Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.26 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>LÝ THUYẾT TIẾNG VIỆT LỚP 2 BÀI 44</b>
<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU: MỞ RỘNG VỐN TỪ: TỪ NGỮ VỀ ĐỒ DÙNG VÀ</b>
<b>CƠNG VIỆC TRONG NHÀ</b>
<b>1. Tìm các đồ vật vẽ ẩn trong bức tranh sau và cho biết mỗi vật dùng để</b>
<b>làm gì.</b>
<b>Gợi ý:</b>
- bát, đĩa: đựng thức ăn.
- thìa: xúc đồ ăn.
- chảo: xào, rán đồ ăn.
- chổi: qt nhà
- ghế: ngồi
- Ngồi ra có thể dễ dàng nhìn thấy: bàn, dao, chén, thớt, móc treo quần áo,
thang, đàn, cốc, nồi.
<b>2. Tìm các từ ngữ chỉ những việc mà bạn nhỏ trong bài thơ dưới đây muốn</b>
<b>làm giúp ông và nhờ ông làm giúp:</b>
Hơm nào ơng có khách
Để cháu đun nước cho
Nhưng cái siêu nó to
Cháu nhờ ơng xách nhé !
Cháu ra sân rút rạ
Ơng phải ơm vào cơ
Khói nó chui ra bếp
Ơng thổi bớt khói đi
Ơng cười xịa:”Thế thì
Lấy ai ngồi tiếp khách?”
- Thỏ thẻ: (nói) nhỏ, nhẹ nhàng, dễ thương.
- Siêu: ấm đun nước
- Rạ: phần còn lại của thân cây lúa sau khi gặt, thường dùng để lợp nhà hoặc
đun nấu.
<b>- Những việc bạn nhỏ muốn làm giúp ông: đun nước, rút rạ.</b>
- Những việc bạn nhỏ muốn ông làm giúp: xách siêu nước, ơm rạ, dập lửa,
thổi khói
Tham khảo thêm tài liệu đầy đủ: