàn của hai bàn chân là 90cm2<sub>. Áp suất mà người ấy tác dụng lên mặt sàn là bao </sub>
nhiêu?
a/ Hỏi chuyển động của học sinh từ nhà đến trường là chuyển động đều hay chuyển động
khơng đều? Tại sao?
b/ Tính thời gian học sinh đó đi từ nhà đến trường.
<b>ĐÁP ÁN</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10</b>
C D D B C D A D A C
Bài 2: