Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.79 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>MA TRẬN MỤC TIÊU GIÁO DỤC VÀ MỨC ĐỘ NHẬN THỨC</b>
<b>Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kĩ năng</b>
<b>Tầm </b>
<b>quan</b>
<b>trọng</b>
<b>Trọng</b>
<b>số</b>
<b>Tổng điểm</b>
<b>Theo</b>
<b>ma trận</b>
<b>Thang</b>
<b>10</b>
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. 35 1 35 1,9
Sự tương giao của đường thẳng và đường cong. 5 3 15 0,8
Phương trình, hệ phương trình, BPT mũ và logarit. 11 2 22 1,1
Nguyên hàm. Tích phân. 11 2 22 1,1
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất 5 4 20 1,0
Khối đa diện 11 2 22 1,1
Phương pháp tọa độ trong không gian 12 3 36 2,0
Số phức 10 2 20 1,0
Tổng 100% 192 10,0
<b>MA TRẬN ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT DTNT CON CUÔNG</b>
<b>Chủ đề hoặc</b>
<b>mạch kiến thức, kĩ năng</b>
<b>Mức độ nhận thức - Hình thức câu hỏi</b> <b>Tổng</b>
<b>điểm </b>
1 2 3 4
TL TL TL TL
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số. Câu 1.1
2 2
Sự tương giao của đường
thẳng và đường cong.
Câu 1.2.
1
1
Phương trình. Hệ phương
trình. BPT mũ và logarit.
Câu 2.1
1 1
Ngun hàm. Tích phân. Câu 2.2.
1 1
Giá trị lớn nhất, nhỏ nhất Câu 2.3.
1 1
Khối đa diện Câu 3.
1 1
Phương pháp tọa độ trong
không gian
Câu 4.1
1
Câu 4.2
1 2
Số phức Câu 5
1 1
Tổng 3 4 2 1 10
<b>Câu 1.1. </b> Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số bậc 4 trùng phương
<b>Câu 1.2. </b>viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị.
<b>Câu 2.1. </b>Giải phương trình mũ hoặc logarit.
<b>Câu 2.2. </b>Tính tích phân.
<b>Câu 2.3. </b>Tìm giá trị lớn nhất hoặc giá trị nhỏ nhất của một hàm có chứa lượng giác.
<b>Câu 3. </b>Tìm thể tích của khối chóp hoặc lăng trụ.
<b>Câu 4.1. </b>Bài tốn về mối liên hệ giữa đường thẳng và mặt phẳng.
<b>Câu 4.2.</b>Bài tốn viết phương trình mặt cầu có mối liên hệ giữa điểm, đường thẳng và mặt
phẳng.
<b>Câu 5. </b>Thực hiện các phép toán trênn số phức.
<b>SỞ GD & ĐT NGHỆ AN</b>
<b>TRƯỜNG THPT DTNT CON CNG</b>
<b>ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
−2 log100<i>x</i>=log100
<i>x</i>
<i>A'<sub>. ABC</sub></i>
1=
<i>z</i>−2
−2
1+<i>i</i>
<b>TRƯỜNG THPT DTNT CON CUÔNG</b>
<b>ĐÁP ÁN CHÍNH THỨC</b> <b><sub>Mơn: TỐN</sub></b>
Thời gian làm bài 120 phút, không kể thời gian giao đề
<b>HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC</b>
<b>U</b>
<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I</b> <b>3,0</b>
<b>1</b> <b>2,0</b>
