Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Download Đề thi HSG cấp trường vật lý khối 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (110.63 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Onthionline.net


<b>ễN TẬP Lí THI HSG HUYỆN 2011- 2012</b>


<b>Bài 1</b>: <i>(4 điểm)</i>


1. Một ô tô xuất phát từ A đi đến đích B, trên nửa qng đường đầu đi với vận tốc
v1 và trờn nửa quóng đường sau đi với vận tốc v2. Một ô tô thứ hai xuất phát từ B đi đến


đích A, trong nửa thời gian đầu đi với vận tốc v1 và trong nửa thời gian sau đi với vận tốc


v2. Biết v1 = 20km/h và v2 = 60km/h. Nếu xe đi từ B xuất phát muộn hơn 30 phút so với


xe đi từ A thỡ hai xe đến đích cùng lúc. Tính chiều dài quóng đường AB.


2. Hai vật chuyển động thẳng đều trên cùng một đường thẳng. Nếu chúng chuyển
động lại gần nhau thì cứ sau 5 giây khoảng cách giữa chúng giảm 8 m. Nếu chúng chuyển
động cùng chiều (độ lớn vận tốc như cũ) thì cứ sau 10 giây khoảng cách giữa chúng lại
tăng thêm 6m. Tính vận tốc của mỗi vật.


<b>Bài 2:</b>

<i>(5 điểm)</i>



Người ta đổ m

1

(kg) nước ở nhiệt độ 60

0

C vào m

2

(kg) nước đá ở nhiệt


độ -5

0

<sub>C. Khi cõn bằng nhiệt, lượng nước thu được là 50 kg cú nhiệt độ</sub>


25

0

<sub>C. Tớnh m</sub>



1

, m

2

.



Cho nhiệt dung riờng của nước và nước đá là: C

1

= 4200J/kg.độ; C

2

=


2100J/kg.độ. Nhiệt núng chảy của nước đá

= 3,4.10

5

J/kg.



<b>Ba i 3</b>

<b>ứ</b>

. Cho m nh i n nh hình v : ạ đ ệ ư ẽ


Với R1 = 30; R2 = R3 = R4 = 20. UAB = 15V.
<b>a.</b> Khi k m . t nh Uở ớ <b>CB</b>


<b>b.</b> Khi k óng, tính cđ ường độ ũ d ng i n qua m i i n tr đ ệ ỗ đ ệ ở
<b>c.</b> Thay khúa k b ng m t am pe k t nh s ch am pe k ằ ụ ế ớ ố ỉ ế


Baứi 4: <i>(5 ủieồm)</i> Moọt thaỏu kớnh hoọi tú quang tãm O, tiẽu cửù f. ẹaởt moọt


vaọt AB vuõng goực vụựi trúc chớnh cuỷa thaỏu kớnh (A ụỷ trẽn trúc chớnh)
trửụực thaỏu kớnh moọt ủoán d, cho aỷnh A'B' roừ neựt hửựng ủửụùc trẽn
maứn (maứn vuõng goực vụựi trúc chớnh) caựch thaỏu kớnh moọt ủoán d'.


a) Chửựng minh: 1f

d1

d1'


b) Bieỏt thaỏu kớnh naứy coự tieõu cửù f = 12,5 cm vaứ L laứ khoỷang
caựch tửứ vaọt AB ủeỏn aỷnh A'B'. Hoỷi L nhoỷ nhaỏt laứ bao nhieõu ủeồ coự
ủửụùc aỷnh roừ neựt cuỷa vaọt ụỷ treõn maứn ?


c) Cho L = 90 cm. Xaực ủũnh vũ trớ cuỷa thaỏu kớnh.


Đặt t1 = 600C ; t2 = -50C; m = 50 kg ; t = 250C


R1 D R4


R2 R3 B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Onthionline.net



- Nhiệt lượng nước toả ra đến khi cú sự cõn bằng nhiệt:
Q1 = m1C1(t1 - t)


- Nhiệt lượng nước đá thu vào để tăng nhiệt độ đến 00<sub>C :</sub>


Q2 = m2C2(0 - t2)


- Nhiệt lượng cần thiết để nước đá núng chảy hoàn toàn thành nước:
Q3 = .m2


- Nhiệt lượng nước do đá chảy ra thu vào để tăng nhiệt độ đến 250<sub>C </sub>


Q4 = m2C1(t - 0)


Phương trỡnh cõn bằng nhiệt: Q1 = Q2 + Q3 + Q4


Hay: m1C1(t1 - t) = m2C2(0 - t2) + .m2 + m2C1(t - 0)


 m1C1(t1 - t) = m2[C2(0 - t2) + .+ C1(t - 0)]


<i>m</i>1
<i>m</i><sub>2</sub>=


<i>C</i>2(0-t2)+<i>λ</i>+<i>C</i>1(t-0)
<i>C</i><sub>1</sub>(<i>t</i><sub>1</sub><i>− t</i>)


<i>m</i><sub>1</sub>
<i>m</i>2



=2100(0+5)+3,4 .10


5


+4200(25-0)


4200(60<i>−</i>25) =3,1


Mặt khỏc: m1 + m2 = 50 (kg)


</div>

<!--links-->

×