TXĐ: D= R\{1} 0,25
−8<i>x</i>=8<i>x</i>
<i>x</i>=<i>±</i>1
0,25
0,25
0,25
Giới hạn: <i><sub>x →</sub></i>lim<sub>+</sub><i><sub>∞</sub></i> <i>y</i>=+<i>∞</i> <i><sub>x →</sub></i>lim<sub>−</sub><i><sub>∞</sub></i> <i>y</i>=+<i>∞</i>
0,25
Bảng biên thiên:
x <sub>- -1 0 1 + </sub>
y’ <sub> - 0 + 0 - 0 +</sub>
y + <i>∞</i> 2
- <i>∞</i>
0 0
0,25
x
y
-1 1
2
0
Cắt Oy tại các (0;2)
<b>2</b> <b>1,0</b>
Tại x = 2 suy ra y = 18 0,25
Hệ số góc: <i>y'</i><sub>(</sub><sub>2</sub>
)=48 0,25
Phương trình tiếp tuyến: y = 48(x – 2) + 18
Hay : y = 48x – 78
0,5
<b>II</b> <b>2,0</b>
<b>1</b> <b>1,0</b>
ĐK: x > 0 0,25
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
0,25
−<i>t</i>−2=0<i>⇔</i>
<i>t</i>=2
0,25
=2 <i>↔</i>
<i>x</i>= 1
10
<i>x</i>=100
0,25
<b>2</b> <b>1,0</b>
Đặt : <i>t</i>=
Đổi cận: x = 0 t = 1
x = 3 t = 2
0,25
Khi đó:
<i>t</i>
<i>t</i>
¿
(¿2−1¿)<i>dt</i>
¿
(¿¿2−1)2<i>tdt</i>
<i>t</i> =2
¿
<i>I</i>=
¿
B
A
A’ C’
C
H
B’
¿2(1
3<i>t</i>
3
−<i>t</i>)
1
2
=8
3
<b>3</b> <b>1,0</b>
Xét trên đoạn
2
<i>π</i>
4
<i>y'</i>=
4
<i>π</i>
4
0,25
Xét trên đoạn
2<i>; π</i>
<i>π</i>
4
<i>y'</i>=
4
0,25
Dựa vào BBT ta có: <i>max</i>
[0<i>; π</i>]
<i>y</i>=
4<i>ho cặ</i> <i>x</i>=
4
[0<i>;π</i>]
<i>y</i>=1<i>khi x</i>=<i>π</i>
2<i>ho cặ</i> <i>x</i>=<i>π</i>
0,25
<b>III</b> <b>1,0</b>
2<i>BC</i>=
1
2
2
+3<i>a</i>2=<i>a</i>
<b> AHA</b>’
<i>A'H</i>=
2
0,25
<i>A ’ ABC</i>=1
3 <i>A</i>
<i>'<sub>H . S</sub></i>
<i>ABC</i>=<i>a</i>
3
2
0,25
<b>IV</b> 2.0
<b>1</b> <b>1,0</b>
Phương trình tham số của đường thẳng (d):
<i>x</i>=1−2<i>t</i>
<i>y</i>=<i>t</i>
<i>z</i>=2−2<i>t</i>
<i>; t∈R</i>
0,25
Gọi điểm A(1 – 2t ; t ; 2-2t) thuộc đường thẳng (d), A là giao điểm của (d) với
mặt phẳng (p) nên thoả mãn:
0,25
2(1 – 2t) – t +2(2 – 2t) + 3 = 0 - 9t + 9 = 0 t = 1 0,25
Vậy toạ độ điểm A(-1; 1; 0) 0,25
<b>2</b> <b>1,0</b>
Do A thuộc mặt (P) nên mặt cầu (S) tiếp xúc với (P) tại A. Vì vậy tâm I của mặt
cầu (S) nằm trên đường thẳng qua A và vng góc với mặt phẳng (P)
Ta nhận thấy đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) vuông góc với nhau nên tâm I
của mặt cầu (S) nằm trên đường thẳng (d)
0,25
Gọi I(1 – 2t; t; 2-2t) khi đó IA = 3 hay IA2<sub> = 9 </sub> <i><sub>↔</sub></i>
1+<i>t</i>=−1<i>↔</i>
<i>t</i>=0
<i>t</i>=−2
0,25
Khi t = 0 I1 (1; 0; 2)
Khi t = -2 I2 (5; -2; 6)
0,25
Vậy có hai mặt cầu thoả mãn bài tốn:
(S1):
(S1):
0,25
<b>V</b> <b>1,0</b>
<i>z</i>=(1+2<i>i</i>) (2−<i>i</i>)+1−<i>i</i>
1+<i>i</i>=4+3<i>i</i>+
2 =4+3<i>i</i>−<i>i</i>=4+2<i>i</i>
0,5
´
<i>z</i>=4−2<i>i→</i>